- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,536
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Đề cương ôn tập khtn lớp 6 cuối kì 2 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word, PDF gồm các file trang. Các bạn xem và tải đề cương ôn tập khtn lớp 6 cuối kì 2 về ở dưới.
CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
BÀI 29. THỰC VẬT
Câu 1: Các loài thuộc giới thực vật là:
A. nấm rơm, san hô, dương xỉ.
B. san hô, rêu tường, thông.
C. rêu tường, dương xỉ, thông.
D. san hô, rêu tường, dương xỉ.
Câu 2. Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu?
A. Mặt dưới của lá.
B. Mặt trên của lá.
C. Thân cây.
D. Rễ cây.
Câu 3. Nhóm thực vật nào sau đây có đặc điểm có mạch, có hạt, không có hoa?
A. Rêu
B. Dương xỉ
C. Hạt trần
D. Hạt kín
Câu 4. Theo phân loại của Whittaker đại diện nào sau đây không thuộc nhóm Thực vật?
A. Rêu.
B. Thông.
C. Xương rồng.
D. Tảo lục.
Câu 5: Cây rêu thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào?
A. Nơi khô ráo
B. Nơi ẩm ướt
C. Nơi thoáng đãng
D. Nơi nhiều ánh sáng
Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không phải của các thực vật thuộc ngành Hạt kín?
A. Sinh sản bằng bào tử
B. Hạt nằm trong quả
C. Có hoa và quả
D. Thân có hệ mạch dẫn hoàn thiện
Câu 7: Cơ quan sinh sản của ngành Hạt trần được gọi là gì?
A. Bào tử
B. Nón
C. Hoa
D. Rễ
Câu 8. Trong các thực vật sau, loại nào cơ thể có cả hoa, quả và hạt?
A. Rêu tường
B. Dương xỉ
C. Cây vạn tuế
D. Cây cam
Câu 9. Em hãy tìm ra cây có đặc điểm môi trường sống khác với các cây còn lại.
A. Cây khoai tây. B. Cây dừa.
C. Cây sen. D. Cây cau.
Câu 10: Hành động nào dưới đây góp phần bảo vệ thực vật?
A. Du canh du cư
B. Phá rừng làm nương rẫy
C. Trồng cây gây rừng
D. Xây dựng các nhà máy thủy điện
Câu 11. Cho chuỗi thức ăn sau: Em hãy chọn loài thực vật phù hợp
A. Cây lúa
B. Cây mai
C. Cây hoa hồng
D. Cây vạn tuế
BÀI 31. ĐỘNG VẬT
Câu 1: Nhóm động vật nào dưới đây không thuộc ngành động vật có xương sống?
A. Bò sát
B. Lưỡng cư
C. Chân khớp
D. Thú
Câu 2: Động vật không xương sống bao gồm?
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú
B. Ruột khoang, giun, thân mềm, chân khớp
C. Bò sát, lưỡng cư, chân khớp, ruột khoang
D. Thú, chim, ruột khoang, cá, giun
Câu 3: Nhóm ngành nào của giới động vật có tổ chức cơ thể cao nhất?
A. Thú
B. Chim
C. Bò sát
D. Cá
Câu 4: Có thể đựa vào đặc điểm nào sau đây để phân biệt nhóm Động vật không xương sống và Động vật có xương sống?
A. Bộ xương ngoài.
B. Lớp vỏ.
C. Xương cột sống
D. Vỏ calium.
Câu 5: Thuỷ tức là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?
A. Ruột khoang.
B. Giun
C. Thân mềm
D. Chân khớp.
Câu 6: Hình thức dinh dưỡng của động vật chủ yếu là
A. dị dưỡng.
B. tự dưỡng.
C. dị dưỡng và tự dưỡng.
D. dị dưỡng hoặc tự dưỡng.
Câu 7: Giới Động vật được chia thành hai nhóm lớn là
A. động vật bậc thấp và động vật bậc cao.
B. động vật đơn bào và động vật đa bào.
C. động vật tự dưỡng và động vật dị dưỡng.
D. động vật không xương sống và động vật có xương sống.
Câu 8: Cơ thể đối xứng tỏa tròn, khoang cơ thể thông với bên ngoài lỗ mở ở phần trên gọi là miệng là đặc điểm của ngành
A. Giun tròn.
B. Ruột khoang.
C. Chân khớp.
D. Giun đốt.
Câu 9: Cho các loài động vật sau:
(1) Sứa (5) Cá ngựa
(2) Giun đất (6) Mực
(3) Ếch giun (7) Tôm
(4) Rắn (8) Rùa
Loài động vật nào thuộc ngành động vật không xương sống?
A. (1), (3), (5), (7)
B. (2), (4), (6), (8)
C. (3), (4), (5), (8)
D. (1), (2), (6), (7)
Câu 10: Thành phần cấu tạo chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật là
A. Màng nhân. B. Tế bào chất.
C. Thành tế bào. D. Nhân tế bào.
Câu 11: Cho các vai trò sau:
(1) Cung cấp thực phẩm
(2) Hỗ trợ con người trong lao động
(3) Là thức ăn cho các động vật khác
(4) Gây hại cho cây trồng
(5) Bảo vệ an ninh
(6) Là tác nhân gây bệnh hoặc vật trung gian truyền bệnh
Đâu là vai trò của động vật trong đời sống con người?
A. (1), (3), (5)
B. (2), (4), (6)
C. (1), (2), (5)
D. (3), (4), (6)
Câu 12: Cá heo là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?
A. Cá. B. Thú.
C. Lưỡng cư. D. Bò sát.
Câu 13: Cá cóc là đại điện của nhóm động vật nào sau đây?
A. Cá. B. Lưỡng cư.
C. Bò sát D. Thú.
BÀI 33. ĐA DẠNG SINH HỌC
Câu 1: Khu vực nào sau đây có độ đa dạng sinh học cao nhất?
A. Đài nguyên.
B. Hoang mạc.
C. Rừng mưa nhiệt đới.
D. Rừng lá kim.
Câu 2: Cho các yếu tố sau:
(1) Sự phong phú về số lượng loài
(2) Sự chênh lệch về tỉ lệ đực : cái của một loài
(3) Sự chênh lệch về số lượng cá thể trong độ tuổi sinh sản của loài
(4) Sự đa dạng về môi trường sống
(5) Sự phong phú về số lượng cá thể trong một loài
Những yếu tố nào thế hiện sự đa dạng sinh học?
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (5)
C. (1), (4), (5)
D. (2), (3), (4)
Câu 3: Vai trò nào dưới đây không phải của đa dạng sinh học đối với tự nhiên?
A. Điều hòa khí hậu
B. Cung cấp nguồn dược liệu
C. Bảo vệ nguồn nước
D. Duy trì sự ổn định của hệ sinh thái
Câu 4: Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.
B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.
C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.
D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.
Câu 5: Gấu trắng là đại diện của sinh cảnh nào?
A. Sa mạc
B. Đài nguyên
C. Rừng nhiệt đới
D. Vùng Bắc Cực
Câu 6: Rừng tự nhiên không có vai trò nào sau đây?
A. Điều hòa khí hậu
B. Cung cấp đất phi nông nghiệp
C. Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên
D. Là nơi ở của các loài động vật hoang dã
Câu 7: Cho các hành động sau:
(1) Khai thác gỗ
(2) Xử lí rác thải
(3) Bảo tồn động vật hoang dã
(4) Du canh, du cư
(5) Định canh, định cư
(6) Xây dựng các khu công nghiệp nặng
Những hành động nào gây suy giảm sự đa dạng sinh học?
A. (1), (2), (3)
B. (4), (5), (6)
C. (1), (4), (6)
D. (2), (3), (5)
Câu 8: Lạc đà là động vật đặc trưng cho sinh cảnh nào?
A. Hoang mạc.
B. Rừng ôn đới
C. Rừng mưa nhiệt đới.
D. Đài nguyên.
Câu 9. Là học sinh, em sẽ làm gì để bảo vệ sự đa dạng sinh học Việt Nam?
A. Vẽ tranh tuyên truyền bảo vệ sự đa dạng sinh học.
B. Phân loại rác thải
C. Tiết kiệm tài nguyên nước, điện,…
D. Tiêu thụ động vật hoang dã
Câu 10: Hành động nào dưới đây là hành động bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Khai thác tối đa nguồn lợi từ rừng
B. Đánh bắt cá bằng lưới có mắt với kích thước nhỏ
C. Săn bắt động vật quý hiếm
D. Bảo tồn động vật hoang dã
CHỦ ĐỀ 9. LỰC
BÀI 35: LỰC VÀ BIỂU DIỄN LỰC
Câu 1: Hoạt động nào sau đây không cần dùng đến lực:
A.Đọc một trang sách B. Kéo một gàu nước
C. Nâng một tấm gỗ D. Đẩy một chiếc xe
Câu 2: Một bạn chơi trò chơi nhảy dây. Bạn đó nhảy lên được là do:
A.Lực của chân bạn đó nhảy lên
B. Lực của đất tác dụng lên chân
C. Chân bạn đó tiếp xúc với đất
D. Lực của đất tác dụng lên dây
Câu 3: Treo vật vào đầu dưới lò xo, lò xo dãn ra. Khi đó;
A.Lò xo tác dụng vào vật một lực đẩy
B. Vật tác dụng vào lò xo một lực nén
C. Lò xo tác dụng vào vật một lực nén
D. Vật tác dụng vào lò xo một lực kéo
Câu 4: Khi có một lực tác dụng lên quả bóng đang di chuyển trên sân thì tốc độ của quả bóng sẽ
A.Không thay đổi. B. Tăng dần
C. Giảm dần D. Tăng hoặc giảm dần
Câu 5: Một vật chịu tác dụng của lực F được biểu diễn như hình vẽ sau:
A.Lực có điểm đặt tại A, phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 2N
B. Lực có điểm đặt tại A, phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 2N
C. Lực có điểm đặt tại A, phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 4N
D. Lực có điểm đặt tại A, phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 4N
BÀI 36: TÁC DỤNG CỦA LỰC
Câu 1: Khi quả bóng đập vào bức tường, lực do tường tác dụng lên quả bóng:
A. Làm biến đổi chuyển động của quả bóng
B. làm biến dạng quả bóng
C. Vừa làm biến đổi chuyển động vừa biến dạng quả bóng
D. Không làm biến đổi chuyển động và không làm biến dạng quả bóng.
Câu 2: Khi hai viên bi va chạm, lực do bi 1 tác dụng lên bi 2:
A. Làm biến đổi chuyển động bi 2
B. Làm biến dạng bi 2
C. Vừa biến đổi chuyển động vừa biến dạng bi 2
D. Không làm biến đổi chuyển động và không làm biến dạng bi 2
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Lực là nguyên nhân làm cho vật bị đổi màu.
B. Lực là nguyên nhân làm cho vật đổi hướng chuyển động.
C. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi tốc độ chuyển động
D. Lực là nguyên nhân làm cho vật biến dạng
Câu 4: Trường hợp nào sau đây vật không bị biến dạng khi chịu tác dụng của lực?
A. Cửa kính bị vỡ khi va đập mạnh
B. Đất xốp khi được cày xới cẩn thận
C. Viên bi sắt bị búng lăn về phía trước
D. Tờ giấy bị nhàu khi ta vò nó lại
Câu 5: Người ta dùng búa để đóng cọc tre xuống đất. Lực mà búa tác dụng lên cọc tre gây ra những kết quả gì?
A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của cọc tre.
B. Không làm biến dạng cũng không làm biến đổi chuyển động của cọc tre
C. Chỉ làm biến dạng cọc tre
D. Vừa làm biến dạng cọc tre vừa làm biến đổi chuyển động cọc.
Câu 6: Buộc một đầu dây cao su lên giá đỡ treo vào đầu còn lại túi long đựng nước. Dựa vào đấu hiệu nào sau đây để biết túi long đựng nước tác dụng lực vào dây cao su một lực?
A.Túi long đựng nước không bị rơi.
B. Túi long đựng nước bị biến dạng
C. Dây cao su dãn ra
D. Cả ba dấu hiệu trên
BÀI 37: LỰC HẤP DẪN VÀ TRỌNG LỰC
Câu 1: Có ba khối kim loại: 1kg đồng, 1 kg sắt và 1kg nhôm. Khối nào có trọng lượng lớn nhất?
A.Khối đồng
B. Khối sắt
C. Khối nhôm
D. Ba khối có trọng lượng bằng nhau
Câu 2: Một quyển vở có khối lượng 80g thì có trọng lượng bao nhiêu Newton?
A.0,08 N
B. 0,8 N
C. 8 N
D. 80 N
Câu 3: Khi một lực sĩ bắt đầu ném quả tạ, lực sĩ tác dụng vào quả tạ một:
A.Lực đẩy
B. Lực kéo
C. Lực nén
D. Lực uốn
Câu 4: Khi đo các đại lượng sau thì trường hợp nào phải đặt dụng cụ đo theo phương thẳng đứng?
A.Đo trọng lượng
B. Đo khối lượng
C. Đo chiều dài
D. Đo thể tích
Câu 5: Một hộp sữa có khối lương 380g thì trong lượng là:
A.3,8N
B. 38 N
C. 380 N
D. 3800 N
Câu 6: Giữa Trái đất và Mặt trăng tồn tại:
A.Lực đẩy
B. Trọng lực
C. Lực kéo
D. Lực hấp dẫn
BÀI 38: LỰC TIẾP XÚC VÀ LỰC KHÔNG TIẾP XÚC
Câu 1: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực………..với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực:
A.Nằm gần nhau
B. Nằm cách xa nhau
C. Không tiếp xúc
D. Tiếp xúc
Câu 2: Lực nào sau đây là lực tiếp xúc?
A.Lực của Trái đất tác dụng lên bóng đèn treo trên trần nhà
B. Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lò xo
C. Lực của nam châm hút thanh sắt đặt gần đó một đoạn
D. Lực hút giữa Trái đất và Mặt trăng
Câu 3: Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực……….với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực:
A.Nằm gần nhau
B. Cách xa nhau
C. Không tiếp xúc
D. Tiếp xúc
Câu 4: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào xuất hiện lực tiếp xúc?
A.Thợ đóng cọc xuống đất
B. Viên đá rơi.
C. Nam châm hút bi sắt
D. Mặt trăng quay quanh Trái Đất
Câu 5: Trong hoạt động Lan cầm lọ hoa, vật nào gây ra lực và vật nào chịu tác dụng của lực?
A.Vật gây ra lực: cánh tay của Lan; vật chịu tác dụng của lực: bình hoa
B. Vật gây ra lực: bình hoa; vật chịu tác dụng của lực: cánh tay của Lan
C. Vật gây ra lực: bình hoa; vật chịu tác dụng của lực: hoa trong bình
D. Vật gây ra lực: hoa trong bình; vật chịu tác dụng của lực: bình hoa
Câu 6: Trường hợp nào sau đây liên quan tới lực không tiếp xúc?
A.Vận động viên nâng tạ
B. Người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sân
C. Giọt mưa đang rơi
D. Bạn Na đóng đinh vào tường
Câu 7: Trường hợp nào sau đây liên quan tới lực tiếp xúc?
A.Một hành tinh chuyển động xung quanh ngôi sao
B. Một vận động viên nhảy dù rơi trên không trung
C. Thủ môn bắt được bóng trước khung thành
D. Quả táo rơi từ trên cây xuống
BÀI 39: BIẾN DẠNG CỦA LÒ XO- PHÉP ĐO LỰC
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A.Lực kéo và trọng lượng vật
B. Trọng lượng và lực đẩy vật
C. Lực đẩy và lực kéo vật
D. Lực kéo, lực đẩy và trọng lượng vật
Câu 3: Treo vật vào đầu một lực kế lò xo. Khi vật nằm cân bằng, số chỉ lực kế là 2N. Điều này có nghĩa:
A.Khối lượng vật 2g
B. Trọng lượng vật 2N
C. Khối lượng vật 0,2g
D. Trọng lượng vật 0,2 N
Câu 4: Đơn vị đo của lực là:
A . Mét
B. Newton
C.Kilogam
D. Newton/mét
Câu 5: Biến dạng lò xo là:
A.Biến dạng dẻo
B. Biến dạng đàn hồi
C. Biến dạng uốn cong
D. Biến dạng hoàn toàn
Câu 6: Trong đời sống vật nào không phải là vật đàn hồi?
A.Nệm lò xo
B. Quả bóng cao su
C. Hòn đất sét mềm
D. Sợi dây thun
Câu 7: Treo thẳng đứng một lò xo, đầu dưới gắn một quả cân 100g thì lò xo có độ dài 11cm. Nếu thay quả cân 200g thì lò xo có độ dài 11,5cm. Hỏi nếu treo quả cân 500g thì lò xo có độ dài bao nhiêu?
A.12cm
B. 12,5cm
C. 13cm
D.13,5cm
Câu 8: Có một lò xo treo trên giá và một hộp quả nặng, mỗi quả có khối lượng 50g. Treo một quả nặng 50g vào đầu dưới của lò xo dài thêm 0,5cm. Khi treo 4 quả nặng vào lò xo, người ta đo được chiều dài của nó là 12cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là:
A.6cm
B. 8cm
C. 10cm
D. 12cm
Câu 9: Có một lò xo treo trên giá và một hộp quả nặng, mỗi quả có khối lượng 50g. Treo một quả nặng 50g vào đầu dưới của lò xo dài thêm 0,5cm. Để lò xo dài thêm 1,5cm thì cần phải treo lò xo quả nặng bao nhiêu?
A.1 quả nặng
B. 2 quả nặng
C. 3 quả nặng
D. 4 quả nặng
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ÔN TẬP THI HK2 - KHTN6 - NH: 23-24
***
***
CHỦ ĐỀ 8: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG
BÀI 29. THỰC VẬT
Câu 1: Các loài thuộc giới thực vật là:
A. nấm rơm, san hô, dương xỉ.
B. san hô, rêu tường, thông.
C. rêu tường, dương xỉ, thông.
D. san hô, rêu tường, dương xỉ.
Câu 2. Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu?
A. Mặt dưới của lá.
B. Mặt trên của lá.
C. Thân cây.
D. Rễ cây.
Câu 3. Nhóm thực vật nào sau đây có đặc điểm có mạch, có hạt, không có hoa?
A. Rêu
B. Dương xỉ
C. Hạt trần
D. Hạt kín
Câu 4. Theo phân loại của Whittaker đại diện nào sau đây không thuộc nhóm Thực vật?
A. Rêu.
B. Thông.
C. Xương rồng.
D. Tảo lục.
Câu 5: Cây rêu thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào?
A. Nơi khô ráo
B. Nơi ẩm ướt
C. Nơi thoáng đãng
D. Nơi nhiều ánh sáng
Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không phải của các thực vật thuộc ngành Hạt kín?
A. Sinh sản bằng bào tử
B. Hạt nằm trong quả
C. Có hoa và quả
D. Thân có hệ mạch dẫn hoàn thiện
Câu 7: Cơ quan sinh sản của ngành Hạt trần được gọi là gì?
A. Bào tử
B. Nón
C. Hoa
D. Rễ
Câu 8. Trong các thực vật sau, loại nào cơ thể có cả hoa, quả và hạt?
A. Rêu tường
B. Dương xỉ
C. Cây vạn tuế
D. Cây cam
Câu 9. Em hãy tìm ra cây có đặc điểm môi trường sống khác với các cây còn lại.
A. Cây khoai tây. B. Cây dừa.
C. Cây sen. D. Cây cau.
Câu 10: Hành động nào dưới đây góp phần bảo vệ thực vật?
A. Du canh du cư
B. Phá rừng làm nương rẫy
C. Trồng cây gây rừng
D. Xây dựng các nhà máy thủy điện
Câu 11. Cho chuỗi thức ăn sau: Em hãy chọn loài thực vật phù hợp
A. Cây lúa
B. Cây mai
C. Cây hoa hồng
D. Cây vạn tuế
BÀI 31. ĐỘNG VẬT
Câu 1: Nhóm động vật nào dưới đây không thuộc ngành động vật có xương sống?
A. Bò sát
B. Lưỡng cư
C. Chân khớp
D. Thú
Câu 2: Động vật không xương sống bao gồm?
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú
B. Ruột khoang, giun, thân mềm, chân khớp
C. Bò sát, lưỡng cư, chân khớp, ruột khoang
D. Thú, chim, ruột khoang, cá, giun
Câu 3: Nhóm ngành nào của giới động vật có tổ chức cơ thể cao nhất?
A. Thú
B. Chim
C. Bò sát
D. Cá
Câu 4: Có thể đựa vào đặc điểm nào sau đây để phân biệt nhóm Động vật không xương sống và Động vật có xương sống?
A. Bộ xương ngoài.
B. Lớp vỏ.
C. Xương cột sống
D. Vỏ calium.
Câu 5: Thuỷ tức là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?
A. Ruột khoang.
B. Giun
C. Thân mềm
D. Chân khớp.
Câu 6: Hình thức dinh dưỡng của động vật chủ yếu là
A. dị dưỡng.
B. tự dưỡng.
C. dị dưỡng và tự dưỡng.
D. dị dưỡng hoặc tự dưỡng.
Câu 7: Giới Động vật được chia thành hai nhóm lớn là
A. động vật bậc thấp và động vật bậc cao.
B. động vật đơn bào và động vật đa bào.
C. động vật tự dưỡng và động vật dị dưỡng.
D. động vật không xương sống và động vật có xương sống.
Câu 8: Cơ thể đối xứng tỏa tròn, khoang cơ thể thông với bên ngoài lỗ mở ở phần trên gọi là miệng là đặc điểm của ngành
A. Giun tròn.
B. Ruột khoang.
C. Chân khớp.
D. Giun đốt.
Câu 9: Cho các loài động vật sau:
(1) Sứa (5) Cá ngựa
(2) Giun đất (6) Mực
(3) Ếch giun (7) Tôm
(4) Rắn (8) Rùa
Loài động vật nào thuộc ngành động vật không xương sống?
A. (1), (3), (5), (7)
B. (2), (4), (6), (8)
C. (3), (4), (5), (8)
D. (1), (2), (6), (7)
Câu 10: Thành phần cấu tạo chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật là
A. Màng nhân. B. Tế bào chất.
C. Thành tế bào. D. Nhân tế bào.
Câu 11: Cho các vai trò sau:
(1) Cung cấp thực phẩm
(2) Hỗ trợ con người trong lao động
(3) Là thức ăn cho các động vật khác
(4) Gây hại cho cây trồng
(5) Bảo vệ an ninh
(6) Là tác nhân gây bệnh hoặc vật trung gian truyền bệnh
Đâu là vai trò của động vật trong đời sống con người?
A. (1), (3), (5)
B. (2), (4), (6)
C. (1), (2), (5)
D. (3), (4), (6)
Câu 12: Cá heo là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?
A. Cá. B. Thú.
C. Lưỡng cư. D. Bò sát.
Câu 13: Cá cóc là đại điện của nhóm động vật nào sau đây?
A. Cá. B. Lưỡng cư.
C. Bò sát D. Thú.
BÀI 33. ĐA DẠNG SINH HỌC
Câu 1: Khu vực nào sau đây có độ đa dạng sinh học cao nhất?
A. Đài nguyên.
B. Hoang mạc.
C. Rừng mưa nhiệt đới.
D. Rừng lá kim.
Câu 2: Cho các yếu tố sau:
(1) Sự phong phú về số lượng loài
(2) Sự chênh lệch về tỉ lệ đực : cái của một loài
(3) Sự chênh lệch về số lượng cá thể trong độ tuổi sinh sản của loài
(4) Sự đa dạng về môi trường sống
(5) Sự phong phú về số lượng cá thể trong một loài
Những yếu tố nào thế hiện sự đa dạng sinh học?
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (5)
C. (1), (4), (5)
D. (2), (3), (4)
Câu 3: Vai trò nào dưới đây không phải của đa dạng sinh học đối với tự nhiên?
A. Điều hòa khí hậu
B. Cung cấp nguồn dược liệu
C. Bảo vệ nguồn nước
D. Duy trì sự ổn định của hệ sinh thái
Câu 4: Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.
B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.
C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.
D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.
Câu 5: Gấu trắng là đại diện của sinh cảnh nào?
A. Sa mạc
B. Đài nguyên
C. Rừng nhiệt đới
D. Vùng Bắc Cực
Câu 6: Rừng tự nhiên không có vai trò nào sau đây?
A. Điều hòa khí hậu
B. Cung cấp đất phi nông nghiệp
C. Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên
D. Là nơi ở của các loài động vật hoang dã
Câu 7: Cho các hành động sau:
(1) Khai thác gỗ
(2) Xử lí rác thải
(3) Bảo tồn động vật hoang dã
(4) Du canh, du cư
(5) Định canh, định cư
(6) Xây dựng các khu công nghiệp nặng
Những hành động nào gây suy giảm sự đa dạng sinh học?
A. (1), (2), (3)
B. (4), (5), (6)
C. (1), (4), (6)
D. (2), (3), (5)
Câu 8: Lạc đà là động vật đặc trưng cho sinh cảnh nào?
A. Hoang mạc.
B. Rừng ôn đới
C. Rừng mưa nhiệt đới.
D. Đài nguyên.
Câu 9. Là học sinh, em sẽ làm gì để bảo vệ sự đa dạng sinh học Việt Nam?
A. Vẽ tranh tuyên truyền bảo vệ sự đa dạng sinh học.
B. Phân loại rác thải
C. Tiết kiệm tài nguyên nước, điện,…
D. Tiêu thụ động vật hoang dã
Câu 10: Hành động nào dưới đây là hành động bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Khai thác tối đa nguồn lợi từ rừng
B. Đánh bắt cá bằng lưới có mắt với kích thước nhỏ
C. Săn bắt động vật quý hiếm
D. Bảo tồn động vật hoang dã
CHỦ ĐỀ 9. LỰC
BÀI 35: LỰC VÀ BIỂU DIỄN LỰC
Câu 1: Hoạt động nào sau đây không cần dùng đến lực:
A.Đọc một trang sách B. Kéo một gàu nước
C. Nâng một tấm gỗ D. Đẩy một chiếc xe
Câu 2: Một bạn chơi trò chơi nhảy dây. Bạn đó nhảy lên được là do:
A.Lực của chân bạn đó nhảy lên
B. Lực của đất tác dụng lên chân
C. Chân bạn đó tiếp xúc với đất
D. Lực của đất tác dụng lên dây
Câu 3: Treo vật vào đầu dưới lò xo, lò xo dãn ra. Khi đó;
A.Lò xo tác dụng vào vật một lực đẩy
B. Vật tác dụng vào lò xo một lực nén
C. Lò xo tác dụng vào vật một lực nén
D. Vật tác dụng vào lò xo một lực kéo
Câu 4: Khi có một lực tác dụng lên quả bóng đang di chuyển trên sân thì tốc độ của quả bóng sẽ
A.Không thay đổi. B. Tăng dần
C. Giảm dần D. Tăng hoặc giảm dần
Câu 5: Một vật chịu tác dụng của lực F được biểu diễn như hình vẽ sau:
A.Lực có điểm đặt tại A, phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 2N
B. Lực có điểm đặt tại A, phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 2N
C. Lực có điểm đặt tại A, phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 4N
D. Lực có điểm đặt tại A, phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 4N
BÀI 36: TÁC DỤNG CỦA LỰC
Câu 1: Khi quả bóng đập vào bức tường, lực do tường tác dụng lên quả bóng:
A. Làm biến đổi chuyển động của quả bóng
B. làm biến dạng quả bóng
C. Vừa làm biến đổi chuyển động vừa biến dạng quả bóng
D. Không làm biến đổi chuyển động và không làm biến dạng quả bóng.
Câu 2: Khi hai viên bi va chạm, lực do bi 1 tác dụng lên bi 2:
A. Làm biến đổi chuyển động bi 2
B. Làm biến dạng bi 2
C. Vừa biến đổi chuyển động vừa biến dạng bi 2
D. Không làm biến đổi chuyển động và không làm biến dạng bi 2
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Lực là nguyên nhân làm cho vật bị đổi màu.
B. Lực là nguyên nhân làm cho vật đổi hướng chuyển động.
C. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi tốc độ chuyển động
D. Lực là nguyên nhân làm cho vật biến dạng
Câu 4: Trường hợp nào sau đây vật không bị biến dạng khi chịu tác dụng của lực?
A. Cửa kính bị vỡ khi va đập mạnh
B. Đất xốp khi được cày xới cẩn thận
C. Viên bi sắt bị búng lăn về phía trước
D. Tờ giấy bị nhàu khi ta vò nó lại
Câu 5: Người ta dùng búa để đóng cọc tre xuống đất. Lực mà búa tác dụng lên cọc tre gây ra những kết quả gì?
A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của cọc tre.
B. Không làm biến dạng cũng không làm biến đổi chuyển động của cọc tre
C. Chỉ làm biến dạng cọc tre
D. Vừa làm biến dạng cọc tre vừa làm biến đổi chuyển động cọc.
Câu 6: Buộc một đầu dây cao su lên giá đỡ treo vào đầu còn lại túi long đựng nước. Dựa vào đấu hiệu nào sau đây để biết túi long đựng nước tác dụng lực vào dây cao su một lực?
A.Túi long đựng nước không bị rơi.
B. Túi long đựng nước bị biến dạng
C. Dây cao su dãn ra
D. Cả ba dấu hiệu trên
BÀI 37: LỰC HẤP DẪN VÀ TRỌNG LỰC
Câu 1: Có ba khối kim loại: 1kg đồng, 1 kg sắt và 1kg nhôm. Khối nào có trọng lượng lớn nhất?
A.Khối đồng
B. Khối sắt
C. Khối nhôm
D. Ba khối có trọng lượng bằng nhau
Câu 2: Một quyển vở có khối lượng 80g thì có trọng lượng bao nhiêu Newton?
A.0,08 N
B. 0,8 N
C. 8 N
D. 80 N
Câu 3: Khi một lực sĩ bắt đầu ném quả tạ, lực sĩ tác dụng vào quả tạ một:
A.Lực đẩy
B. Lực kéo
C. Lực nén
D. Lực uốn
Câu 4: Khi đo các đại lượng sau thì trường hợp nào phải đặt dụng cụ đo theo phương thẳng đứng?
A.Đo trọng lượng
B. Đo khối lượng
C. Đo chiều dài
D. Đo thể tích
Câu 5: Một hộp sữa có khối lương 380g thì trong lượng là:
A.3,8N
B. 38 N
C. 380 N
D. 3800 N
Câu 6: Giữa Trái đất và Mặt trăng tồn tại:
A.Lực đẩy
B. Trọng lực
C. Lực kéo
D. Lực hấp dẫn
BÀI 38: LỰC TIẾP XÚC VÀ LỰC KHÔNG TIẾP XÚC
Câu 1: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực………..với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực:
A.Nằm gần nhau
B. Nằm cách xa nhau
C. Không tiếp xúc
D. Tiếp xúc
Câu 2: Lực nào sau đây là lực tiếp xúc?
A.Lực của Trái đất tác dụng lên bóng đèn treo trên trần nhà
B. Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lò xo
C. Lực của nam châm hút thanh sắt đặt gần đó một đoạn
D. Lực hút giữa Trái đất và Mặt trăng
Câu 3: Lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực……….với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực:
A.Nằm gần nhau
B. Cách xa nhau
C. Không tiếp xúc
D. Tiếp xúc
Câu 4: Trong các hoạt động sau, hoạt động nào xuất hiện lực tiếp xúc?
A.Thợ đóng cọc xuống đất
B. Viên đá rơi.
C. Nam châm hút bi sắt
D. Mặt trăng quay quanh Trái Đất
Câu 5: Trong hoạt động Lan cầm lọ hoa, vật nào gây ra lực và vật nào chịu tác dụng của lực?
A.Vật gây ra lực: cánh tay của Lan; vật chịu tác dụng của lực: bình hoa
B. Vật gây ra lực: bình hoa; vật chịu tác dụng của lực: cánh tay của Lan
C. Vật gây ra lực: bình hoa; vật chịu tác dụng của lực: hoa trong bình
D. Vật gây ra lực: hoa trong bình; vật chịu tác dụng của lực: bình hoa
Câu 6: Trường hợp nào sau đây liên quan tới lực không tiếp xúc?
A.Vận động viên nâng tạ
B. Người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sân
C. Giọt mưa đang rơi
D. Bạn Na đóng đinh vào tường
Câu 7: Trường hợp nào sau đây liên quan tới lực tiếp xúc?
A.Một hành tinh chuyển động xung quanh ngôi sao
B. Một vận động viên nhảy dù rơi trên không trung
C. Thủ môn bắt được bóng trước khung thành
D. Quả táo rơi từ trên cây xuống
BÀI 39: BIẾN DẠNG CỦA LÒ XO- PHÉP ĐO LỰC
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
- A. Lực kế là dụng cụ đo lực
- B. Lực kế là dụng cụ đo khối lượng
- C. Lực kế là dụng cụ đo độ dài
- D. Lực kế là dụng cụ đo trọng lượng và khối lượng
A.Lực kéo và trọng lượng vật
B. Trọng lượng và lực đẩy vật
C. Lực đẩy và lực kéo vật
D. Lực kéo, lực đẩy và trọng lượng vật
Câu 3: Treo vật vào đầu một lực kế lò xo. Khi vật nằm cân bằng, số chỉ lực kế là 2N. Điều này có nghĩa:
A.Khối lượng vật 2g
B. Trọng lượng vật 2N
C. Khối lượng vật 0,2g
D. Trọng lượng vật 0,2 N
Câu 4: Đơn vị đo của lực là:
A . Mét
B. Newton
C.Kilogam
D. Newton/mét
Câu 5: Biến dạng lò xo là:
A.Biến dạng dẻo
B. Biến dạng đàn hồi
C. Biến dạng uốn cong
D. Biến dạng hoàn toàn
Câu 6: Trong đời sống vật nào không phải là vật đàn hồi?
A.Nệm lò xo
B. Quả bóng cao su
C. Hòn đất sét mềm
D. Sợi dây thun
Câu 7: Treo thẳng đứng một lò xo, đầu dưới gắn một quả cân 100g thì lò xo có độ dài 11cm. Nếu thay quả cân 200g thì lò xo có độ dài 11,5cm. Hỏi nếu treo quả cân 500g thì lò xo có độ dài bao nhiêu?
A.12cm
B. 12,5cm
C. 13cm
D.13,5cm
Câu 8: Có một lò xo treo trên giá và một hộp quả nặng, mỗi quả có khối lượng 50g. Treo một quả nặng 50g vào đầu dưới của lò xo dài thêm 0,5cm. Khi treo 4 quả nặng vào lò xo, người ta đo được chiều dài của nó là 12cm. Chiều dài tự nhiên của lò xo là:
A.6cm
B. 8cm
C. 10cm
D. 12cm
Câu 9: Có một lò xo treo trên giá và một hộp quả nặng, mỗi quả có khối lượng 50g. Treo một quả nặng 50g vào đầu dưới của lò xo dài thêm 0,5cm. Để lò xo dài thêm 1,5cm thì cần phải treo lò xo quả nặng bao nhiêu?
A.1 quả nặng
B. 2 quả nặng
C. 3 quả nặng
D. 4 quả nặng
THẦY CÔ TẢI NHÉ!