- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập hóa 10 giữa học kì 1 NĂM 2022 - 2023 MỚI NHẤT
Đề cương ôn tập hóa 10 giữa học kì 1 NĂM 2022 - 2023 MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 8 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vỏ của nguyên tử được cấu tạo bởi
A. hạt electron. B. hạt electron và hạt proton.
C. hạt neutron và hạt proton. D. hạt neutron.
Câu 2: Trong nguyên tử, hạt không mang điện tích là
A. hạt electron. B. hạt electron và hạt proton.
C. hạt proton. D. hạt neutron.
Câu 3: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. electron, proton và neutron B. electron và neutron
C. proton và neutron D. electron và proton
Câu 4: Hạt tạo thành tia âm cực là các hạt
A. electron. B. neutron. C. electron và proton. D. proton.
Câu 5: Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6:Trong các hạt sau đây, hạt nào mang không điện tích?
A. electron. B. neutron. C. electron và proton. D. proton.
Câu 7: Trong nguyên tử, hạt mang điện tích dương là
A. electron. B. neutron. C. electron và proton. D. proton.
Câu 8: Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron. B. neutron. C. electron và proton. D. proton.
Câu 9: Nguyên tử sodium có 11 electron, hạt nhân nguyên tử sodium có điện tích là
A. 0. B. -11. C. +11. D. +22.
Câu 10: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại ?
A. Proton. B. Neutron. C. Electron. D. Neutron và electron.
Câu 11: Trong nguyên tử, hạt mang điện tích âm là
A. hạt electron B. hạt electron và hạt proton.
C. hạt proton. D. hạt neutron.
Câu 12: Điện tích của electron được quy ước bằng
A. +1. B. -1. C. 0. D. 1-.
Câu 13: Số hiệu nguyên tử cho biết
A. số proton trong hạt nhân nguyên tử. B. số electron trong lớp vỏ nguyên tử.
C. số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn. D. số neutron trong hạt nhân nguyên tử.
Câu 14: Nguyên tử trung hòa về điện do
A. trong nguyên tử số electron bằng số proton. B. proton mang điện tích dương.
C. proton và neutron mang điện trái dấu nhau. D. neutron không mang điện.
Câu 15: Khối lượng nguyên tử gần bằng khối lượng hạt nhân vì
A. tổng khối lượng electron không đáng kể.
B. số lượng electron quá ít.
C. khối lượng electron gần bằng khối lượng hạt nhân.
D. khối lượng nhân quá lớn.
Câu 16: Nguyên tử nitrogen có 7 proton, 7 neutron và 7 electron. Khối lượng của nguyên tử nitrogen theo amu là
A. 14,00385. B. 13,428. C. 15,428. D. 14,428.
Câu 17: Nguyên tố R được sử dụng để làm cho hợp kim nhẹ bền, đặc biệt là cho ngành công nghiệp hàng không vũ trụ, và cũng được sử dụng trong pháo hoa bởi vì nó đốt cháy với một ngọn lửa trắng rực rỡ. Nguyên tử R có tổng số hạt proton, electron, neutron bằng 36 và số hạt không mang điện bằng trung bình cộng của tổng số hạt mang điện. Tên của R là
A. fluorine. B. carbon. C. sodium. D. magnesium.
Câu 18: Chọn câu đúng:
A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối.
B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số neutron.
C. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số proton, khác số khối.
D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số neutron.
Câu 19: Số khối của một nguyên tử là
A. A = số p + số e. B. A = số p + số e + số n.
C. A = 2p. D. A = số p + số n.
Câu 20: Hai nguyên tử nào là đồng vị của cùng một nguyên tố?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 21: Kí hiệu nguyên tử cho ta biết những gì về nguyên tố hoá học X?
A. Chỉ biết số hiệu nguyên tử. B. Chỉ biết số khối của nguyên tử.
C. Chỉ biết khối lượng nguyên tử trung bình. D. Biết số proton, số neutron, số electron, số khối.
Câu 22: Nguyên tử có
A. 13p, 13e, 14n. B. 13p, 14e, 14n. C. 13p, 14e, 13n. D. 14p, 14e, 13n.
Câu 23: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học:
A. B. C. D.
Câu 24: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời: 8 electron, 8 proton, 8 neutron?
A. B. C. D.
Câu 25: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 36n, 28p, 28e?
A. B. C. D.
Câu 26: Nguyên tử hiđro là nguyên tử đơn giản nhất gồm có
A. 1p, 1e, 1n. B. 1p, 0e, 1n. C. 1p, 1e, 0n. D. 0p, 1e, 1n.
Câu 27: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa 19 proton, 20 neutron, 19 electron?
A. B. C. D.
Câu 28: Một nguyên tử của nguyên tố X có 75 proton và 110 neutron. Hỏi kí hiệu nguyên tử nào sau đây của X?
A. B. C. D.
Câu 29: Electron nào quyết định tính chất hóa học của một nguyên tố?
A. Electron ở lớp gần nhân nhất. B. Electron ở lớp kế ngoài cùng.
C. Electron ở lớp Q. D. Electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 30: Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp đã bão hoà:
A. s2, p10, d6, f14 B. s2, p5, d6, f14 C. s2, p6, d7, f14 D. s2, p6, d10, f14
Câu 31: Phân lớp 4d chứa nhiều nhất là
A. 6 electron. B. 18 electron. C. 10 electron. D. 14 electron.
Câu 32: Lớp L (n = 2) có số phân lớp là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?
A. Lớp K B. Lớp L C. Lớp M D. Lớp N
Câu 34: Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào sau đây có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2.
A. Ca (Z = 20). C. Fe (Z = 26). B. Ni (Z = 28). D. K (Z = 19).
Câu 35: Nguyên tử của nguyên tố hoá học A có Z = 20 có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là
A. 3s2 3p2. B. 3s2 3p6. C. 3s2 3p4. D. 4s2.
Câu 36: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản nào là đúng cho nguyên tử có số hiệu là 16:
A. 1s2 2s2 2p6 3s1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s1 D. 1s2 2s2 2p2 3p2 4p2 5p1
XEM THÊM:
Đề cương ôn tập hóa 10 giữa học kì 1 NĂM 2022 - 2023 MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 8 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 10 GIỮA HỌC KỲ I
NĂM 2022-2023
CHƯƠNG I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
NĂM 2022-2023
CHƯƠNG I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vỏ của nguyên tử được cấu tạo bởi
A. hạt electron. B. hạt electron và hạt proton.
C. hạt neutron và hạt proton. D. hạt neutron.
Câu 2: Trong nguyên tử, hạt không mang điện tích là
A. hạt electron. B. hạt electron và hạt proton.
C. hạt proton. D. hạt neutron.
Câu 3: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. electron, proton và neutron B. electron và neutron
C. proton và neutron D. electron và proton
Câu 4: Hạt tạo thành tia âm cực là các hạt
A. electron. B. neutron. C. electron và proton. D. proton.
Câu 5: Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo bởi bao nhiêu loại hạt cơ bản ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6:Trong các hạt sau đây, hạt nào mang không điện tích?
A. electron. B. neutron. C. electron và proton. D. proton.
Câu 7: Trong nguyên tử, hạt mang điện tích dương là
A. electron. B. neutron. C. electron và proton. D. proton.
Câu 8: Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. electron. B. neutron. C. electron và proton. D. proton.
Câu 9: Nguyên tử sodium có 11 electron, hạt nhân nguyên tử sodium có điện tích là
A. 0. B. -11. C. +11. D. +22.
Câu 10: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại ?
A. Proton. B. Neutron. C. Electron. D. Neutron và electron.
Câu 11: Trong nguyên tử, hạt mang điện tích âm là
A. hạt electron B. hạt electron và hạt proton.
C. hạt proton. D. hạt neutron.
Câu 12: Điện tích của electron được quy ước bằng
A. +1. B. -1. C. 0. D. 1-.
Câu 13: Số hiệu nguyên tử cho biết
A. số proton trong hạt nhân nguyên tử. B. số electron trong lớp vỏ nguyên tử.
C. số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn. D. số neutron trong hạt nhân nguyên tử.
Câu 14: Nguyên tử trung hòa về điện do
A. trong nguyên tử số electron bằng số proton. B. proton mang điện tích dương.
C. proton và neutron mang điện trái dấu nhau. D. neutron không mang điện.
Câu 15: Khối lượng nguyên tử gần bằng khối lượng hạt nhân vì
A. tổng khối lượng electron không đáng kể.
B. số lượng electron quá ít.
C. khối lượng electron gần bằng khối lượng hạt nhân.
D. khối lượng nhân quá lớn.
Câu 16: Nguyên tử nitrogen có 7 proton, 7 neutron và 7 electron. Khối lượng của nguyên tử nitrogen theo amu là
A. 14,00385. B. 13,428. C. 15,428. D. 14,428.
Câu 17: Nguyên tố R được sử dụng để làm cho hợp kim nhẹ bền, đặc biệt là cho ngành công nghiệp hàng không vũ trụ, và cũng được sử dụng trong pháo hoa bởi vì nó đốt cháy với một ngọn lửa trắng rực rỡ. Nguyên tử R có tổng số hạt proton, electron, neutron bằng 36 và số hạt không mang điện bằng trung bình cộng của tổng số hạt mang điện. Tên của R là
A. fluorine. B. carbon. C. sodium. D. magnesium.
Câu 18: Chọn câu đúng:
A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối.
B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số neutron.
C. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số proton, khác số khối.
D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số neutron.
Câu 19: Số khối của một nguyên tử là
A. A = số p + số e. B. A = số p + số e + số n.
C. A = 2p. D. A = số p + số n.
Câu 20: Hai nguyên tử nào là đồng vị của cùng một nguyên tố?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 21: Kí hiệu nguyên tử cho ta biết những gì về nguyên tố hoá học X?
A. Chỉ biết số hiệu nguyên tử. B. Chỉ biết số khối của nguyên tử.
C. Chỉ biết khối lượng nguyên tử trung bình. D. Biết số proton, số neutron, số electron, số khối.
Câu 22: Nguyên tử có
A. 13p, 13e, 14n. B. 13p, 14e, 14n. C. 13p, 14e, 13n. D. 14p, 14e, 13n.
Câu 23: Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học:
A. B. C. D.
Câu 24: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời: 8 electron, 8 proton, 8 neutron?
A. B. C. D.
Câu 25: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 36n, 28p, 28e?
A. B. C. D.
Câu 26: Nguyên tử hiđro là nguyên tử đơn giản nhất gồm có
A. 1p, 1e, 1n. B. 1p, 0e, 1n. C. 1p, 1e, 0n. D. 0p, 1e, 1n.
Câu 27: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa 19 proton, 20 neutron, 19 electron?
A. B. C. D.
Câu 28: Một nguyên tử của nguyên tố X có 75 proton và 110 neutron. Hỏi kí hiệu nguyên tử nào sau đây của X?
A. B. C. D.
Câu 29: Electron nào quyết định tính chất hóa học của một nguyên tố?
A. Electron ở lớp gần nhân nhất. B. Electron ở lớp kế ngoài cùng.
C. Electron ở lớp Q. D. Electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 30: Dãy nào trong các dãy sau đây gồm các phân lớp đã bão hoà:
A. s2, p10, d6, f14 B. s2, p5, d6, f14 C. s2, p6, d7, f14 D. s2, p6, d10, f14
Câu 31: Phân lớp 4d chứa nhiều nhất là
A. 6 electron. B. 18 electron. C. 10 electron. D. 14 electron.
Câu 32: Lớp L (n = 2) có số phân lớp là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 33: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?
A. Lớp K B. Lớp L C. Lớp M D. Lớp N
Câu 34: Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào sau đây có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2.
A. Ca (Z = 20). C. Fe (Z = 26). B. Ni (Z = 28). D. K (Z = 19).
Câu 35: Nguyên tử của nguyên tố hoá học A có Z = 20 có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là
A. 3s2 3p2. B. 3s2 3p6. C. 3s2 3p4. D. 4s2.
Câu 36: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản nào là đúng cho nguyên tử có số hiệu là 16:
A. 1s2 2s2 2p6 3s1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s1 D. 1s2 2s2 2p2 3p2 4p2 5p1
XEM THÊM: