- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 87,098
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập cuối kì 1 toán lớp 4 CÓ ĐÁP ÁN: TỔNG HỢP KIẾN THỨC CƠ BẢN TOÁN 4 - ÔN THI CUỐI HỌC KÌ 1. NĂM 2024-2025 LINK DRIVE được soạn dưới dạng file PDF gồm 18 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TỔNG HỢP KIẾN THỨC CƠ BẢN TOÁN 4 – ÔN THI CUỐI HỌC KÌ 1 Bài 1: Viết lại số sao cho phân tách rõ các lớp và đọc: 815: 5455: 65505: 5125085: 95005125: 545005875: Bài 2: a) Trong số 987 406 Chữ số 9 ở hàng …………… , có giá trị là …………… và thuộc lớp …………… Chữ số 0 ở hàng …………… , có giá trị là …………… và thuộc lớp …………… Chữ số 6 ở hàng …………… , có giá trị là …………… và thuộc lớp …………… b) Trong số 637 128, chữ số có giá trị lớn nhất là …… , chữ số có giá trị bé nhất là …… Bài 3: Viết số gồm: a) Tám triệu, hai mươi lăm nghìn, chín đơn vị: …………………… b) Hai mươi sáu triệu, tám trăm nghìn, năm nghìn, bảy đơn vị: …………………… c) Bảy chục triệu, bốn triệu, năm chục nghìn, tám nghìn, sáu trăm, một đơn vị: …………………… d) Chín triệu, bảy nghìn, tám trăm, bốn chục, hai đơn vị: …………………… e) Bốn chục triệu, chín chục nghìn, bảy trăm và năm đơn vị: …………………… Bài 4: Sắp xếp các số: a) 1389065 ; 987065 ; 10385012 ; 86154 ; 100246 theo thứ tự tăng dần: …………………………………………………………………………………………………… b) 98326 ; 201345 ; 2008102 ; 420008 ; 981 ; 2017 theo thứ tự giảm dần: …………………………………………………………………………………………………… Bài 5: Viết số: a) Cho 7 chữ số: 0 ; 8 ; 2 ; 3 ; 9 ; 5 ; 6. Viết số tự nhiên bé nhất từ 7 chữ số trên : ………………… Viết số tự nhiên lớn nhất từ 7 chữ số trên : ………………… b) Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau: …………………
LINK TẢI
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
TỔNG HỢP KIẾN THỨC CƠ BẢN TOÁN 4 – ÔN THI CUỐI HỌC KÌ 1 Bài 1: Viết lại số sao cho phân tách rõ các lớp và đọc: 815: 5455: 65505: 5125085: 95005125: 545005875: Bài 2: a) Trong số 987 406 Chữ số 9 ở hàng …………… , có giá trị là …………… và thuộc lớp …………… Chữ số 0 ở hàng …………… , có giá trị là …………… và thuộc lớp …………… Chữ số 6 ở hàng …………… , có giá trị là …………… và thuộc lớp …………… b) Trong số 637 128, chữ số có giá trị lớn nhất là …… , chữ số có giá trị bé nhất là …… Bài 3: Viết số gồm: a) Tám triệu, hai mươi lăm nghìn, chín đơn vị: …………………… b) Hai mươi sáu triệu, tám trăm nghìn, năm nghìn, bảy đơn vị: …………………… c) Bảy chục triệu, bốn triệu, năm chục nghìn, tám nghìn, sáu trăm, một đơn vị: …………………… d) Chín triệu, bảy nghìn, tám trăm, bốn chục, hai đơn vị: …………………… e) Bốn chục triệu, chín chục nghìn, bảy trăm và năm đơn vị: …………………… Bài 4: Sắp xếp các số: a) 1389065 ; 987065 ; 10385012 ; 86154 ; 100246 theo thứ tự tăng dần: …………………………………………………………………………………………………… b) 98326 ; 201345 ; 2008102 ; 420008 ; 981 ; 2017 theo thứ tự giảm dần: …………………………………………………………………………………………………… Bài 5: Viết số: a) Cho 7 chữ số: 0 ; 8 ; 2 ; 3 ; 9 ; 5 ; 6. Viết số tự nhiên bé nhất từ 7 chữ số trên : ………………… Viết số tự nhiên lớn nhất từ 7 chữ số trên : ………………… b) Số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau: …………………
LINK TẢI
CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!