- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,427
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Giáo án dạy thêm toán 9 theo chủ đề CẢ NĂM được soạn dưới dạng file word/PDF/Powerpoint gồm 167 trang. Các bạn xem và tải giáo án dạy thêm toán 9 theo chủ đề về ở dưới.
Buổi 1: ÔN TẬP CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH
VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
A. MỤC TIÊU :
Ôn luyện lại các dạng PT bậc nhất đã học ở lớp 8 : PT bậc nhất 1 ẩn ; PT chứa ẩn ở mẩu ; PT chứa dấu GTTĐ
- Ôn luyện và rèn luyện kĩ năng giải các bất PT bậc nhất 1 ẩn .
B. NỘI DUNG :
1, PT bậc nhất một ẩn
Là PT có dạng ax +b = 0 (a ≠0)
Û ax = -b Û x = -
Bài tập : Giải các PT sau :
a, 2x +5 = 28 - 3 (5x +7 ) b, 4x + = 8 -
Û 2x + 15x = 28 -21 -5 Û 4x .30 + 5 (3x -4) =8 .30 - 6(7x +9)
Û 17 x = 2 Û 120x +15 x -20 = 240 - 42x -54
Û x = Û 93x = 206
Û x =
2, PT dạng tích :
A(x) .B(x) ... =0 Û A(x) =0
Hoặc B(x) = 0 ....
Bài tập : Giải các PT sau
a, 3x ( 5 - 7x ) = 0
Û x = 0 ; x =
b, 4x2 -9 + 2x +3 = 0 Û ( 2x +3 )(2x -3 ) + 2x +3 =0
Û (2x +3 ) ( 2x - 2 ) = 0 Û
3. PT chứa ẩn ở mấu
B1: Đặt ĐK của ẩn ; Qui đồng khữ mẩu
B2: Biến đổi PT đưa về dạng ax +b = 0 rồi giải
B3: Đối chiếu ĐK và trả lời nghiệm
Bài tập :
Giải các Pt sau :
a,
b,
Đk: x ≠ -1 ; x ≠ 3
Þ x( x+1) + x( x -3 ) = 4x
Û 2x2 - 6x = 0
Û 2x ( x -3 ) =0 Û x =0 ( tm)
x =3 ( loại )
4. PT chứa dấu GTTĐ
Giải PT :
(1)
GV hướng dẫn HS giải theo hai cách
C1: Mở dấu GTTĐ
C2: Chuyển vế rồi đặt ĐK ở vế phải rồi giải
5. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Định nghĩa: BPT bậc nhất một ẩn là BPT có dạng a.x+b>0 hoặc a.x+b<0
VD: a, 2x-5< 0
b; 27-3x> 0
Cách giải:
Bài 1: Giải BPTsau:
a; , 2x-5< 0
2x<5x<
b, 27-3x> 0 -3x>-27 x<x<9
Bài 2; Giải BPT sau:
Giải: 5(3x-5) - 4x.5.6 + 2.6 >(2+5x). 10
15x-25-120x+12 >20+50x
15x-120x-50x>20+25-12
-155x > 33
x<
C. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
- Xem kĩ lại các bài tập đã giải ở lớp
- Làm thêm bài tập sau : Giải PT và BPT
a, 3x- 8 + =
b,
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN ; PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
A- Lí thuyết :
1- Định nghĩa:
+ CBH của một số không âm a là và -
+ CBHSH của một số không âm a là (x = (Với a )
2- Điều kiện tồn tại: có nghĩa khi A
3- Hằng đẳng thức: =
4- Liên hệ giữa phép nhân ; phép chia và phép khai phương:
+ Với A ta có
+ Với A ta có
B- Bài tập áp dụng :
Bài 1- Tính CBH và CBHSH của 16 ; 0,81 ;
CBHcủa 0,81 là ; CBHSH của 0,81là 0,9
CBH của là ; CBHSH của là
Bài 2- Tìm x để biểu thức sau có nghĩa :
a/ b/ c/
d/ e/
Giải: a/ có nghĩa khi 2x + 1
b/ có nghĩa khi
c/ có nghĩa khi x2 - 1> 0 d/ có nghỉa khi 2x2 + 3 Điều này đúng với mọi x.
e/ có nghĩa khi - x2 – 2 > 0. Điều này vô lí với mọi x.
Bài 3: Tính (Rút gọn ):
a/ b/ c/ d/ e/
Giải: a/ =
b/ =
c/=
d/
e/ =
Bài 4: Giải phương trình:
a/ 3 + 2 b/ c/
Giải: a/ 3 + 2 (Đ.kiện x 2 x = 1 (thoả mãn)
b/ (1) Điều kiện: x -3
(1) thoả mãn
c/ ĐK: x – 5 0; 5 – x 0 Nên x = 5
Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau:
a) c)
b) d)
a) Cách 1 :
Cách 2 :
b)
c)
d)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
Ngày dạy : 26 / 9/ 2023
Buổi 1: ÔN TẬP CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH
VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
A. MỤC TIÊU :
Ôn luyện lại các dạng PT bậc nhất đã học ở lớp 8 : PT bậc nhất 1 ẩn ; PT chứa ẩn ở mẩu ; PT chứa dấu GTTĐ
- Ôn luyện và rèn luyện kĩ năng giải các bất PT bậc nhất 1 ẩn .
B. NỘI DUNG :
1, PT bậc nhất một ẩn
Là PT có dạng ax +b = 0 (a ≠0)
Û ax = -b Û x = -
Bài tập : Giải các PT sau :
a, 2x +5 = 28 - 3 (5x +7 ) b, 4x + = 8 -
Û 2x + 15x = 28 -21 -5 Û 4x .30 + 5 (3x -4) =8 .30 - 6(7x +9)
Û 17 x = 2 Û 120x +15 x -20 = 240 - 42x -54
Û x = Û 93x = 206
Û x =
2, PT dạng tích :
A(x) .B(x) ... =0 Û A(x) =0
Hoặc B(x) = 0 ....
Bài tập : Giải các PT sau
a, 3x ( 5 - 7x ) = 0
Û x = 0 ; x =
b, 4x2 -9 + 2x +3 = 0 Û ( 2x +3 )(2x -3 ) + 2x +3 =0
Û (2x +3 ) ( 2x - 2 ) = 0 Û
3. PT chứa ẩn ở mấu
B1: Đặt ĐK của ẩn ; Qui đồng khữ mẩu
B2: Biến đổi PT đưa về dạng ax +b = 0 rồi giải
B3: Đối chiếu ĐK và trả lời nghiệm
Bài tập :
Giải các Pt sau :
a,
b,
Đk: x ≠ -1 ; x ≠ 3
Þ x( x+1) + x( x -3 ) = 4x
Û 2x2 - 6x = 0
Û 2x ( x -3 ) =0 Û x =0 ( tm)
x =3 ( loại )
4. PT chứa dấu GTTĐ
Giải PT :
(1)
GV hướng dẫn HS giải theo hai cách
C1: Mở dấu GTTĐ
C2: Chuyển vế rồi đặt ĐK ở vế phải rồi giải
5. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Định nghĩa: BPT bậc nhất một ẩn là BPT có dạng a.x+b>0 hoặc a.x+b<0
VD: a, 2x-5< 0
b; 27-3x> 0
Cách giải:
Bài 1: Giải BPTsau:
a; , 2x-5< 0
2x<5x<
b, 27-3x> 0 -3x>-27 x<x<9
Bài 2; Giải BPT sau:
Giải: 5(3x-5) - 4x.5.6 + 2.6 >(2+5x). 10
15x-25-120x+12 >20+50x
15x-120x-50x>20+25-12
-155x > 33
x<
C. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :
- Xem kĩ lại các bài tập đã giải ở lớp
- Làm thêm bài tập sau : Giải PT và BPT
a, 3x- 8 + =
b,
Ngày soạn : 24/ 9/ 2023
Ngày dạy : 1 / 10/ 2023
Ngày dạy : 1 / 10/ 2023
Buổi 2: ÔN TẬP CĂN BẬC HAI - ĐIỀU KIỆN TỒN TẠI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN ; PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
A- Lí thuyết :
1- Định nghĩa:
+ CBH của một số không âm a là và -
+ CBHSH của một số không âm a là (x = (Với a )
2- Điều kiện tồn tại: có nghĩa khi A
3- Hằng đẳng thức: =
4- Liên hệ giữa phép nhân ; phép chia và phép khai phương:
+ Với A ta có
+ Với A ta có
B- Bài tập áp dụng :
Bài 1- Tính CBH và CBHSH của 16 ; 0,81 ;
Giải: CBH của 16 là =4 và -=-4 ; Còn CBHSH của 16 là = 4
CBHcủa 0,81 là ; CBHSH của 0,81là 0,9
CBH của là ; CBHSH của là
Bài 2- Tìm x để biểu thức sau có nghĩa :
a/ b/ c/
d/ e/
Giải: a/ có nghĩa khi 2x + 1
b/ có nghĩa khi
c/ có nghĩa khi x2 - 1> 0 d/ có nghỉa khi 2x2 + 3 Điều này đúng với mọi x.
Vậy biểu thức này có nghĩa với mọi x
e/ có nghĩa khi - x2 – 2 > 0. Điều này vô lí với mọi x.
Vậy biểu thức này vô nghĩa với mọi x
Bài 3: Tính (Rút gọn ):
a/ b/ c/ d/ e/
Giải: a/ =
b/ =
c/=
d/
e/ =
Bài 4: Giải phương trình:
a/ 3 + 2 b/ c/
Giải: a/ 3 + 2 (Đ.kiện x 2 x = 1 (thoả mãn)
b/ (1) Điều kiện: x -3
(1) thoả mãn
c/ ĐK: x – 5 0; 5 – x 0 Nên x = 5
Với x = 5 thì VT = 0 vậy nên PT vô nghiệm.
Bài 5: Rút gọn các biểu thức sau:
a) c)
b) d)
LG
a) Cách 1 :
Cách 2 :
b)
c)
d)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT