- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 84,627
- Điểm
- 113
tác giả
Chuyên đề HÓA 12: Nhôm và hợp chất của nhôm LINK DRIVE được soạn dưới dạng file PDF gồm 16 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
1
BÀI TẬP VẬN DỤNG CHUYÊN ĐỀ: “NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM”
B. BÀI TẬP
1.Cấu tạo, tính chất và ứng dụng
(1) Cấu tạo, tính chất và ứng dụng của Al
Câu 1: Cho 4 kim loại: Mg, Al, Ca, K. Chiều giảm dần tính oxi hoá của ion kim loại tương ứng là ...
A. K, Ca, Mg, Al. B. Al, Mg, Ca, K. C. Mg, Al, Ca, K. D. Ca, Mg, K, Al.
Câu 2: Đuyra là hợp kim của nhôm với
A. Cu, Mn, Mg. B. Sn, Pb, Mn. C. Si, Co, W. D. Mn, Cu, Ni.
Câu 3: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 4: Nhận định không phù hợp với nhôm là:
A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA. B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1.
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện. D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.
Câu 5: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng.
Câu 6: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2.
Câu 7: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit.
Câu 8: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Al.
Câu 9: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng B. Al tác dụng với Cr2O3 nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
Câu 10: Cho Al vào hỗn hợp FeCl3 và HCl dư. Sau khi phản ứng xong, thu được các muối
A. AlCl3 , FeCl3 B. AlCl3, FeCl2 C. AlCl3 D. FeCl2
Câu 11: Hợp kim nào không là hợp kim của Nhôm?
A. Silumin B. Thép C. Đuyra D. Electron
Câu 12: Để điều chế nhôm từ các hợp chất của nhôm người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?
A. Phương pháp nhiệt luyện B. Điện phân nóng chảy
C. Điện phân dung dịch D. Phương pháp thủy luyện
Câu 13: Cho mẩu nhôm vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịch A. Dung dịch A là ?
A. NaAlO2, NaOH B. NaAlO2, H2O
C. NaOH, H2O D. NaAlO2, NaOH, H2O
Câu 14: Một nguyên tố X thuộc 4 chu kì đầu của bảng tuần hoàn, dễ cho 3 electron tạo ra ion M3+ có cấu hình
khí hiếm. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. 1s22s22p1 B. 1s22s22p63s23p1
C. 1s22s22p63s23p63d104s2 D. 1s22s22p63s23p3
Câu 15: Phản ứng nhiệt nhôm là
A. phản ứng của nhôm với khi oxi B. dùng CO để khử nhôm oxit
C. phản ứng của nhôm với các oxit kim loại D. phản ứng nhiệt phân Al(OH)3
Câu 16: Mô tả không đúng về nhôm là
A. Ở ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IVA B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện D. Mức oxi hóa đặc trưng +3
Câu 17: Mô tả không đúng về tính chất vật lí của nhôm là
A. Màu trắng bạc
B. Là kim loại nhẹ
C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng
D. Dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu
Câu 18: Nhôm không bị hoà tan trong dung dịch
A. HCl. B. HNO3 đặc, nguội. C. HNO3 loãng D. H2SO4 loãng.
Câu 19: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng boxit. B. quặng pirit. C. quặng đolomit. D. quặng manhetit.
Câu 20: Kết luận nào sau đây không đúng với nhôm?
A. Có bán kính nguyên tử lớn hơn Mg.
B. Là nguyên tố p.
2
BÀI TẬP VẬN DỤNG CHUYÊN ĐỀ: “NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM”
C. Là kim loại có oxit và hidroxit lưỡng tính.
D. Trạng thái cơ bản nguyên tử có 1e độc thân.
Câu21: Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng phương pháp
A. Mg đẩy Al ra khỏi dung dịch AlCl3. B. khử Al2O3 bằng H2.
C. điện phân nóng chảy AlCl3. D. điện phân nóng chảy Al2O3.
Câu 22: Phản ứng nhiệt nhôm là
A. 4Al + 3O2⎯→⎯ 0
t 2Al2O3.
B. Al + 4HNO3⎯→⎯ Al(NO3)3 + NO + 2H2O.
C. 2Al + 2NaOH + 2H2O⎯→⎯ 2NaAlO2 + 3H2.
D. 2Al + Fe2O3⎯→⎯ 0
t Al2O3 + 2Fe.
Câu 23: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe2O3 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng
các hệ số a, b, c, d là?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 24: Cho phản ứng: Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + 3/2H2 (hoặc Al + 3H2O + NaOH →
Na[Al(OH)4] + 3/2H2). Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng này là
bài giảng
Vận dụng
Link đownload bài tập vận dụng
CHÚC THẦY CÔ, CÁC EM THÀNH CÔNG!
1
BÀI TẬP VẬN DỤNG CHUYÊN ĐỀ: “NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM”
B. BÀI TẬP
1.Cấu tạo, tính chất và ứng dụng
(1) Cấu tạo, tính chất và ứng dụng của Al
Câu 1: Cho 4 kim loại: Mg, Al, Ca, K. Chiều giảm dần tính oxi hoá của ion kim loại tương ứng là ...
A. K, Ca, Mg, Al. B. Al, Mg, Ca, K. C. Mg, Al, Ca, K. D. Ca, Mg, K, Al.
Câu 2: Đuyra là hợp kim của nhôm với
A. Cu, Mn, Mg. B. Sn, Pb, Mn. C. Si, Co, W. D. Mn, Cu, Ni.
Câu 3: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 4: Nhận định không phù hợp với nhôm là:
A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA. B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1.
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện. D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.
Câu 5: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng.
Câu 6: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2.
Câu 7: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit.
Câu 8: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Al.
Câu 9: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng B. Al tác dụng với Cr2O3 nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng
Câu 10: Cho Al vào hỗn hợp FeCl3 và HCl dư. Sau khi phản ứng xong, thu được các muối
A. AlCl3 , FeCl3 B. AlCl3, FeCl2 C. AlCl3 D. FeCl2
Câu 11: Hợp kim nào không là hợp kim của Nhôm?
A. Silumin B. Thép C. Đuyra D. Electron
Câu 12: Để điều chế nhôm từ các hợp chất của nhôm người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây?
A. Phương pháp nhiệt luyện B. Điện phân nóng chảy
C. Điện phân dung dịch D. Phương pháp thủy luyện
Câu 13: Cho mẩu nhôm vào dung dịch NaOH dư thu được dung dịch A. Dung dịch A là ?
A. NaAlO2, NaOH B. NaAlO2, H2O
C. NaOH, H2O D. NaAlO2, NaOH, H2O
Câu 14: Một nguyên tố X thuộc 4 chu kì đầu của bảng tuần hoàn, dễ cho 3 electron tạo ra ion M3+ có cấu hình
khí hiếm. Cấu hình electron của nguyên tử X là:
A. 1s22s22p1 B. 1s22s22p63s23p1
C. 1s22s22p63s23p63d104s2 D. 1s22s22p63s23p3
Câu 15: Phản ứng nhiệt nhôm là
A. phản ứng của nhôm với khi oxi B. dùng CO để khử nhôm oxit
C. phản ứng của nhôm với các oxit kim loại D. phản ứng nhiệt phân Al(OH)3
Câu 16: Mô tả không đúng về nhôm là
A. Ở ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IVA B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện D. Mức oxi hóa đặc trưng +3
Câu 17: Mô tả không đúng về tính chất vật lí của nhôm là
A. Màu trắng bạc
B. Là kim loại nhẹ
C. Mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng
D. Dẫn điện và nhiệt tốt, tốt hơn các kim loại Fe và Cu
Câu 18: Nhôm không bị hoà tan trong dung dịch
A. HCl. B. HNO3 đặc, nguội. C. HNO3 loãng D. H2SO4 loãng.
Câu 19: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng boxit. B. quặng pirit. C. quặng đolomit. D. quặng manhetit.
Câu 20: Kết luận nào sau đây không đúng với nhôm?
A. Có bán kính nguyên tử lớn hơn Mg.
B. Là nguyên tố p.
2
BÀI TẬP VẬN DỤNG CHUYÊN ĐỀ: “NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM”
C. Là kim loại có oxit và hidroxit lưỡng tính.
D. Trạng thái cơ bản nguyên tử có 1e độc thân.
Câu21: Trong công nghiệp, người ta điều chế nhôm bằng phương pháp
A. Mg đẩy Al ra khỏi dung dịch AlCl3. B. khử Al2O3 bằng H2.
C. điện phân nóng chảy AlCl3. D. điện phân nóng chảy Al2O3.
Câu 22: Phản ứng nhiệt nhôm là
A. 4Al + 3O2⎯→⎯ 0
t 2Al2O3.
B. Al + 4HNO3⎯→⎯ Al(NO3)3 + NO + 2H2O.
C. 2Al + 2NaOH + 2H2O⎯→⎯ 2NaAlO2 + 3H2.
D. 2Al + Fe2O3⎯→⎯ 0
t Al2O3 + 2Fe.
Câu 23: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe2O3 → cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng
các hệ số a, b, c, d là?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 24: Cho phản ứng: Al + H2O + NaOH → NaAlO2 + 3/2H2 (hoặc Al + 3H2O + NaOH →
Na[Al(OH)4] + 3/2H2). Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng này là
bài giảng
Vận dụng
Link đownload bài tập vận dụng
CHÚC THẦY CÔ, CÁC EM THÀNH CÔNG!