- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 84,627
- Điểm
- 113
tác giả
Danh pháp các hợp chất hữu cơ MÔN HÓA 9 được soạn dưới dạng file word gồm 15 trang. Các bạn xem và tải danh pháp các hợp chất hữu cơ về ở dưới.
I. DANH PHÁP CHUNG
1. Tên thông thường
- Thường đặt theo nguồn gốc tìm ra chúng đôi khi có phần đuôi để chỉ rõ hợp chất loại nào.
2. Tên hệ thống theo danh pháp IUPAC
a) Tên gốc – chức
VD:
C2H5Cl Ethyl chloride
C2H5OCH3 Ethyl methyl ether
Lưu ý: Các gốc có vần iso và neo viết liền, sec- và tert- có dấu gạch nối “-”
b) Tên thay thế
- Tên thay thế được viết liền, không viết cách như tên gốc chức, chia thành ba phần:
Tên phần thế (có thể không có) + Tên mạch carbon chính + Tên phần định chức
VD:
CH3-CH3 ethane
C2H5-Cl chloroethane
CH3-CH=CH-CH3 but-2-ene
CH3-CH(OH)-CH=CH2 but-3-en-2-ol
- Thứ tự ưu tiên trong mạch:
VD:
OHC-CHO ethanedial
HC≡C-CH2-CH2-C(CH=CH2)=CH-CHO 3-vinylhept-2-en-6-ynal
OHC-C≡C-CH2-CH2-C(CH=CH2)=CH-CHO 3-vinyloct-2-en-6-ynedial
3. Số lượng và tên mạch carbon chính
- Bảng thống kê số lượng và tên mạch carbon chính từ 1 đến 10:
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
CHEMICAL TERMS
NOMENCLATURE OF CHEMICAL ELEMENTS AND COMPOUNDS
Thuật ngữ hóa học - Danh pháp các nguyên tố và hợp chất hóa học
PHẦN 2: DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
NOMENCLATURE OF CHEMICAL ELEMENTS AND COMPOUNDS
Thuật ngữ hóa học - Danh pháp các nguyên tố và hợp chất hóa học
PHẦN 2: DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
I. DANH PHÁP CHUNG
1. Tên thông thường
- Thường đặt theo nguồn gốc tìm ra chúng đôi khi có phần đuôi để chỉ rõ hợp chất loại nào.
2. Tên hệ thống theo danh pháp IUPAC
a) Tên gốc – chức
Tên phần gốc Tên phần định chức
VD:
C2H5Cl Ethyl chloride
C2H5OCH3 Ethyl methyl ether
Lưu ý: Các gốc có vần iso và neo viết liền, sec- và tert- có dấu gạch nối “-”
b) Tên thay thế
- Tên thay thế được viết liền, không viết cách như tên gốc chức, chia thành ba phần:
Tên phần thế (có thể không có) + Tên mạch carbon chính + Tên phần định chức
VD:
CH3-CH3 ethane
C2H5-Cl chloroethane
CH3-CH=CH-CH3 but-2-ene
CH3-CH(OH)-CH=CH2 but-3-en-2-ol
- Thứ tự ưu tiên trong mạch:
-COOH > -CHO > -OH > -NH2 > -C=C > -C≡CH > nhóm thế
VD:
OHC-CHO ethanedial
HC≡C-CH2-CH2-C(CH=CH2)=CH-CHO 3-vinylhept-2-en-6-ynal
OHC-C≡C-CH2-CH2-C(CH=CH2)=CH-CHO 3-vinyloct-2-en-6-ynedial
3. Số lượng và tên mạch carbon chính
- Bảng thống kê số lượng và tên mạch carbon chính từ 1 đến 10:
| SỐ LƯỢNG | MẠCH CARBON CHÍNH |
1 | Mono | Meth |
2 | Di | Eth |
3 | Tri | Prop |
4 | Tetra | But |
5 | Penta | Pent |
6 | Hexa | Hex |
7 | Hepta | Hept |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!