Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,504
Điểm
113
tác giả
Chuyên đề vẽ biểu đồ địa lí 9; Chuyên Đề Trắc Nghiệm Khai Thác Bảng Số Liệu Và Lựa Chọn Biểu Đồ Địa 9 Có Đáp Án, Chuyên đề trắc nghiệm Khai thác bảng số liệu và lựa chọn biểu đồ Địa 9 có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 25 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
CHUYÊN ĐỀ V: KHAI THÁC BẢNG SỐ LIỆU VÀ LỰA CHỌN BIỂU ĐỒ

KĨ NĂNG TÍNH TOÁN, XỬ LÍ BẢNG SỐ LIỆU





YÊU CẦU
ĐƠN VỊ TÍNH
CÔNG THỨC TÍNH
MẬT ĐỘ DÂN SỐ
Người/ Km2Mật độ = Số dân/diện tích
SẢN LƯỢNG
Tấn hoặc triệu tấnSản lượng = Năng suất × diện tích
NĂNG SUẤT
Tạ/Ha hoặc Tấn/HaNăng suất = Sản lượng : Diện tích
TỈ LỆ GIA TĂNG TỰ NHIÊN
%GTTN = (Tỉ lệ sinh - Tỉ lệ tử )/10
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ (Tg)
%Tg = Tỉ suất sinh – Tỉ suất tử
BÌNH QUÂN ĐẤT
Ha/NgườiBQĐ = Diện tích đất : Số dân
BÌNH QUÂN THU NHẬP
USD/NgườiBQTN = Tổng thu nhập : Dân số


TÍNH PHẦN TRĂM
Từng phần(Giá trị từng phần × 100) : Tổng số
Từ % quy ra số liệu thựcTổng × số % của yếu tố cần tính : 100
Tốc độ tăng trưởng (Năm gốc)(Số liệu thực của năm sau × 100): số liệu thực của năm gốc
CÁN CÂN XUẤT – NHẬP KHẨU
Đơn vị tuyệt đốiCán cân Xuất – Nhập khẩu = Xuất khẩu – Nhập khẩu
TÍNH TỈ LỆ XUẤT NHẬP KHẨU
%Tỉ lệ Xuất – Nhập khẩu = (Xuất khẩu : Nhập khẩu) × 100


Ví dụ:

Câu 1: Cho BSL sau:

cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của các năm 1990, 1999. (
Đơn vị: tỉ đồng )

Năm
Tổng số
Nông - Lâm – Ngư nghiêp
CN – XD
Dịch vụ
1990
131.968​
42.003​
33.221​
56.744​
1999
256.269​
60.892​
88.047​
107.330​


CH: Tính tỉ trọng của các khu vực kinh tế trong BSL trên?

Bài làm​

Áp dụng công thức tính % từng phần: (Giá trị từng phần × 100) : Tổng số

Tỉ trọng N-L- Ngư nghiệp năm 1990 = (%)

Tỉ trọng N-L- Ngư nghiệp năm 1999 = (%)

Tính tương tự với các khu vực kinh tế khác ta có bảng số liệu sau khi chuyển đổi đơn vị thực tế ra đơn vị % như sau:

Năm
Tổng số​
Nông - Lâm – Ngư nghiêp
Công nghiệp – Xây dựng
Dịch vụ
1990
100​
31,8​
25,2​
43,0​
1999
100​
23,8​
34,4​
41,8​


Câu 2: Cho BSL sau

Diện tích, sản lượng, năng suất lúa của nước ta thời kì 1975- 1997


Năm
1975​
1980​
1985​
1990​
1997​
Diện tích (nghìn ha)
4856​
5600​
5704​
6028​
7091​
Sản lượng (nghìn tấn)
10293​
11647​
15874​
19225​
27645​
Năng suất(tạ/ha)
21.2​
50.8​
27.8​
31.9​
39.0​
CH: Tính tốc độ tăng trưởng của diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta trong giai đoạn trên?

Cách tính như sau: Ta lấy năm mốc 1975 (năm đầu tiên) là 100%, sau đó tính % các thành phần còn lại.

Diện tích trồng lúa năm 1980 là:



Sl lúa năm 1980 là:



Diện tích trồng lúa năm 1985 là:



Sl lúa năm 1985 là:



Tính tương tự với các năm tiếp theo ta sẽ có bảng số liệu sau khi đã đổi 3 đơn vị khác nhau thành một đơn vị thống nhất là % như bảng số liệu sau đây:



Năm
1975​
1980​
1985​
1990​
1997​
Diện tích (nghìn ha)
100​
115,3​
117,5​
124,1​
146,0​
Sản lượng (nghìn tấn)
100​
113,2​
154,2​
186,8​
268,6​
Năng suất(tạ/ha)
100​
98,1​
131,1​
150,4​
183,9​


CÂU HỎI VẬN DỤNG

Câu 1: Cho bảng số liệu dưới đây

CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT Ở NƯỚC TA , NĂM 1993 VÀ NĂM 200(đv: %)


Loại đất
Năm 1993​
Năm 2005​
Đất nông nghiệp
22,2​
28,4​
Đất lâm nghiệp có rừng
30​
43,6​
Đất chuyên dùng và thổ cư
5,6​
6​
Đất chưa sử dụng, sông suối, núi đá
42,2​
22​
Để vễ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng đất ở nước ta năm 1993 và 2000, dạng biểu đồ thích hợp nhất là?

A.
Biểu đồ cột B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ cột chồng

Câu 2: Cho bảng số liệu sau đây:

DÂN SỐ VÀ DIỆN TÍCH VÙNG ĐBSH VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2006


Địa phương
Dân số( nghìn người)
Diện tích(km2)
Cả nước
84155,8​
331212​
Đồng bằng sông Hồng
18207,9​
14863​


Mật độ dân số của cả nước và Đồng bằng sông Hồng năm 2006 là:

A.
253 người/km2 và 1230 người/km2 B. 254 người/km2 và 1225 người/km2

C. 254 người/km2 và 1230 người/km2 D. 252 người/km2 và 1225 người/km2



Câu 3: Cho bảng số liệu về sự biến đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta năm 1999 và năm 2005 ( % )



Độ tuổi
Năm 1999​
Năm 2005​
Từ 0 đến 14 tuổi
33.5​
27​
Từ 15 đến 59 tuổi
58.4​
64​
Trên 60 tuổi
8.1​
9​
Tỉ lệ dân số phụ thuộc của năm 1999 và 2005 lần lượt là:

A.
63,5 và 52,3. B. 71,2 và 50,3. C. 71,2 và 56,3 D. 81,2 và 51,3







Câu 4:
Cho bảng số liệu sau:

Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số các vùng, năm 1999(%)

Các vùng
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số
Cả nước
1,43​
- Thành thị
1,12​
- Nông thôn
1,52​
- Trung du và miền núi Bắc Bộ
+ Đông Bắc
2,19​
+ Tây Bắc
1,30​
- Đồng bằng Sông Hồng
1,11​
- Bắc Trung Bộ
1,47​
- Duyên hải Nam Trung Bộ
1,46​
- Tây Nguyên
2,11​
- Đông Nam Bộ
1,37​
- Đồng bằng sông Cửu Long
1,39​
Dựa vào bảng số liệu trên cho biết, ý nào sau đây chưa đúng về tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số ở các vùng của nước ta năm 1999.

A.
Tỉ lệ gia tằn tự nhiên của thành thị thấp hơn ở nông thôn .

B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thuộc về miền núi.

C. Đồng bằng sông Hồng có dân số đông nhất và tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất.

D. Đông Bắc có tỉ lệ gí tăng tự nhiên cao hơn Tây Bắc.

Câu 5: Cho bảng số liệu .

Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta thời kỳ 1979- 1999 ( 0/00)

Năm​
Tỉ suất
1979​
1999​
Tỷ suất sinh
32,5​
19,9​
Tỷ suất tử
7,2​
5,6​
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số năm 1979 và 1999 (%) lần lượt là:

A; 2,5 và 1,4 B : 2,6 và 1,4 C : 2,5 và 1,5 D: 2,6 và 1,5

Câu 6: Cho bàng số liệu sau:

Diện tích và dân số một số vùng nước ta năm 2006

Vùng​
Đồng bằng sông Hồng​
Tây Nguyên​
Đông Nam Bộ​
Dân số
(nghìn người)​
18208​
4869​
12068​
Diện tích
(Km²)​
14863​
54660​
23608​
Trả lời các câu hỏi sau:



Câu 6.1: Mật độ dân số là:

A.
Tích giữa số dân và diện tích. B.Thương giữa số dân và diện tích.

C.Tổng giữa số dân và diện tích. D.Thương giữa diện tích và số dân.

Câu 6.2 :Mật độ dân số theo thứ tự giảm dần là:

A.
Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên.

B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.

C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng.

Câu 6.3: Vùng có mật độ dân cư thấp là do nhân tố:

A.
Trình độ kinh tế, tình chất các hoạt động kinh tế B.Đặc điểm dân cư và đô thị hóa

C. Đất đai - địa hình D.Tất cả ý trên đúng

Câu 6.4: Phương hướng hiệu quả nhất cho vùng có mật độ dân cư thấp là:

A.
Phân bố lại dân cư và lao động B. Nâng cao trình độ tay nghề

C .Đa dạng hóa các loại hình đào tạo D.Xuất khẩu lao động

Câu 7: Cho bảng số liệu sau:

Tỉ suất sinh và tỉ suất tử ở nước ta giai đoạn 1979 – 2006 (‰)

Năm​
1979​
1989​
1999​
2006​
Tỉ suất sinh​
32.2​
31.3​
23.6​
19.0​
Tỉ suất tử​
7.2​
8.4​
7.3​
5.0​
Dựa vào Bảng số liệu trên trả lời các câu hỏi sau:

Câu 7.1: Biểu đồ thích hợp nhất cho bảng số liệu trên là:

A.
Biểu đồ kết hợp. B.Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đường.

Câu 7.2: Nhận xét nào sai trong các nhận xét sau:

A.
Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm

B. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử

C. Gia tăng dân số tự nhiên đã giảm đáng kể nhưng vẫn còn cao (trên 1%)

D. Gia tăng dân số tự nhiên không có sự khác nhiều nhau giữa các giai đoạn

Câu 7.3:Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (‰) được tính bằng:

A.
Tích giữ tỉ suất sinh và tỉ suất tử. B. Hiệu giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử

C.Hiệu giữa tỉ suất tử và tỉ suất sinh. D. Thương giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử

Câu 7.4 :Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta đã giảm nhưng dân số nước ta vẫn tăng, vì:

A.
Mỗi năm nước ta có hơn 1 triệu lao động bổ sung B. Quy mô dân số nước ta lớn

C.Tỉ lệ trẻ sinh ra nhiều D. Câu B + C đúng

Câu 7.5: Số trẻ em sinh ra mặc dù đã giảm nhưng vẫn chiếm tỉ lệ cao, điều này đã:

A.
Tạo nguồn nhân lực dồi dào cho đất nước

B. Là gánh nặng cho gia đình và xã hội trong việc giáo dục, nuôi dạy

C. Là nguyên nhân dẫn đến thất nghiệp hoặc không có việc làm ổn định

1686108126880.png


https://yopo.vn/attachments/download-png.249225/

THẦY CÔ, CÁC EM TẢI NHÉ!
 
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    các chuyên đề địa lí 9 chuyên de bồi dưỡng hsg địa 9 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi địa 9 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi địa lý 9 chuyên đề vẽ biểu đồ địa lí 9 chuyên đề địa chuyên đề địa 10 kết nối tri thức chuyên đề địa 8 chuyên đề địa 9 chuyên đề địa hình việt nam chuyên đề địa lí chuyên đề địa lí 10 cánh diều trang 9 chuyên đề địa lí 9 chuyên đề địa lí dân cư lớp 9 chuyên đề địa lý chuyên địa 9 đề chuyên anh lớp 9 đề chuyên địa đề chuyên địa lớp 10 đề chuyên địa lớp 10 2021 đề chuyên địa lớp 9 đề chuyên địa vào 10 đề thi chuyên anh lớp 9 có đáp án
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,493
    Bài viết
    37,962
    Thành viên
    141,765
    Thành viên mới nhất
    Floydnut
    Top