- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 84,627
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Kế hoạch dạy học lớp 4 kết nối tri thức TẤT CẢ CÁC MÔN LINK DRIVE được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải kế hoạch dạy học lớp 4 kết nối tri thức về ở dưới.
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
Thời lượng: Tổng số 245 Tiết/năm học; HK1: 126 Tiết; HK 2 : 119 tiết; 07 Tiết/tuần
Học kì I: 18 tuần - 32 bài/112 tiết + Ôn tập và ĐG giữa HKI: 7 tiết + Ôn tập và ĐG cuối HKI: 7 tiết)
Mỗi tuần 7 tiết, chia làm 2 bài
HỌC KỲ II (Gồm 119 tiết/17 tuần: 30 bài/105 tiết + Ôn tập và ĐG giữa HKII: 7 tiết + Ôn tập và ĐG cuối HKII: 7 tiết)
Mỗi tuần 7 tiết chia làm 2 bài
- Bài thứ nhất học trong 3 tiết:
Tiết 1: Đọc; Tiết 2: Luyện từ và câu; Tiết 3: Viết.
– Bài thứ hai học trong 4 tiết:
Tiết 1 và 2: Đọc và luyện tập theo văn bản đọc; Tiết 3: Viết; Tiết 4: Nói và nghe hoặc Đọc mở rộng.
LINKS
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
Thời lượng: Tổng số 245 Tiết/năm học; HK1: 126 Tiết; HK 2 : 119 tiết; 07 Tiết/tuần
Học kì I: 18 tuần - 32 bài/112 tiết + Ôn tập và ĐG giữa HKI: 7 tiết + Ôn tập và ĐG cuối HKI: 7 tiết)
Mỗi tuần 7 tiết, chia làm 2 bài
HỌC KỲ II (Gồm 119 tiết/17 tuần: 30 bài/105 tiết + Ôn tập và ĐG giữa HKII: 7 tiết + Ôn tập và ĐG cuối HKII: 7 tiết)
Mỗi tuần 7 tiết chia làm 2 bài
- Bài thứ nhất học trong 3 tiết:
Tiết 1: Đọc; Tiết 2: Luyện từ và câu; Tiết 3: Viết.
– Bài thứ hai học trong 4 tiết:
Tiết 1 và 2: Đọc và luyện tập theo văn bản đọc; Tiết 3: Viết; Tiết 4: Nói và nghe hoặc Đọc mở rộng.
Tuần/ tháng | YCCĐ | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung ( ND, thời lượng,TBDH, HTTC, tích hợp). | Ghi chú | |||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Bài học | Tên bài học | Tiết theo PPCT | Tiết học | |||
1 | - Đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn và toàn bộ câu chuyện Điều kì diệu. Nhận biết được các sự việc qua lời kể của nhân vật. Hiểu suy nghĩ cảm xúc của nhân vật dựa vào lời nói của nhân vật. Hiểu điều tác giả muốn nói có bài thơ: Mỗi người một vẻ, không ai giống ai nhưng khi hòa chung trong một tập thể thì lại rất hòa quyện thống nhất. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác. - HS chăm chỉ, yêu nước, trách nhiệm. | Chủ điểm 1: Mỗi người một vẻ | Bài 1 (3 tiết) | Đọc: Điều kì diệu | 1 | 1 tiết | |
- Biết danh từ là từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng tự nhiên, thời gian,…). Tìm được danh từ thông qua việc quan sát các sự vật xung quanh. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề sáng tạo - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Luyện từ và câu: Danh từ | 2 | 1 tiết | ||||
- Biết các đặc điểm của đoạn văn về nội dung và hình thức. Biết tìm câu chủ đề trong đoạn văn. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Viết: Tìm hiểu đoạn văn và câu chủ đề | 3 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn và toàn bộ câu chuyện Thi nhạc. Biết đọc diễn cảm phù hợp với lời miêu tả từng tiết mục của mỗi nhân vật trong câu chuyện. Nhận biết được đặc điểm của nhân vật thể hiện qua hình dáng, điệu bộ, hành động,…Hiểu điều tác giả muốn nói qua câu chuyện: Mỗi người tạo được nét riêng, độc đáo chính là phát huy thế mạnh, khả năng của riêng mình. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giải quyết vấn đề sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Bài 2 (4 tiết) | Đọc: Thi nhạc | 4, 5 | 2 tiết | |||
YCCĐ - Học sinh hiểu được cách viết đoạn văn nêu ý kiến (nêu lý do vì sao mình thích câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe). Học sinh biết sử dụng câu văn đúng, hay và phù hợp với hoàn cảnh để nêu ý kiến của mình với tập thể - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, tự học, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Viết: Tìm hiểu cách viết đoạn văn nêu ý kiến | 6 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Học sinh biết nói trước nhóm, trước lớp về những đặc điểm nổi bật của mình và của bạn. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, tự học, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Nói và nghe: Tôi và bạn | 7 | 1 tiết | ||||
2 | YCCĐ - Đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn và toàn bộ câu chuyện Anh em sinh đôi. - Biết đọc diễn cảm các đoạn hội thoại phù hợp với tâm lí, cảm xúc của nhân vật. Hiểu suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật dựa vào hành động, việc làm và lời nói của nhân vật. Hiểu điều tác giả muốn nói qua câu chuyện: Mọi người có thể giống nhau về ngoại hình hoặc một đặc điểm nào đó, nhưng không ai giống ai hoàn toàn, bơi bản thân mỗi người là một thực thẻ duy nhất. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác. - HS chăm chỉ, yêu nước. | // | Bài 3 (3 tiết) | Đọc: Anh em sinh đôi | 8 | 1 tiết | |
YCCĐ - HS biết hai loại danh từ: chung và riêng. Phân biệt được danh từ chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát của chúng. Biết cách viết hoa danh từ riêng trong thực tế. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề sáng tạo - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Luyện từ và câu: Danh từ chung, danh từ riêng | 9 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Tìm được ý cho đoạn văn nêu ý kiến. Bước đầu xây dựng được những chi tiết thể hiện sự sáng tạo. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giải quyết vấn đề sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Viết: Tìm ý cho đoạn văn nêu ý kiến | 10 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn và toàn bộ câu chuyện Công chúa và người dẫn chuyện. Nhận biết được đặc điểm của từng nhân vật trong câu chuyện. Hiểu được suy nghĩ của nhân vật thông qua lời nói, hành động của nhân vật. Hiểu điều tác giả muốn nói qua câu chuyện: Cũng như các loài hoa, mỗi người - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Bài 4 (4 tiết) | Đọc: Công chúa và người dẫn chuyện | 11, 12 | 2 tiết | |||
YCCĐ - Viết được đoạn văn nêu ý kiến (nêu lý do vì sao mình thích một câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe). Biết chỉnh sửa đoạn văn cho hay hơn. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giải quyết vấn đề sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Viết: Viết đoạn văn nêu ý kiến | 13 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Tìm đọc được sách báo để có thêm những hiểu biết về các thành tựu khoa học, công nghệ. Biết trao đổi, chia sẻ với bạn về nội dung câu chuyện đã đọc; nhớ tên những câu chuyện của tác giá yêu thích và kể lại cho người thân - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, tự học, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Đọc mở rộng | 14 | 1 tiết | ||||
3 | YCCĐ - Đọc đúng và đọc diễn cảm bài Thằn lằn xanh và tắc kè, biết nhấn giọng vào những từ ngữ cần thiết thể hiện tâm trạng, cảm xúc của nhân vật trong bài. Nhận biết được bối cảnh, diễn biến của các sự việc qua lời kể của tác giải câu chuyện. . Hiểu điều tác giả mốn nói qua bài đọc: Mỗi loài vật đều có những đặc tính riêng với một môi trường sống phù hợp với những đặc điểm đó. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác. - HS chăm chỉ, yêu thương và bảo vệ các loại động vật. | // | Bài 5 (3 tiết) | Đọc: Thằn lằn xanh và tắc kè | 15 | 1 tiết | |
YCCĐ - Nhận diện và phân loại một số nhóm danh từ theo đặc điểm về nghĩa. Nói và viết được câu văn sử dụng danh từ. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Luyện từ và câu: Luyện tập về danh từ | 16 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Biết chỉnh sửa đoạn văn nêu ý kiến dựa trên các nhận xét của thầy cô. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giải quyết vấn đề sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Viết: Trả bài viết đoạn văn nêu ý kiến | 17 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn và toàn bộ bài Nghệ sĩ trống. Biết đọc lời người dẫn chuyện, lời nói của dân trên đảo, lời độc thoại của cô bé Mi – lô,… với giọng điệu phù hợp. Nhận biết được đặc điểm của cô bé Mi – lô thể hiện qua hình dáng, điệu bộ, hành động, suy nghĩ,…; nhận biết được cách liên tưởng, so sánh, nhân hóa,… trong xây dựng nhân vật. Hiểu điều tác giả muốn nói qua câu chuyện: Để thực hiện ước mơ, mỗi người cần nỗ lực, cố gắng vượt lên hoàn cảnh, vượt lên khó khăn. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Bài 6 (4 tiết) | Đọc: Nghệ sĩ trống | 18,19 | 2 tiết | |||
YCCĐ - Nhận biết được cách viết báo cáo thảo luận nhóm. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giải quyết vấn đề sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Viết: Tìm hiểu cách viết báo cáo thảo luận nhóm | 20 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Nghe hiểu câu chuyện Bốn anh tài; trả lời được các câu hỏi dưới tranh; kể lại được 1 – 2 đoạn trong câu chuyện dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, tự học, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Nói và nghe: Kể chuyện: Bốn anh tài | 21 | 1 tiết | ||||
4 | YCCĐ - Học sinh đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn và toàn bộ bài “Những bức chân dung”. Biết nhấn giọng vào các từ ngữ gợi tả, gợi cảm và những từ ngữ cần thiết để thể hiện tâm trạng, cảm xúc của nhân vật trong bài. Hiểu điều tác giả muốn nói qua văn bản: Mỗi người đều có một vẻ đẹp riêng, không ai giống ai, không nên thay đổi vẻ riêng của mình theo bất cứ tiêu chuẩn nào vì điều đó sẽ tạo ra những vẻ đẹp rập khuôn, nhàm chán. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác. - HS chăm chỉ, yêu nước. | // | Bài 7 (3 tiết) | Đọc: Những bức chân dung | 22 | 1 tiết | |
YCCĐ - Phân biệt được cách viết hoa tên các cơ quan tổ chức với cách viết hoa tên người. Viết được tên các cơ quan tổ chức đúng quy tắc. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Luyện từ và câu: Quy tắc viết tên cơ quan, tổ chức | 23 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Giúp HS biết lập dàn ý cho báo cáo thảo luận nhóm - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giải quyết vấn đề sáng tạo. - Phát triển chăm chỉ, trách nhiệm. | Viết: Lập dàn ý cho báo cáo thảo luận nhóm | 24 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Học sinh đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn và toàn bộ bài “Đò ngang”. Biết đọc đúng lời của người dẫn truyện, lời nói của đò ngang và lời nói của thuyền mành với giọng điệu phù hợp. Hiểu điều tác giả muốn nói qua câu chuyện: Mỗi người cần phải làm tốt công việc của mình bởi mỗi công việc có giá trị riêng, việc nào cũng mang lại lợi ích cho cuộc sống, việc nào cũng đáng quý, đáng trân trọng. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Bài 8 (4 tiết) | Đọc: Đò ngang | 25, 26 | 2 tiết | |||
YCCĐ - Giúp HS biết cách viết báo cáo thảo luận nhóm. Biết chỉnh sửa đoạn văn cho hay hơn. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giải quyết vấn đề sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Viết: Viết báo cáo thảo luận nhóm | 27 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Tìm đọc được những câu chuyện có nhân vật mang điểm nổi bật về ngoại hình hoặc tính cách. Viết được phiếu đọc sách theo mẫu. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, tự học, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Đọc mở rộng | 28 | 1 tiết | ||||
5 | YCCĐ - Đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn và toàn bộ bài Bầu trời trong quả trứng. Hiểu được điều tác giả muốn nói qua bài thơ theo cảm nhận của mình. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác. - HS chăm chỉ, yêu nước ,nhân ái. | Chủ điểm 2: Trải nghiệm và khám phá | Bài 9 (3 tiết) | Đọc: Bầu trời trong quả trứng | 29 | 1 tiết | |
YCCĐ - Nhận biết được động từ là từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật. Tìm được động từ trong các câu tục ngữ. Đặt được câu có chứa động từ phù hợp. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Luyện từ và câu: Động từ | 30 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Nhận biết được một bài văn thuật lại một sự việc (cấu tạo của bài văn cách thuật lại các hoạt động theo trình tự,…). Biết thể hiện sự đồng cảm với niềm vui của những người xung quanh, thân thiện với bạn bè qua cách chuyện trò. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giải quyết vấn đề sáng tạo. - HS nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm. | Viết: Tìm hiểu cách viết bài văn thuật lại một sự việc | 31 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn và toàn bộ câu chuyện Tiếng nói của cỏ cây. Hiểu nghĩa của các từ ngữ, hình ảnh miêu tả đặc điểm các loài cây. Biết đọc diễn cảm phù hợp với lời kể, tả giàu hình ảnh, giàu cảm xúc trong bài. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác. - HS Yêu thiên nhiên gắn với cảnh đẹp quê hương | Bài 10 (4 tiết) | Đọc: Tiếng nói của cỏ cây | 32, 33 | 2 tiết | |||
YCCĐ - Lập được dàn y cho bài văn thuật lại một sự việc theo đúng yêu cầu của kiểu bài. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giải quyết vấn đề sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Viết: Lập dàn ý cho bài văn thuật lại một sự việc | 34 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Thuật lại một hoạt động trải nghiệm em đã tham gia và chia sẻ suy nghĩ, cảm xúc của em về hoạt động đó. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, tự học, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Nói và nghe: Trải nghiệm đáng nhớ | 35 | 1 tiết | ||||
6 | YCCĐ - Đọc đúng và diễn cảm bài Tập làm văn, biết đọc phân biệt lời kể của (bạn nhỏ nhân vật xung tôi) và những câu văn bạn viết trong bài tập làm văn của mình, biết nhấn giọng các từ ngữ cần thiết thể hiện cảm xúc, suy nghĩ của nhân vật. Hiểu điều tác giả muốn nói qua câu chuyên. (VD: Muốn viết bài văn miêu tả cần có những trải nghiệm thực tế, cần quan sát kĩ sự vật được miêu tả, cần phát huy trí tưởng tượng của người viết) - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác. - HS chăm chỉ, cần cù, chịu khó. | // | Bài 11 (3 tiết) | Đọc: Tập làm văn | 36 | 1 tiết | |
YCCĐ - Nhận biết được động từ chỉ hoạt động nói chung và động từ chỉ hoạt động di chuyển nói riêng. Tìm được động từ thích hợp với hoạt động được thể hiện trong tranh. Đặt được câu có động từ chỉ hoạt động - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ. | 37 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Viết được bài văn thuật lại việc đã chứng kiến hoặc tham gia - Có ý thức đổi mới phương pháp học tập, ham tìm tòi, khám phá, để học tập đạt kết quả tốt, có tinh thần học tập nghiêm túc. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giải quyết vấn đề sáng tạo. - Phát triển chăm chỉ, trách nhiệm. | Viết: Viết bài văn thuật lại một sự việc | 38 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn và toàn bộ bài Nhà phát minh 6 tuổi. Biết đọc phân biệt lời của người dẫn truyện và lời nhân vật phù hợp. Hiểu được nội dung bài: Những trải nghiệm và khám phá sẽ mang lại niềm vui cho con người. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Bài 12 (4 tiết) | Đọc: Nhà phát minh 6 tuổi | 39, 40 | 2 tiết | |||
YCCĐ - Tìm hiểu cách viết bài văn kể lại một câu chuyện. Nắm được cách nối từ ngữ giữa các câu trong đoạn văn. Từ ngữ chỉ thời gian. - Phát triển giao tiếp và hợp tác, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Viết: Tìm hiểu cách viết bài văn kể lại một câu chuyện | 41 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Đọc mở rộng theo yêu cầu, biết ghi vào phiếu đọc sách thông tin về bài đọc, biết trao đổi với bạn về một trải nghiệm thú vị của mình với người thân. Viết được phiếu đọc sách theo mẫu. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, tự học, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Đọc mở rộng | 42 | 1 tiết | ||||
7 | YCCĐ - Đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn và toàn bộ bài Con vẹt xanh. Hiểu điều tác giả muốn nói qua câu chuyện: Cần biết nói năng lễ phép với người lớn và biết sửa lỗi khi mắc lỗi. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác. - HS chăm chỉ, yêu nước. | // | Bài 13 (3 tiết) | Đọc: Con vẹt xanh | 43 | 1 tiết | |
YCCĐ - Luyện tập về động từ, nhận diện được một số động từ theo đặc điểm về nghĩa. Sử dụng được các động từ đã cho để đặt câu đúng. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Luyện từ và câu: Luyện tập về động từ. | 44 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Nhận biết mở bài trực tiếp, mở bài gián tiếp; kết bài không mở rộng, kết bài mở rộng cho bài văn kể lại câu chuyện. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giải quyết vấn đề sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Viết: Luyện viết mở bài, kết bài cho BV kể lại một câu chuyện | 45 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn và toàn bộ bài Chân trời cuối phố. Hiểu được nội dung bài: Cuộc sống xung quanh ta có rất nhiều điều mà chúng ta chưa biết, giống như những chân trời mở ra vô tận. Chỉ cần chúng ta có khát khao khám phá, chúng ta sẽ được trải nghiệm rất nhiều điều thú vị xung quanh mình. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Bài 14 (4 tiết) | Đọc: Chân trời cuối phố | 46, 47 | 2 tiết | |||
YCCĐ - Biết lập dàn ý cho bài văn kể lại câu chuyện. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giải quyết vấn đề sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Viết: Lập dàn ý cho bài văn kể lại một câu chuyện | 48 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Nói và nghe về một việc có ích đã làm cùng với bạn bè hoặc người thân. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, tự học, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Nói và nghe: Việc làm có ích. | 49 | 1 tiết | ||||
8 | YCCĐ - Đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn và toàn bộ bài: Gặt chữ trên non. Nhận biết được diễn biến cảm xúc của bạn nhỏ trên đường đi học gắn với thời gian, không gian. Hiểu điều tác giả muốn nói qua bài thơ. Trẻ em miền núi phải trải qua nhiều khó khăn để được lên lớp, được đi học là niềm vui, niềm mong ước của các bạn. - Phát triển Năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác. - HS Chăm chỉ, tích cực, chân trọng những cố gắng của các bạn nhỏ vùng cao khó khăn. | // | Bài 15 (3 tiết) | Đọc: Gặt chữ trên non | 50 | 1 tiết | |
YCCĐ - HS đọc hướng dẫn và thực hành sử dụng từ điển. Dựa vào các bước tìm nghĩa của từ theo ví dụ, tìm nhanh nghĩa của từ cao ngất, cheo leo, hoang vu trong từ điển. HS tìm được những ý nêu đúng công dụng của từ điển - Phát triển Năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề sáng tạo. - HS Chăm chỉ, tích cực, trách nhiệm. | Luyện từ và câu: Cách dùng và công dụng của từ điển | 52 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Dựa vào HS lập được hoạt động viết ở bài 14, viết bài văn theo yêu cầu của đề bài. Vận dụng kể lại cho người thân nghe những điều em biết về cuộc sống và việc đi học của các bạn HS vùng cao - Phát triển Năng lực ngôn ngữ, giải quyết vấn đề sáng tạo. - HS Chăm chỉ, tích cực, yêu thích môn học. | Viết: Viết bài văn kể lại một câu chuyện | 53 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn và toàn bộ câu chuyện Trước ngày xa quê. Biết đọc diễn cảm phù hợp với dòng cảm xúc của nhân vật trong câu chuyện. Hiểu điều tác giả muốn nói qua câu chuyện: Tinh yêu, sự gắn bó với quê hương là tình cảm tự nhiên của con người, hãy luôn nhớ, luôn yêu quê hương mình bằng những tình cảm đẹp đẽ nhất. - Phát triển Năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo. - HS Chăm chỉ, trách nhiệm, yêu quê hương đất nước. | Bài 16 (4 tiết) | Đọc: Trước ngày xa quê | 53, 54 | 2 tiết | |||
YCCĐ - Nhận biết được ưu, nhược điểm trong bài văn kể mình đã làm. Biết chỉnh sửa viết lại một đoạn cho hay hơn. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giải quyết vấn đề sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Viết: Trả bài văn kể lại một câu chuyện | 55 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Tìm đọc được câu chuyện về những trải nghiệm trong cuộc sống. Viết được phiếu đọc sách theo mẫu. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, tự học, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Đọc mở rộng | 56 | 1 tiết | ||||
9 | YCCĐ - Đọc đúng và diễn cảm được các văn bản được học; bước đầu biết nhấn giọng ở các từ ngữ quan trọng, thể hiện được cảm xúc qua giọng đọc. Hiểu nội dung bài đọc. Bước đầu biết tóm tắt văn bản, nêu được chủ đề của văn vản. Phân biệt được danh từ chung và danh từ riêng. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác. - HS chăm chỉ, yêu nước. | Ôn tập và đánh giá giữa HKI | Phần 1 Ôn tập (5 tiết) | Ôn tập tiết 1 | 57 | 1 tiết | |
YCCĐ - Đọc đúng và diễn cảm được các văn bản được học; bước đầu biết nhấn giọng ở các từ ngữ quan trọng, thể hiện được cảm xúc qua giọng đọc. Hiểu nội dung bài đọc. Bước đầu biết tóm tắt văn vản, nêu được chủ đề của văn vản. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác. - HS chăm chỉ, yêu nước. | Ôn tập tiết 2 | 58 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Nêu được tên bài thơ đã học và ghi nhớ được tên tác giả, một số nội dung một đoạn thơ đã học. Bước đầu nêu được chủ đề của văn bản. Phân biệt và xác định được động từ trong văn bản cho sẵn. Viết được đoạn văn theo chủ đề tự chọn. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Ôn tập tiết 3 | 59 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Nêu được tên bài thơ đã học và ghi nhớ được tên tác giả, một số nội dung một đoạn thơ đã học. Bước đầu nêu được chủ đề của văn bản. Phân biệt và xác định được động từ trong văn bản cho sẵn. Viết được đoạn văn theo chủ đề tự chọn. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Ôn tập tiết 4 | 60 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Biết tóm tắt câu chuyện theo gợi ý. Viết được đoạn mở bài và kết bài cho câu chuyện có sẵn. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giải quyết vấn đề sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Ôn tập tiết 5 | 61 | 1 tiết | ||||
Phần 2 K.tra (2 tiết) | Kiểm tra Đọc (tiết 6) | 62 | 1 tiết | ||||
Kiểm tra Đọc hiểu – viết (tiết 7) | 63 | 1 tiết | |||||
10 | YCCĐ - Đọc đúng và diễn cảm bài thơ Vẽ màu, biết nhấn giọng vào những từ ngữ cần thiết để thể hiện cảm xúc, suy nghĩ của bạn nhỏ khi vẽ tranh. Hiểu điều tác giả muốn nói qua bài thơ: Cần trân trọng, phát huy năng lực tưởng tượng, sáng tạo của mỗi cá nhân. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác. - HS chăm chỉ, yêu nước. | Chủ điểm 3: Niềm vui sáng tạo | Bài 17 (3 tiết) | Đọc: Vẽ màu | 64 | 1 tiết | |
YCCĐ - Nắm được khái niệm biện pháp nhân hóa và nhận biết được các vật, hiện tượng được nhân hóa, biện pháp nhân hóa. Nói và viết được câu văn sử dụng biện pháp nhân hóa. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Luyện từ và câu: Biện pháp nhân hoá | 65 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Biết cách viết đoạn văn tưởng tượng dựa trên một câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe. Biết thể hiện sự trân trọng những sáng tạo của bản thân, bạn bè và những người xung quanh. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giải quyết vấn đề sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Viết: Tìm hiểu cách viết đoạn văn tưởng tượng | 66 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn và toàn bộ câu chuyện Đồng cỏ nở hoa. Biết đọc lời người dẫn chuyện, lời nói của các nhân vật Bống, ông họa sĩ trong câu chuyện với giọng điệu phù hợp. Hiểu điều tác giả muốn nói qua câu chuyện: Đam mê hội họa sẽ đem đến niềm vui cho các bạn nhỏ. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Bài 18 (4 tiết) | Đọc: Đồng cỏ nở hoa | 67, 68 | 2 tiết | |||
YCCĐ - Biết tìm ý cho đoạn văn tưởng tượng dựa vào câu chuyện đã đọc hoặc đã được nghe. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giải quyết vấn đề sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Viết: Tìm ý cho đoạn văn tưởng tượng | 69 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Giới thiệu được một sản phẩm mà em tự tay làm ra. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, tự học, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Nói và nghe: Chúng em sáng tạo | 70 | 1 tiết | ||||
11 | YCCĐ - Đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn và toàn bộ bài Thanh âm của núi. Hiểu nghĩa của các từ ngữ, hình ảnh miêu tả cây khèn, tiếng khèn, người thổi khèn cùng cảnh vật miền núi Tây Bắc qua lời văn miêu tả, biểu cảm của tác giả. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác. - HS chăm chỉ, yêu nước. | // | Bài 19 (3 tiết) | Đọc: Thanh âm của núi | 71 | 1 tiết | |
YCCĐ - Nhận biết được các vật, hiện tượng được nhân hóa, biện pháp nhân hóa. Nói và viết được câu văn sử dụng biện pháp nhân hóa. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Luyện từ và câu: Luyện tập vê biện pháp nhân hoá | 72 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Viết được đoạn văn tưởng tượng dựa dựa vào câu chuyện đã đọc hoặc đã nghe. Bước đầu xây dựng được những chi tiết thể hiện sự sáng tạo. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giải quyết vấn đề sáng tạo. - Phát triển chăm chỉ, trách nhiệm. | Viết: Viết đoạn văn tưởng tượng | 73 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn và toàn bộ bài Bầu trời mùa thu. Hiểu được nội dung bài: Bầu trời mùa thu nước Nga hiện lên qua cách miêu tả của các bạn nhỏ rất đẹp và thú vị. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Bài 20 (4 tiết) | Đọc: Bầu trời mùa thu | 74, 75 | 2 tiết | |||
YCCĐ - Nhận biết được ưu, nhược điểm trong đoạn văn tưởng tượng. Biết chỉnh sửa đoạn văn cho hay hơn. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giải quyết vấn đề sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Viết: Trả bài viết đoạn văn tưởng tượng | 76 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Tìm đọc được sách báo để có thêm những hiểu biết về các thành tựu khoa học, công nghệ. Viết được phiếu đọc sách theo mẫu. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, tự học, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Đọc mở rộng | 78 | 1 tiết | ||||
12 | YCCĐ - Đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn và toàn bộ bài Làm thỏ con bằng giấy. - Nhận biết được thông tin quan trọng trong bài: (dụng cụ, vật liệu, các bước làm thỏ con bằng giấy…) Hiểu nội dung khái quát của bài đọc: Những hướng dẫn cụ thể để làm thỏ con bằng giấy. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác. - HS chăm chỉ, yêu nước. | Bài 21 (3 tiết) | Đọc: Làm thỏ con bằng giấy | 78 | 1 tiết | ||
YCCĐ - Biết tính từ là từ chỉ đặc điểm của sự vật, hoạt động, trạng thái,...; biết dùng tính từ để miêu tả đặc điểm của sự vật. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Luyện từ và câu: Tính từ | 79 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Nắm được cấu trúc của bài viết hướng dẫn thực hiện một công việc. Viết được đoạn văn hướng dẫn các hoạt động khi thực hiện một công việc; biết vận dụng các điều đã được học vào thực tế và chia sẻ với mọi người xung quanh; biết trân trọng những đồ vật do mình tự làm ra. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giải quyết vấn đề sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Viết: Tìm hiểu cách viết hướng dẫn thực hiện một công việc | 80 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn và toàn bộ câu chuyện Bức tường có nhiều phép lạ. Biết đọc diễn cảm các từ ngữ và các đoạn hội thoại phù hợp vói tâm lí, cảm xúc của nhân vật. Hiểu điều tác giả muốn nói qua câu chuyện: Để làm một bài văn nói chung và văn miêu tả nói riêng, chúng ta cấn phối hợp giữa quan sát thực tế và tưởng tượng, tái hiện lại những hình ảnh đã từng gặp trong trí nhớ. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Bài 22 (4 tiết) | Đọc: Bức tường có nhiều phép lạ | 81, 82 | 2 tiết | |||
YCCĐ - Nắm được cấu trúc, nội dung hướng dẫn thực hiện một công việc. Biết cách viết hướng dẫn các bước làm một đồ chơi mà em yêu thích đúng cấu trúc, rõ nội dung, các bước mạch lạc dễ thực hiện. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giải quyết vấn đề sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Viết: Viết hướng dẫn thực hiện một công việc | 83 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Nghe hiểu câu chuyện Nhà phát minh và bà cụ, kể lại được câu chuyện dựa vào tranh (không bắt buộc kể đúng nguyên văn câu chuyện theo lời GV kể). Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống để đem lại niềm vui cho chính bản thân và mọi người xung quanh. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, tự học, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Nói và nghe: Nhà phát minh và bà cụ | 84 | 1 tiết | ||||
13 | YCCĐ - Đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn và toàn bộ câu chuyện Bét-tô-ven và bản xô-nát “Ánh trăng”. Biết đọc diễn cảm với giọng kể ca ngợi, khâm phục tài năng và lòng nhân ái của nhà soạn nhạc cổ điển vĩ đại Bét-tô-ven. Biết đọc diễn cảm lời người dẫn chuyện. Hiểu được điều muốn nói qua câu chuyện: Bản xô-nát Ánh trăng được ra đời không chỉ bởi tài năng, đam mê âm nhạc của nhà soạn nhạc vĩ đại Bét-tô-ven mà còn bởi lòng nhân ái, luôn thấu hiểu và đồng cảm với con người, đặc biệt là những con người có số phận không may mắn. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác. - HS chăm chỉ, yêu nước. | // | Bài 23 (3 tiết) | Đọc: Bét -tô - ven và Bản xô – nát ánh trăng | 85 | 1 tiết | |
YCCĐ - Nắm vững kiến thức về tính từ, các loại tính từ; xác định được các tính từ trong câu. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Luyện từ và câu: Luyện tập về tính từ | 86 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Biết cách trình bày đúng hình thức một lá đơn với nội dung cụ thể. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giải quyết vấn đề sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Viết: Tìm hiểu cách viết đơn | 87 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn và toàn bộ câu chuyện “Người tìm đường lên các vì sao”. Đọc diễn cảm với giọng điệu ca ngời, khâm phục nhà khoa học, đọc đúng lời thoại của các nhân vật trong câu chuyện. Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Nhờ lòng say mê khoa học, khổ công nghiên cứu, kiên trì tìm tòi, sáng tạo suốt 40 năm của nhà khoa học Xi-ôn-cốp-xki để thực hiện thành công ước mơ tìm đường lên các vì sao. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Bài 24 (4 tiết) | Đọc: Người tìm đường lên các vì sao | 88, 89 | 2 tiết | |||
YCCĐ - Dựa vào mẫu đơn đã học, HS viết được đơn theo yêu cầu. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giải quyết vấn đề sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Viết: Viết đơn. | 90 | 1 tiết | ||||
YCCĐ - Tìm đọc được sách báo để có thêm những hiểu biết về các thành tựu khoa học, công nghệ. Viết được phiếu đọc sách theo mẫu. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, tự học, tự giải quyết vấn đề và sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Đọc mở rộng | 91 | 1 tiết | ||||
14 | YCCĐ - Đọc đúng từ ngữ, câu, đoạn và toàn bộ bài Bay cùng ước mơ. Nhận biết được trình tự các sự việc gắn với thời gian, địa điểm cụ thể. Hiểu được suy nghĩ, cảm xúc của nhân vật, nêu được đặc điểm của các nhân vật trong câu chuyện dựa vào hành động, lời nói của nhân vật. - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác. - HS chăm chỉ, nhân ái và trách nhiệm. | Chủ điểm 4: Chắp cánh ước mơ | Bài 25 (3 tiết) | Đọc: Bay cùng ước mơ | 92 | 1 tiết | |
YCCĐ - Biết nhận diện, sử dụng tính từ trong các trường hợp cụ thể. Biết sử dụng các từ chỉ mức độ kết hợp với tính từ - Phát triển năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề sáng tạo. - HS chăm chỉ, trách nhiệm. | Luyện từ và câu: Luyện tập về tính từ | 93 | 1 tiết |
LINKS
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!