Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
84,627
Điểm
113
tác giả
DANH PHÁP HÓA HỌC VÔ CƠ VÀ HỮU CƠ LỚP 11 IUPAC2018 WORD VÀ PPT NĂM 2024-2025 được soạn dưới dạng file word, ppt gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

HƯỚNG DẪN ĐỌC TÊN NGUYÊN TỐ - DANH PHÁP MỘT SỐ PHÂN LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

I. HỆ THỐNG TÊN NGUYÊN TỐ, ĐƠN CHẤT

Với hệ thống tiếng Anh, cả nguyên tố và đơn chất đều được biểu diễn bằng thuật ngữ “element”. Tên gọi của nguyên tố và đơn chất theo đó giống nhau.

Ví dụ: Chlorine có thể hiểu là nguyên tố clo (Cl), hoặc cũng có thể hiểu là đơn chất clo (Cl2).

Z
KÍ HIỆU
HÓA HỌC
TÊN GỌI
PHIÊN ÂM TIẾNG ANH
DIỄN GIẢI
VIỆT HÓA
Ý NGHĨA
GHI CHÚ
1​
H​
Hydrogen​
/ˈhaɪdrədʒən/​
‘hai-đrờ-zần​
Hiđro​
“đr” là âm kép “đờ rờ”, phát âm nhanh.​
2​
He​
Helium​
/ˈhiːliəm/​
‘hít-li-ầm​
Heli​
3​
Li​
Lithium​
/ˈlɪθiəm/​
‘lít-thi-ầm​
Liti​
4​
Be​
Beryllium​
/bəˈrɪliəm/​
bờ-‘ri-li-ầm​
Beri​
5​
B​
Boron​
/ˈbɔːrɒn/
/ˈbɔːrɑːn/​
‘bo-roon​
Bo​
Âm “oo” tương tự âm giữa của hai âm “o” và “a”.​
6​
C​
Carbon​
/ˈkɑːbən/
/ˈkɑːrbən/​
‘Ka-bần​
Cacbon​
Âm “k” tương tự âm đứng giữa hai âm “c” và “kh”.​
7​
N​
Nitrogen​
/ˈnaɪtrədʒən/​
‘nai-trờ-zần​
Nitơ​
“tr” là âm kép “tờ rờ”, phất âm nhanh.​
8​
O​
Oxygen​
/ˈɒksɪdʒən/
/ˈɑːksɪdʒən/​
‘óoc-xi-zần​
Oxi​
Âm “óoc” tương tự là âm đứng giữa hai âm “oc” và “ắc”.​
9​
F​
Fluorine​
/ˈflɔːriːn/
/ˈflʊəriːn/
/ˈflɔːriːn/
/ˈflʊriːn/​
‘phlo-rìn​
Flo​
Âm “phl” âm kép “phờ l-”, phát âm nhanh.​
10​
Ne​
Neon​
/ˈniːɒn/
/ˈniːɑːn/​
‘ni-àn​
Neon​
11​
Na​
Sodium​
/ˈsəʊdiəm/​
‘sâu-đì-ầm​
Natri​
12​
Mg​
Magnesium​
/mæɡˈniːziəm/​
Mẹg-‘ni-zi-ầm​
Magie​
13​
Al​
Aluminium​
/ˌæljəˈmɪniəm/
/ˌæləˈmɪniəm/
/ˌæljəˈmɪniəm/
/ˌæləˈmɪniəm/​
a-lờ-‘mi-ni-ầm​
Nhôm​
14​
Si​
Silicon​
/ˈsɪlɪkən/​
‘sík-li-cần​
Silic​
15​
P​
Phosphorus​
/ˈfɒsfərəs/
/ˈfɑːsfərəs/​
‘phoos-phờ-rợs​
Phốt pho​
Âm “oo” tương tự âm giữa của hai âm “o” và “a”.​
16​
S​
Sulfur​
/ˈsʌlfə(r)/
/ˈsʌlfər/​
‘sâu-phờ​
Lưu huỳnh​
17​
Cl​
Chlorine​
/ˈklɔːriːn/​
‘klo-rìn​
Clo​
Âm “kl-” là âm kép “kờ l-”, phát âm nhanh.​
18​
Ar​
Argon​
/ˈɑːɡɒn/
/ˈɑːrɡɑːn/​
‘a-gàn​
Agon​
19​
K​
Potassium​
/pəˈtæsiəm/​
Pờ-‘tes-zi-ầm​
Kali​
20​
Ca​
Calcium​
/ˈkælsiəm/​
‘kel-si-ầm​
Canxi​
21​
Sc​
Scandium​
/ˈskændiəm/​
‘sken-đì-ầm​
Scanđi​
22​
Ti​
Titanium​
/tɪˈteɪniəm/
/taɪˈteɪniəm/​
Tì-‘tây-ni-ầm
Tài-‘tây-ni-ầm​
Titan​
23​
V​
Vanadium​
/vəˈneɪdiəm/​
Vờ-‘nây-đi-âm​
Vanađi​
24​
Cr​
Chromium​
/ˈkrəʊmiəm/​
‘Krâu-mi-um​
Crom​
Tránh đọc sai thành chrominum hay chrominium.​
25​
Mn​
Manganese​
/ˈmæŋɡəniːz/​
‘me-gờ-nìz​
Mangan​
26​
Fe​
Iron​
/ˈaɪən/
/ˈaɪərn/​
‘ai-ần​
Sắt​
Kí tự “r” trong cách ghi iron là âm câm nên không phát âm.​
27​
Co​
Cobalt​
/ˈkəʊbɔːlt/​
‘kâu-bol-t​
Coban​
Âm “k” tương tự âm đứng giữa hai âm “c” và “kh”.
Âm “t” là âm đuôi.​
28​
Ni​
Nickel​
/ˈnɪkl/​
‘nik-kồl​
Niken​
29​
Cu​
Copper​
/ˈkɒpə(r)/
/ˈkɑːpər/​
'kóop-pờ​
Đồng​
Âm “oo” tương tự âm giữa của hai âm “o” và “a”.​
30​
Zn​
Zinc​
/zɪŋk/​
zin-k​
Kẽm​
Âm “k” trong trường hợp này là âm đuôi.​
33​
As​
Arsenic​
/ˈɑːsnɪk/
/ˈɑːrsnɪk/​
‘a-sờ-nịk​
Asen​
34​
Se​
Selenium​
/səˈliːniəm/​
Sờ-‘li-nì-ầm​
Selen​
35​
Br​
Bromine​
/ˈbrəʊmiːn/​
‘brâu-mìn​
Brom​
Âm “br-” là âm kép “bờ r-”, phát âm nhanh.​
36​
Kr​
Krypton​
/ˈkrɪptɒn/
/ˈkrɪptɑːn/​
‘kríp-tan​
kripton​
37​
Rb​
Rubidium​
/ruːˈbɪdiəm/​
Rù-‘bí-đì-âm​
Rubi​
38​
Sr​
Strontium​
/ˈstrɒntiəm/
/ˈstrɒnʃiəm/
/ˈstrɑːntiəm/
/ˈstrɑːnʃiəm/​
‘Stroon-tì-um​
Stronti​
Âm “str” là âm kép “sờ tr-”, phát âm nhanh.
Âm “oo” tương tự âm giữa của hai âm “o” và “a”.​
46​
Pd​
Palladium​
/pəˈleɪdiəm/​
Pờ-‘lây-đì-ầm​
Palađi​
47​
Ag​
Silver​
/ˈsɪlvə(r)/
/ˈsɪlvər/​
‘siu-vờ​
Bạc​
48​
Cd​
Cadmium​
/ˈkædmiəm/​
‘kéd-mi-ầm​
Cađimi​
Dựa vào cách ghi thì Cd là Cadmium chứ không phải Cadminium hay Cadiminum.​
50​
Sn​
Tin​
/tɪn/​
Tin​
Thiếc​
53​
I​
Iodine​
/ˈaɪədiːn/
/ˈaɪədaɪn/​
‘ai-ợt-đin
‘ai-ờ-đai-n​
Iot​
54​
Xe​
Xenon​
/ˈzenɒn/
/ˈziːnɒn/
/ˈzenɑːn/
/ˈziːnɑːn/​
‘zê-nan
‘zi-nan​
Xenon​
55​
Cs​
Caesium​
/ˈsiːziəm/​
si-zì-âm​
Xesi​
56​
Ba​
Barium​
/ˈbeəriəm/
/ˈberiəm/​
‘be-rì-ầm​
Bari​
78​
Pt​
Platinum​
/ˈplætɪnəm/​
‘plét-ti-nầm​
Platin​
79​
Au​
Gold​
/ɡəʊld/​
Gâul-đ​
Vàng​
Khi một âm được kết thúc bằng âm tiết “l” thì âm đó sẽ cần được ôm khẩu hình lại.
Âm “đ” trong trường hợp này là âm đuôi.​
80​
Hg​
Mercury​
/ˈmɜːkjəri/
/ˈmɜːrkjəri/​
‘mek-kiờ-ri​
Thủy ngân​
Âm “iơ” là âm ghép “i ờ”, phát âm nhanh.​
82​
Pb​
Lead​
/liːd/​
li-đ​
Chì​
Âm “đ” trong trường hợp này là âm đuôi.​
87​
Fr​
Francium​
/ˈfrænsiəm/​
‘phren-si-ầm​
Franxi​
“phr-” là âm kép “phờ r-”, cần phát âm nhanh.​
88​
Ra​
Radium​
/ˈreɪdiəm/​
‘rây-đì-ầm​
Rađi​






II. PHÂN LOẠI VÀ CÁCH GỌI TÊN MỘT SỐ PHÂN LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

1. OXIDE (OXIT)

-
“oxide” - /ˈɒksaɪd/ hay /ˈɑːksaɪd/ - “óoc-xai-đ”

- Đối với oxide của kim loại (hướng đến basic oxide - oxit bazơ):

TÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + OXIDE

Ví dụ:

  • Na2O: sodium oxide - /ˈsəʊdiəm ˈɒksaɪd/ - /sâu-đì-ầm óoc-xai-đ/.
  • MgO: magnesium oxide - /mæɡˈniːziəm ˈɒksaɪd/ - /mẹg-ni-zi-ầm óoc-xai-đ/.
Lưu ý: Hóa trị sẽ được phát âm bằng tiếng Anh, ví dụ (II) sẽ là two, (III) sẽ là three. Đối với kim loại đa hóa trị thì bên cạnh cách gọi tên kèm hóa trị thì có thể dung một số thuật ngữ tên thường để ám chỉ cả hóa trị mà kim loại đang mang. Trong đó, đuôi -ic hướng đến hợp chất mà kim loại thể hiện mức hóa trị cao, còn đuôi -ous hướng đến hợp chất mà kim loại thể hiện mức hóa trị thấp.



KIM LOẠI
TÊN GỌI
VÍ DỤ
Iron (Fe)Fe (II): ferrous - /ˈferəs/ - /phe-rớs/FeO: iron (II) oxide - /ai-ần (tuu) óoc-xai-đ/
ferrous oxide - /phe-rớs óoc-xai-đ/
Fe (III): ferric - / ˈferik/ - /phe-rik/Fe2O3: iron (III) oxide - /ai-ần (thri) óoc-xai-đ/
ferric oxide - /phe-rik óoc-xai-đ/
Copper (Cu)Cu (I): cuprous - /ˈkyü-prəs/ - /kiu-prợs/Cu2O: copper (I) oxide - /cóop-pờ (woăn) óoc-xai-đ/
cuprous oxide - /kiu-prợs óoc-xai-đ/
Cu (II): cupric - /ˈkyü-prik/ - /kiu-prik/CuO: copper (II) oxide - /cóop-pờ (tuu) óoc-xai-đ/
cupric oxide - /kiu-prik óoc-xai-đ/
Chromium (Cr)Cr (II): chromous - /ˈkrəʊməs/ - /‘krâu-mợs/CrO: chromium (II) oxide - /‘krâu-mi-ầm (tuu) óoc-xai-đ/
chromous oxide - /‘krâu-mợs óoc-xai-đ/
Cr (III): chromic - /ˈkrəʊmik/ - /‘krâu-mik/Cr2O3: chromium (III) oxide - /‘krâu-mi-ầm (thri) óoc-xai-đ/
chromic oxide - /‘krâu-mik óoc-xai-đ/


1723691357979.png
 

DOWNLOAD FILE

  • DANH PHÁP HÓA HỌC VÔ CƠ VÀ HỮU CƠ IUPAC2018 WORD VÀ PPT.zip
    681.1 KB · Lượt xem: 1
  • yopo.vn----Danh pháp hóa học 01 - Phát âm tên tiếng Anh nguyên.pptm
    1.5 MB · Lượt xem: 1
  • yopo.vn----Danh pháp hóa học 02 - Phát âm tên tiếng Anh nguyên tố.pptx
    1.4 MB · Lượt xem: 0
  • yopo.vn----Danh pháp hóa học 03 - Phát âm các chất Vô Cơ.pptm
    2.7 MB · Lượt xem: 0
  • yopo.vn--Danh pháp hóa học 04 - Phát âm các hợp chất Hữu Cơ.pptm
    4.2 MB · Lượt xem: 0
  • yopo.vn----PHÁT ÂM MỘT SỐ TÊN HÓA HỌC.pptx
    980.8 KB · Lượt xem: 1
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    cách đọc tên các chất hóa học theo chương trình mới danh pháp hóa học mới pdf danh pháp iupac gọi tên danh pháp iupac gọi tên danh pháp iupac các nguyên tố hóa học gọi tên danh pháp iupac của hợp chất hco co c(ch3)2 cooh gọi tên danh pháp iupac hữu cơ tên các hợp chất hóa học bằng tiếng anh
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    38,703
    Bài viết
    40,166
    Thành viên
    152,351
    Thành viên mới nhất
    PHAMDUNG92
    Top