BỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC 11 CÓ ĐÁP ÁN NĂM HỌC 2023-2024. TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN được soạn dưới dạng file word gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm):
Câu 1. Chọn khái niệm đúng về alkene?
A. Những hydrocarbon có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử là alkene.
B. Những hydrocarbon mạch hở có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử là alkene.
C. Alkene là những hydrocarbon có liên kết ba trong phân tử.
D. Alkene là những hydrocarbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử.
Câu 2. Công thức phân tử chung của alkene là
A. CnH2n+2 (n≥1) B. CnH2n-2 (n≥2) C. CnH2n (n≥1) D. CnH2n (n≥2)
Câu 3. Cho mô hình phân tử X như sau
X là
A. ethylene. B. acetylene. C. propene. D. propyne.
Câu 4. Điều kiện để alkene có đồng phân hình học?
A. Mỗi nguyên tử carbon ở liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử bất kì.
B. Mỗi nguyên tử carbon ở liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau.
C. Mỗi nguyên tử carbon ở liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau.
D. Cả 4 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử ở hai nguyên tử carbon mang nối đôi phải khác nhau.
Câu 5. Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng alkyne
A. CH2=CH2 B. CH3-CH2-CH3 C. CH2=C=CH2 D. C≡CH-CH3
Câu 6. Alkene là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2(n≥1). B. CnH2n(n≥2). C. CnH2n-2(n≥2). D. CnH2n-6(n≥6).
Câu 7. Số nguyên tử carbon trong phân tử propyne là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8. Hydrocarbon không no là những hydrocarbon trong phân tử có chứa
A. liên kết xich ma. B. liên kết đơn. C. liên kết bội. D. vòng benzene.
Câu 9. Dãy đồng đẳng của benzene (gồm benzen và alkylbenzene) có công thức chung là
A. CnH2n+6 (n 6). B. CnH2n (n 6). C. CnH2n-8(n 6). D. CnH2n-6(n 6).
Câu 10. Arene hay còn gọi là hydrocarbon thơm là những hydrocarbon trong phân tử có chứa một hay nhiều
A. vòng benzene. B. liên kết đơn. C. liên kết đôi. D. liên kết ba.
Câu 11. Toluene là một hydrocarbon thơm có công thức phân tử là
A. C6H6. B. C7H8. C. C8H8. D. C7H9.
Câu 13. Hợp chất thuộc loại dẫn xuất halogen của hydrocarbon là
A. C2H5OH. B. C3H3N. C. CH3BrCl. D. C6H6.
Câu 14. Tính chất vật lí của dẫn xuất halogen nào sau đây không đúng?
A. Ở điều kiện thường, CH3F, CH3Cl, CH3Br ở thể khí.
B. Phần lớn dẫn xuất halogen nhẹ hơn nước.
C. Các dẫn xuất halogen hầu như không tan trong nước.
D. Các dẫn xuất halogen tan tốt trong dung môi hữu cơ kém phân cực.
Câu 15. Ở điều kiện thường dẫn xuất chloroethane là chất khí, thường được sử dụng làm chất gây tê cục bộ dùng trong thể thao, công thức của chloroethane là
A. CH3Cl. B. C2H5Cl. C. C2H3Cl D. C2H5F
Câu 16. Nhiệt độ sôi của các dẫn xuất halogen
A. giảm dần theo chiều tăng khối lượng phân tử.
B. tăng dần theo chiều tăng khối lượng phân tử.
C. tăng dần theo chiều giảm khối lượng phân tử.
D. không thay đổi khi khối lượng phân tử thay đổi.
Câu 17. Biểu đồ dưới đây thể hiện nhiệt độ sôi của một số phân tử alkene
Ở điều kiện thường (250C) có bao nhiêu alkene trong biểu đồ trên ở thể khí ?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 18. Trong phân tử acetylene, liên kết ba C C gồm
A. 1 liên kết pi (p) và 2 liên kết xích ma (s).
B. 1 liên kết xích ma (s) và 2 liên kết pi (p).
C. 2 liên kết xích ma (s) và 2 liên kết pi (p).
D. 3 liên kết pi (p) và 2 liên kết xích ma (s).
Câu 19. Trùng hợp ethylene (ethene) sản phẩm thu được polyme có cấu tạo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Oxi hoá ethene bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là
A. C2H4(OH)2, MnO2, KOH. B. K2CO3, H2O, MnO2.
C. KOOC-COOK, KOH, MnO2, H2O D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 21. Khi cho but-1-ene tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Markovnikov sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3–CH2–CHBr–CH2Br. B. CH3–CH2–CHBr–CH3.
C. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br. D. CH3–CH2–CH2–CH2Br.
Câu 22. Cho sơ đồ phản ứng sau :
CH3–C≡CH + [Ag(NH3) 2] OH X + NH3 + H2O. X có công thức cấu tạo là ?
A. CH3–C–Ag≡C–Ag. B. CH3–C≡C–Ag. C. Ag–CH2–C≡C–Ag. D. CH3–CAg≡CH.
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm):
Câu 1. Chọn khái niệm đúng về alkene?
A. Những hydrocarbon có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử là alkene.
B. Những hydrocarbon mạch hở có 1 liên kết đôi C=C trong phân tử là alkene.
C. Alkene là những hydrocarbon có liên kết ba trong phân tử.
D. Alkene là những hydrocarbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử.
Câu 2. Công thức phân tử chung của alkene là
A. CnH2n+2 (n≥1) B. CnH2n-2 (n≥2) C. CnH2n (n≥1) D. CnH2n (n≥2)
Câu 3. Cho mô hình phân tử X như sau
X là
A. ethylene. B. acetylene. C. propene. D. propyne.
Câu 4. Điều kiện để alkene có đồng phân hình học?
A. Mỗi nguyên tử carbon ở liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử bất kì.
B. Mỗi nguyên tử carbon ở liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau.
C. Mỗi nguyên tử carbon ở liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau.
D. Cả 4 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử ở hai nguyên tử carbon mang nối đôi phải khác nhau.
Câu 5. Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng alkyne
A. CH2=CH2 B. CH3-CH2-CH3 C. CH2=C=CH2 D. C≡CH-CH3
Câu 6. Alkene là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2(n≥1). B. CnH2n(n≥2). C. CnH2n-2(n≥2). D. CnH2n-6(n≥6).
Câu 7. Số nguyên tử carbon trong phân tử propyne là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8. Hydrocarbon không no là những hydrocarbon trong phân tử có chứa
A. liên kết xich ma. B. liên kết đơn. C. liên kết bội. D. vòng benzene.
Câu 9. Dãy đồng đẳng của benzene (gồm benzen và alkylbenzene) có công thức chung là
A. CnH2n+6 (n 6). B. CnH2n (n 6). C. CnH2n-8(n 6). D. CnH2n-6(n 6).
Câu 10. Arene hay còn gọi là hydrocarbon thơm là những hydrocarbon trong phân tử có chứa một hay nhiều
A. vòng benzene. B. liên kết đơn. C. liên kết đôi. D. liên kết ba.
Câu 11. Toluene là một hydrocarbon thơm có công thức phân tử là
A. C6H6. B. C7H8. C. C8H8. D. C7H9.
Câu 12. Benzene là một trong 20 loại hóa chất được sử dụng rộng rãi nhất trong đời sống con người hiện đại và có trong danh sách các chất được công nhận có thể gây ung thư trên con người. Công thức phân tử của bezene là
A. C6H6. B. C6H10. C. C7H8. D. C6H12.Câu 13. Hợp chất thuộc loại dẫn xuất halogen của hydrocarbon là
A. C2H5OH. B. C3H3N. C. CH3BrCl. D. C6H6.
Câu 14. Tính chất vật lí của dẫn xuất halogen nào sau đây không đúng?
A. Ở điều kiện thường, CH3F, CH3Cl, CH3Br ở thể khí.
B. Phần lớn dẫn xuất halogen nhẹ hơn nước.
C. Các dẫn xuất halogen hầu như không tan trong nước.
D. Các dẫn xuất halogen tan tốt trong dung môi hữu cơ kém phân cực.
Câu 15. Ở điều kiện thường dẫn xuất chloroethane là chất khí, thường được sử dụng làm chất gây tê cục bộ dùng trong thể thao, công thức của chloroethane là
A. CH3Cl. B. C2H5Cl. C. C2H3Cl D. C2H5F
Câu 16. Nhiệt độ sôi của các dẫn xuất halogen
A. giảm dần theo chiều tăng khối lượng phân tử.
B. tăng dần theo chiều tăng khối lượng phân tử.
C. tăng dần theo chiều giảm khối lượng phân tử.
D. không thay đổi khi khối lượng phân tử thay đổi.
Câu 17. Biểu đồ dưới đây thể hiện nhiệt độ sôi của một số phân tử alkene
Ở điều kiện thường (250C) có bao nhiêu alkene trong biểu đồ trên ở thể khí ?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 18. Trong phân tử acetylene, liên kết ba C C gồm
A. 1 liên kết pi (p) và 2 liên kết xích ma (s).
B. 1 liên kết xích ma (s) và 2 liên kết pi (p).
C. 2 liên kết xích ma (s) và 2 liên kết pi (p).
D. 3 liên kết pi (p) và 2 liên kết xích ma (s).
Câu 19. Trùng hợp ethylene (ethene) sản phẩm thu được polyme có cấu tạo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Oxi hoá ethene bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là
A. C2H4(OH)2, MnO2, KOH. B. K2CO3, H2O, MnO2.
C. KOOC-COOK, KOH, MnO2, H2O D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 21. Khi cho but-1-ene tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Markovnikov sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3–CH2–CHBr–CH2Br. B. CH3–CH2–CHBr–CH3.
C. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br. D. CH3–CH2–CH2–CH2Br.
Câu 22. Cho sơ đồ phản ứng sau :
CH3–C≡CH + [Ag(NH3) 2] OH X + NH3 + H2O. X có công thức cấu tạo là ?
A. CH3–C–Ag≡C–Ag. B. CH3–C≡C–Ag. C. Ag–CH2–C≡C–Ag. D. CH3–CAg≡CH.