Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
  • Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 178

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,427
Điểm
113
tác giả
CÔNG THỨC TOÁN THI THPT QUỐC GIA 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file pdf gồm 4 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
CÔNG THỨC TOÁN THI THPT QUỐC GIA 2023
1. GIẢI TÍCH TỔ HỢP, Xác suất
− Số hoán vị! ( 1)( 2)...3.2.1nP n n n n= = − −
− Số chỉnh hợp( ) ( )
! 0
!
k
n
n
A k n
n k
=  

− Xác suất( ) ( )
( )
A n A
P A n

= =
 
− Số tổ hợp( )
!
! !
k
n
n
C n k k
= −
2. Cấp số cộng
a/ Định nghĩa:1n nu u d−= +
b/ Số hạng thứ n:1 ( 1)nu u n d= + −
c/ Tổng n số hạng đầu :1 1
( ) [2 ( ) ]
2 2
n n
n n
S u u u n d= + = + −
3. Cấp số nhân
a/ Định nghĩa:1.n nu u q−=
b/ Số hạng thứ n:1
1. n
nu u q −
=
c/ Tổng của n số hạng đầu tiên:1
1 ( 1)
1
n
n
q
S u q
q

= 

4. Xét chiều biến thiên của hàm số y = f(x),
– Lập bảng bảng biến thiên.’ 0y  hàm đồng
biến,’ 0y  hàm nghịch biến
5. Tìm cực trị của hàm số
– Xét dấu y . đổi dấu từ (+) sang (-) qua x0
Thì x0 là điểm cực đại, đổi (-) sang (+) là cực tiểu
6. Tìm GTLN, GTNN của hàm số
• Xét dấu f (x) và lập bảng biến thiên.
• Dựa vào bảng biến thiên để kết luận.
8. Số cực trị hàm( )y f x=
m là số cực trị hàm( ) ( )
y f x C=
n là số giao điểm (không tính điểm tiếp xúc của( )
C
với Ox suy ra( )y f x= cóm n+ cực trị f
7. Hàm có trị tuyệt đối
Dạng 1: Vẽ đồ thị hàm số( )y f x= .
+ Giữ nguyên đồ thị( ) ( )
y f x C= phía trên Ox
+ Lấy đối xứng đồ thị của( )
C dưới trục Ox qua Ox
Dạng 2: Vẽ đồ thị của hàm số( )
y f x= .
+Bỏ phần bên trái trục tung.
+Lấy đối xứng phần bên phải trục tung qua trục tun
8. Số cực trị hàm( )
f x
m là số cực trị dương của hàm( )
y f x=
suy ra( )
y f x= có2 1m + cực trị
10. Hàm hợp :( )
' . ( )f u u f u =  
9. Sự biến thiên hàm( )y f x= ;( ). '( )f x f x
y y
 = .
đồng biến trênK ( )
( )
( ) 0, ; min 0
( ) 0, ; max 0
K
K
f x X K f x
f x X K f x
    

     

Chương 2: HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARIT
1) Hàm số logaritlogay x= (a > 0, a  1)
• Tập xác định: D = (0; +).
• Tập giá trị: T = R.
• a > 1 hàm số đồng biến, 0 < a < 1 nghịch biến.
• Nhận trục tung làm tiệm cận đứng.( )
1
log lna x x a
 =
;( )
log lna
u
u u a
 = ;( )
1
ln x x
 =( )
ln u
u u
 =
4. Hàm sốy x

=( )
1 ( 0)x x x− = 



;( )
1.u u u− =



2) Hàm số mũx
y a= (a > 0, a  1).
• Tập xác định: D = R.
• Tập giá trị: T = (0; +).
• a > 1 hàm số đồng biến,
• 0 < a < 1 hàm số nghịch biến.
• Nhận trục hoành làm tiệm cận ngang.( )
lnx x
a a a
 =
;( )
ln .u u
a a a u
 =  ;( )
x x
e e
 =
;( )
.u u
e e u
 =  ;
5. LOGARIT
•log ( , 0; 1)a b b a a b a


=  =  
•log 1 0;log 1;a a a= =
•log ( ) log loga a abc b c= +
•log log loga a a
b b c
c
  = − 
  •log loga ab b=
 
6. Phương trình, bất phương trìnhlog ; 0x
aa b x b b=  = log b
a x b x a=  =; 1
;0 1
u v u v a
a a u v a
 
     0 ; 1
log log
0 ; 0 1
a a
u v a
u v
u v a
  
       •log
log log
a
b
a
c
c b
= haylog .log loga b ab c c=
•1
log loga
b
b a
=1
log log ( 0)aa c c= 


( ) ( ) ( ) ( ).log ( , 0, 1)f x g x
aa b f x g x b a b a=  =  
NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN
1.Định nghĩa
Hàm số F là nguyên hàm của f( ) ( )F x f x = ,( ) ( )f x dx F x C= +
• F(x), G(x) là nguyên hàm của f(x)( ) ( )
G x F x C= +
2. Tính chất của tích phân'( ) ( )f x dx f x C= + 
( ) ( ) ( ) ( )f x g x dx f x dx g x dx =   
3. Nguyên hàn cơ bản
•0dx C= •dx x C= +
•1
,
1
x
x dx C

  +
= +
+ •1 lndx x C
x = +
•x x
e dx e C= + •(0 1)
ln
x
x a
a dx C a
a
= +  
•cos sinxdx x C= + •sin cosxdx x C= − +
•2
1 tan
cos dx x C
x = + •2
1 cot
sin dx x C
x = − +
4. Phương pháp tính nguyên hàm
a) Phương pháp đổi biến số
b) Nguyên hàm từng phầnudv uv vdu= − 
Tìm( ) ( )
.
u dv
u x f x dx như sau:( ) ( )
( ) ( )
u u x du u x dx
dv f x dx v f x dx
=  =
 =  = ( ) ( )
. .u x f x dx v v vdu = − 
1.Định nghĩa
• Nếu F là một nguyên hàm của f trên K thì:( ) ( ) ( )
b
a
f x dx F b F a= −
2. Tính chất của tích phân0
0
( ) 0f x dx =( ) ( )
b b
a a
kf x dx k f x dx=  
( ) ( ) ( ) ( )
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx =   ( ) ( ) ( )
b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx= +  
3. Phương pháp tính tích phân
a) Phương pháp đổi biến số( )
( )
( ).
b
a
f u x u x dx( ) ( ) ( )u u x du du x u x dx=  = =
Đổi cận( )
( )
( )
( )
( )
( ) ( ).
( )
u bb
a u a
x a u u a f u x u x dx f u du
x b u u b
=  =  = =  =  
b) Tích phân từng phầnb b
b
a
a a
udv uv vdu= − 
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
• Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các
đường: – Đồ thị (C) của hàm số y = f(x) liên
– Trục hoành.
– Hai đường thẳng x = a, x = b.( )
b
a
S f x dx= 
• Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
– Đồ thị của y = f(x), y = g(x) liên tục trên [a; b].
– Hai đường thẳng x = a, x = b.( ) ( )
b
a
S f x g x dx= −
Thể tích vật thể
B là phần vật thể giới hạn bởi hai mp, .x a x b= = S(x)
là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng
vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
(a  x  b). Thể tích của B là :( )
b
a
V S x dx= 
• Thể tích của khối tròn xoay:
hình phẳng giới hạn bởi các đường: (C): y = f(x), trục
hoành, x = a, x = b (a < b) sinh ra khi quay quanh trục
Ox:( )
2
b
a
V f x dx

= 
SỐ PHỨC HÌNH HỌC KHÔNG GIAN THUẦN TÚY
1. Khái niệm số phức
• Số phức (dạng đại số) :; ,z a bi a b= + 
(a là phần thực, b là phần ảo, i là đơn vị ảo, i2 = –1)
• z là số thực  b = 0
z là thuần ảo  (a = 0)
• Hai số phức bằng nhau:'
’ ’ ( , , ', ' )
'
a a
a bi a b i a b a b R
b b
 =
+ = +   =
2. Biểu diễn hình học : điểm M(a; b)
3. Cộng và trừ số phức( ) ( ) ( ) ( )
’ ’ ’ ’a bi a b i a a b b i+ + + = + + +( ) ( ) ( ) ( )
’ ’ ’ ’a bi a b i a a b b i+ − + = − + −
• Số đối của z = a + bi là –z = –a – bi
•M biểu diễn z,N biểu diễn z' thì'MN z z= −
4. Nhân hai số phức( )( ) ( ) ( )
' ' ’– ’ ’ ’a bi a b i aa bb ab ba i+ + = + +
5. Số phức liên hợp của z = a + bi làz a bi= −1 1
2 2
; ' ' ; . ' . '; z z
z z z z z z z z z z z z
 
=  =  = = 
 
;2 2
.z z a b= +
6. Môđun của số phức : z = a + bi( )
( )
2 2 ; ;z z a b OM M a b= = + =
7. Chia hai số phức:( )
2 2
( ' ' ). '
' ' ''. '
a bi a b iz z z
z a bz z
+ −
= = +
8. Phương trình bậc hai az2 + bz + c = 0 (*)2 4b ac = −
•0 2
b
z a

 =  =
•1 20 ;
2 2
b b
z z
a a
− +  − − 
   = = phân biệt
•1 2 1
. .
0 ;
2 2
b i b i
z z z
a a
− + − − − −
   = = = phân
biệt
Định lý Viet:1 2 1 2; . ,
b c
z z z z
a a
+ = − = 
MINH HỌA CÁC DỰNG GÓC VÀ KC từ chân
đường cao đến mặt bênd'
d Q
P A
Dựng;AH BC AK SH⊥ ⊥( ) ( )( ) ( )( ); ; ;SHA SBC ABC AK d A SBC= =
1. Thể tích khối chóp:1 .
3 ñ
V h S
Cho hình chóp có đáy là tam giác ABC. Các điểm M, N,
P nằm trên cạnh SA, SB, SC. Ta có:
2. Tỷ số thể tích.
.
. .S MNP
S ABC
V SM SN SP
V SA SB SC
=
3 . Hình lăng trụ
▪ Thể tích:. ñ
V h S .
▪ Hình lăng trụ đứng cạnh bên vuông góc với đáy
 Lăng trụ tam giác đều: Là lăng trụ đứng và có hai
đáy là hai tam giác đều bằng nhau.
4. HÌNH NÓN
▪ Thể tích:đ
21 1
. . .
3 3
V h S h r

= =
▪ Diện tích xung quanh:.xqS rl

=
▪ Diện tích toàn phần:2 .tp xqS S S rl r
 
= + = +đ
4. HÌNH TRỤ
▪ Thể tích khối trụ:2
. .V h S h r

= =đ .
▪ Diện tích xung quanh:2 . .xqS r h

=
▪ Diện tích toàn phần:2
2 . 2 .tpS r h r
5. MẶT CẦU
▪ Diện tích mặt cầu:2
4S R

= .
▪ Thể tích khối cầu:3
4
3
R
V

= .
6. GÓC (kí hiệu (.....))
▪( )
/ / , / / ; ( ; )a a b b a b a b    =
▪( ) ( )
;( ) ; 'a P a a= vớia là hình chiếu của a lên (P)
▪( )
( )
( )
;( ) ;P Q a b= ;( )
; ; ,a P b Q a b  ⊥ giao tuyến
của( ) ( )
&P Q
7. GÓC (kí hiệu d(.....))
▪( )
; ;d a b MN MN= là đoạn⊥ chung của;a b
▪( ) ( )
( )
( ) ( )
; ; ; ; / /d a b d a P b P P a= 
▪( ) ( )
( )
;( ) ;d a P d A a P= ( )
( ) ( )
( )
;( ) ;( )d P Q d A P Q= 
▪( )
;( ) ;d A P AH H= là hình chiếu củaA trên( )
P
▪( ) ( )
;( ) ;( ) ;d A P d B P AB= song song với( )
PB
S
A C
H
TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
1. Tích có hướng của hai vectơ:( )
2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1, ; ;a b a b a b a b a b a b a b  = − − −  với1 2 3( , , )a a a a= ,1 2 3( , , )b b b b=
▪ Diện tích hình bình hành ABCD:, .ABCDS AB AD =  
▪ Diện tích tam giác ABC:1 , .
2
ABCS AB AC  =  
▪ Thể tích khối hộp:. ' ' ' ' [ , ]. ' .ABCD A B C DV AB AD AA= ▪ Thể tích tứ diện:1 , .
6
ABCDV AB AC AD =   .
2. Phương trình mặt cầu:
Dạng 1:2 2 2 2
( ) : ( ) ( ) ( )S x a y b z c R− + − + − =2
( ; ; );tâm I a b c R R Dạng 2:2 2 2
( ) : 2 2 2 0S x y z ax by cz d+ + − − − + =2 2 2
( ; ; );tâm I a b c R a b c d
 Phương trình2 2 2 2 2 2 0x y z ax by cz d+ + − − − + = là phương trình mặt cầu2 2 2 0a b c d + + −  .
3. Phương trình mặt phẳng:0 0 0qua ( ; ; )
( ) ( ; ; )
M x y z
P VTPT n a b c= phương trình0 0 0( ) : ( ) ( ) ( ) 0P a x x b y y c z z− + − + − =( ) ( ) ( )( ) : 0 (1;0;0), ( ) : 0 (0;1;0), ( ) : 0 (0;0;1)VTPT VTPT VTPT
Oyz Oxz OxyMp Oyz x n mp Oxz y n mp Oxy z n= ⎯⎯⎯→ = = ⎯⎯⎯→ = = ⎯⎯⎯→ =
4. Phương trình đường thẳng:
Đường thẳngqua ( ; ; )
VTCP ( ; ; )
A A AA x y z
d u a b c= .Phương trình tham số
: ; ;A A Ad x x at y y bt z z ct= + = + = +
Phương trình chính tắc: A A Ax x y y z z
d a b c
− − −
= = . Lưu ý:a d
b d
 ⊥
 ⊥ thìd có VTCP là:,du a b =   .
5. Ví trị tương đối giữa mặt phẳng và mặt cầu( )S có tâmI và bán kính R.
▪ Trường hợp 1:( )
,( )d I P R ( )P và( )S không có điểm chung.
▪ Trường hợp 2:( )
,( )d I P R= ( )P và( )S có
một điểm chung. Khi đó ta nói( )P tiếp xúc( )S
▪ TH3:( )
,( )d I P R ( )P cắt( )S theo giao
tuyến là một đường tròn tâm H (là trung điểm
AB), bán kính2 2
r R IH= − với( )
,( ) .IH d I P=
6. KHOẢNG CÁCH,GÓC
1. Góc giữa 2 đường thẳng:
Cho1 2,d d lần lượt có VTCP là1 2,u u .
Ta có:( )
1 2
1 2
1 2
.
cos , .
u u
d d u u
=
2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng:( )
.
sin , ( ) .
u n
d P u n
=
. (u vtcp của d,n vtpt của (P))
3. Góc giữa hai mặt phẳng1 1 1 1
2 2 2 2
( ) : 0
( ) : 0
P a x b y c z d
Q a x b y c z d
+ + + =
 + + + =
.
4. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
(*)
0 0 0( ; ; ); ( ) : 0M x y z mp P ax by cz d+ + + = .
Khi đó:( )
0 0 0
2 2 2
, ( ) ax by cz d
d M P a b c
+ + +
= + +
5. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng:
Bước 1: Chọn điểmA d và một VTCPdu .
Bước 2:( )
,
, d
d
u AM
d M d u
 
 
= .
6. Khoảng cách giữa1 2, .d d chéo nhau( )
1 2 1 2 1 2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 2 2
.
cos ( ), ( ) . .
P Q
P Q
n n a a b b c c
P Q n n a b c a b c
+ +
= = + + + +
Bước 1:( )
( )
1
1
...
...
qua A
d VTCP u = ,( )
( )
2
2
...
...
qua B
d VTCP u = .
Bước 2: Tính:( ) 1 2
1 2

1687880062101.png


THẦY CÔ ,CÁC EM TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---CÔNG THỨC TOÁN THU GỌN.pdf
    552 KB · Lượt xem: 4
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn

HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
ZALO:0979702422

BÀI VIẾT MỚI

Thống kê

Chủ đề
36,416
Bài viết
37,885
Thành viên
141,126
Thành viên mới nhất
Đoàn Thu Hà

Thành viên Online

Không có thành viên trực tuyến.
Top