BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN 6 KẾT NỐI TRI THỨC CÓ MA TRẬN, ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.
1. Số lượng, dạng thức, thời gian
+ Số lượng đề: 01.
+ Thời gian làm bài: 90 phút.
+ Hình thức: 100% tự luận.
- Phần tự luận gồm 07 câu:
. Câu 1a,b: 1,0 điểm (mỗi ý 0,75 điểm ).
. Câu 2a,b: 1,0 điểm (mỗi ý 0,75 điểm ).
. Câu 3a,b: 1,0 điểm (mỗi ý 0,5 điểm ).
. Câu 4a,b: 2,5điểm (mỗi phép tính ý a 0,5 điểm, ý b 0,5 điểm).
. Câu 5: 1,25 điểm (mỗi ý 0,25 điểm).
. Câu 6: 1,25 điểm (vẽ hình đúng 0,25 điểm, tính đúng BC 0,5 điểm, tính đúng Bm 0,5 điểm).
. Câu 7a,b: 1,0 điểm (mỗi ý 0,5 điểm ).
2. Tỉ trọng nội dung và các mức độ đánh giá
+ Tổng điểm toàn đề: 10 điểm.
+ Thang đánh giá bốn mức độ: .
3. Yêu cầu cần đạt cốt lõi
4. Ma trận phân bố câu hỏi và mức độ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6
THỜI ĐIỂM KIỂM TRA: CUỐI HỌC KÌ II
MẠCH KIẾN THỨC: 100% TỰ LUẬN (ĐẠI SỐ:65%; HÌNH HỌC:25%; SXTK:10%)
THỜI ĐIỂM KIỂM TRA: CUỐI HỌC KÌ II
MẠCH KIẾN THỨC: 100% TỰ LUẬN (ĐẠI SỐ:65%; HÌNH HỌC:25%; SXTK:10%)
1. Số lượng, dạng thức, thời gian
+ Số lượng đề: 01.
+ Thời gian làm bài: 90 phút.
+ Hình thức: 100% tự luận.
- Phần tự luận gồm 07 câu:
. Câu 1a,b: 1,0 điểm (mỗi ý 0,75 điểm ).
. Câu 2a,b: 1,0 điểm (mỗi ý 0,75 điểm ).
. Câu 3a,b: 1,0 điểm (mỗi ý 0,5 điểm ).
. Câu 4a,b: 2,5điểm (mỗi phép tính ý a 0,5 điểm, ý b 0,5 điểm).
. Câu 5: 1,25 điểm (mỗi ý 0,25 điểm).
. Câu 6: 1,25 điểm (vẽ hình đúng 0,25 điểm, tính đúng BC 0,5 điểm, tính đúng Bm 0,5 điểm).
. Câu 7a,b: 1,0 điểm (mỗi ý 0,5 điểm ).
2. Tỉ trọng nội dung và các mức độ đánh giá
+ Tổng điểm toàn đề: 10 điểm.
+ Thang đánh giá bốn mức độ: .
3. Yêu cầu cần đạt cốt lõi
Thành tố của NL Toán học, biểu hiện liên quan đến thành tố của NL Toán học | Nội dung, yêu cầu cần đạt tương ứng (Trình bày theo thứ tự câu hỏi trong đề kiểm tra). | ||
TD | Biết lập luận hợp lý để tìm các thành phần chưa biết trong phép tính phân số. | Phân số, số thập phân | Tìm x |
GQVĐ | Sử dụng được các kiến thức, kĩ năng toán học tương thích (bao gồm các công cụ và thuật toán) để giải quyết bài toán về làm tròn và ước lượng kết quả số thập phân. | Số thập phân. | Biết cách làm tròn số thập phân và ước lượng kết quả. |
GQVĐ | Biết cách tìm tỉ số, tỉ số phần trăm trong một bài toán thực tế có lời giải. | Tỉ số. Tỉ số phần trăm. | Tìm tỉ số, tỉ số phần trăm. |
TD | Biết lập luận hợp lý để thực hiện các phép tính phân số. | Các phép tính về phân số, số thập phân. | Áp dụng các quy tắc của phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia để tính toán các phân số, số thập phân. |
TD - GQVĐ | Biết lập luận bài toán thực tế về tỉ số phần trăm, giá trị phân số. | Bài toán về giá trị phân số. | Tính giá trị phân số của một số cho trước. |
TD - CC | Sử dụng được công cụ học Toán như Thước kẻ, ê ke, bút, .. để vẽ được đoạn thẳng. Sử dụng các khái niệm đã học để vẽ và xác định được trung điểm đoạn thẳng. | Đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng | Vẽ đoạn thẳng - Xác định được trung điểm của đoạn thẳng. |
TD - CC | Sử dụng được công cụ học Toán như Thước kẻ, ê ke, bút, để Vẽ được góc. Sử dụng đúng các kí hiệu về góc. Xác định đúng số đo các góc. | Góc. Số đo góc. Các góc đặc biệt | Xác định được số đo các góc có trong hình vẽ |
MHH, GQVĐ | Phép thử nghiệm – Áp dụng công thức để tính xác suất thực nghiệm. | Phép thử nghiệm – Xác suất thực nghiệm. | Vận dụng được kiến thức đã học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn . |
Mức độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Cộng | |
1. Phân số. | Số câu | | 1 | 2 | | 3 |
Số điểm | | 0,75 | 3,25 | | 4,0 | |
Câu số | | 2b | 1b, 4a,b | | | |
Thành tố năng lực | | TD | TD – GQVĐ | | | |
2. Số thập phân. | Số câu | 1 | 3 | | 4 | |
Số điểm | 0,75 | 1,75 | | | 2,5 | |
Câu số | 2a | 1a; 3a,b | | | | |
Thành tố năng lực | GQVĐ | TD - GQVĐ | | | | |
3. Các hình hình học cơ bản | Số câu | 1 | 1 | | | 2 |
Số điểm | 1,25 | 1,25 | | | 2,5 | |
Câu số | 5 | 6 | | | | |
Thành tố năng lực | TD | TD | | | | |
4. Một số yếu tố xác suất | Số câu | | | 1 | 1 | 1 |
Số điểm | | | 0,5 | 0,5 | 2,0 | |
Câu số | | | 8a | 8b | | |
Thành tố năng lực | | | MHH - GQVĐ | MHH - GQVĐ | | |
Tổng | Điểm | 2,00 | 3,75 | 3,75 | 0,5 | 10 |
% | 20% | 37,5% | 37,5% | 5% | 100% |