- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,535
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập học kì 1 toán 6 mới nhất CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 10 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
A. Kiến thức trọng tâm
I. SỐ VÀ ĐẠI SỐ
1. Tập hợp, phần tử của tập hợp; số phần tử của tập hợp;
2. Các phép toán trong tập hợp N;
3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên;
4. Thứ tự thực hiện các phép tính;
5. Tính chất chia hết của một tổng;
6. Các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9;
7. Số nguyên tố, hợp số, ước, bội, phân tích một số ra thừa số nguyên tố, ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN;
8. Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên; thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
9. Phép cộng và phép trừ hai số nguyên.
10. Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên.
II. HÌNH HỌC TRỰC QUAN
1. Hình vuông, tam giác đều, lục giác đều;
2. Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân;
3. Chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn;
III. THỐNG KÊ VÀ SÁT XUẤT
1. Thu thập và phân loại dữ liệu.
2. Biểu diễn dữ liệu trên bảng.
3. Biểu đồ tranh; biểu đồ cột, biểu đồ cột kép.
B. Một số bài tập tham khảo
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau:
Câu 1. Cho A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5, tập A được viết như thế nào?
A. A= {1; 2; 3; 4} B. A= {0; 1; 2; 3; 4}
C. A= {1; 2; 3; 4; 5} D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5}
Câu 2. Viết tập hợp M = { } bằng cách liệt kê các phần tử, ta được kết quả:
A. M = {4; 5; 6; 7; 8} C. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8}
B. M = {3; 5; 7; 9} D. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
Câu 3. Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là:
A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa
B. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa
C. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia
D. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ
Câu 4. Giá trị của biểu thức bằng:
A. 32. B. . C. 42. D. 52.
Câu 5. Bạn Mai mua 2 quyển truyện giá 19 500 đồng một quyển và một bộ đồ chơi giá 200 000 đồng. Số tiền bạn Mai trả cho thu ngân là:
219 500 đồng. C. 419 500 đồng. C. 239 000 đồng. D. 439 000 đồng.
Câu 6. Kết quả của phép tính 43.42 =
A. 46 B. 45 C. 165 D. 166
Câu 7. Kết quả của phép tính 78 : 72 =
A. 76 B. 74 C. 14 = 1 D. 710
Câu 8. Trong các số sau, số nào là số nguyên tố ?
A. 10 B. 7 C. 12 D. 33
Câu 9. Số nguyên tố có một chữ số là:
A. 3; 5; 7; 2 B. 1; 2; 3; 5 C. 2; 3; 4; 5 D. 2; 3; 5; 9
Câu 10. Tìm tập hợp B(4)?
A. {1; 2; 4} B. {1; 4; 8; 12; 16; 20;…}
C. {0; 4; 8; 12; 16; 20} D. {0; 4; 8; 12; 16; 20;…}
Câu 11. Trong các số . Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là:
A. 124. B. 768. C. 640. D. 295.
Câu 12. Số chia hết cho cả 2 và 5 là :
A. 4590 B. 3545 C. 6128 D. 1596
Câu 13. Số chia hết cho cả 3 và 5 là:
A. 280 B. 285 C. 290 D. 1191
Câu 14. Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là:
A. 6291. B. 7503 C. 4536 D. 9450
Câu 15. Khi phân tích 240 ra thừa số nguyên tố thì kết quả đúng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. BCNN(5, 15, 30) =?
A. 5 B. 50 C. 15 D. 30
Câu 17. ƯCLN (15, 45, 60) =?
A. 45 B. 15 C. 1 D. 60
Câu 18. Tập hợp các số nguyên được viết là:
A. Z = {0; 1; 2; 3; 4; ...}.
B. Z = {1; 2; 3; 4; ...}.
C. Z = {...; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; ...}.
D. Z = {...; -3; -2; -1; 1; 2; 3; ...}.
Câu 19: Số nào lớn nhất trong các số
A. B. C. D.
Câu 20. Số đối của số - 5 là
A. -5 B. C. 5 D.
Câu 21. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào?
A. –3. B. 3. C. –4. D. -5.
Câu 22. Trong tập các số nguyên sau, tập hợp nào được sắp xếp theo thứ tự giảm dần?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 23. Tìm các số nguyên sao cho
A. . B. .
C. . D. .
Câu 24. Cho tập hợp . Viết tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25. Cho biết: , giá trị của x bằng:
A. 3. B. –3. C. -243 . D. 12.
Câu 26. Kết quả của phép tính (– 300) + ( – 75) bằng:
A. – 375. B. 235 . C. –165. D. -175 .
Câu 27. Kết quả của phép tính (-5)-3 là:
A. - 2. B. 2. C. 8. D. - 8 .
Câu 28. Kết quả của phép tính 12 + (-36) là:
A. - 24 . B. 24. C. - 44 . D. 48.
Câu 29. Trong các số sau, số nào chia hết cho ?
20 B. -25 C. -1 D. 9
Câu 30. Nhiệt độ buổi trưa ở Luân Đôn là 40C , khi về đêm nhiệt độ giảm xuống 110C. Vậy, nhiệt độ về đêm ở Luân Đôn là:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I, MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC 2022 - 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
A. Kiến thức trọng tâm
I. SỐ VÀ ĐẠI SỐ
1. Tập hợp, phần tử của tập hợp; số phần tử của tập hợp;
2. Các phép toán trong tập hợp N;
3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên;
4. Thứ tự thực hiện các phép tính;
5. Tính chất chia hết của một tổng;
6. Các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9;
7. Số nguyên tố, hợp số, ước, bội, phân tích một số ra thừa số nguyên tố, ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN;
8. Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên; thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
9. Phép cộng và phép trừ hai số nguyên.
10. Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên.
II. HÌNH HỌC TRỰC QUAN
1. Hình vuông, tam giác đều, lục giác đều;
2. Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân;
3. Chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn;
III. THỐNG KÊ VÀ SÁT XUẤT
1. Thu thập và phân loại dữ liệu.
2. Biểu diễn dữ liệu trên bảng.
3. Biểu đồ tranh; biểu đồ cột, biểu đồ cột kép.
B. Một số bài tập tham khảo
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau:
PHẦN: SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Câu 1. Cho A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5, tập A được viết như thế nào?
A. A= {1; 2; 3; 4} B. A= {0; 1; 2; 3; 4}
C. A= {1; 2; 3; 4; 5} D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5}
Câu 2. Viết tập hợp M = { } bằng cách liệt kê các phần tử, ta được kết quả:
A. M = {4; 5; 6; 7; 8} C. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8}
B. M = {3; 5; 7; 9} D. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
Câu 3. Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là:
A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa
B. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa
C. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia
D. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ
Câu 4. Giá trị của biểu thức bằng:
A. 32. B. . C. 42. D. 52.
Câu 5. Bạn Mai mua 2 quyển truyện giá 19 500 đồng một quyển và một bộ đồ chơi giá 200 000 đồng. Số tiền bạn Mai trả cho thu ngân là:
219 500 đồng. C. 419 500 đồng. C. 239 000 đồng. D. 439 000 đồng.
Câu 6. Kết quả của phép tính 43.42 =
A. 46 B. 45 C. 165 D. 166
Câu 7. Kết quả của phép tính 78 : 72 =
A. 76 B. 74 C. 14 = 1 D. 710
Câu 8. Trong các số sau, số nào là số nguyên tố ?
A. 10 B. 7 C. 12 D. 33
Câu 9. Số nguyên tố có một chữ số là:
A. 3; 5; 7; 2 B. 1; 2; 3; 5 C. 2; 3; 4; 5 D. 2; 3; 5; 9
Câu 10. Tìm tập hợp B(4)?
A. {1; 2; 4} B. {1; 4; 8; 12; 16; 20;…}
C. {0; 4; 8; 12; 16; 20} D. {0; 4; 8; 12; 16; 20;…}
Câu 11. Trong các số . Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là:
A. 124. B. 768. C. 640. D. 295.
Câu 12. Số chia hết cho cả 2 và 5 là :
A. 4590 B. 3545 C. 6128 D. 1596
Câu 13. Số chia hết cho cả 3 và 5 là:
A. 280 B. 285 C. 290 D. 1191
Câu 14. Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là:
A. 6291. B. 7503 C. 4536 D. 9450
Câu 15. Khi phân tích 240 ra thừa số nguyên tố thì kết quả đúng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. BCNN(5, 15, 30) =?
A. 5 B. 50 C. 15 D. 30
Câu 17. ƯCLN (15, 45, 60) =?
A. 45 B. 15 C. 1 D. 60
Câu 18. Tập hợp các số nguyên được viết là:
A. Z = {0; 1; 2; 3; 4; ...}.
B. Z = {1; 2; 3; 4; ...}.
C. Z = {...; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; ...}.
D. Z = {...; -3; -2; -1; 1; 2; 3; ...}.
Câu 19: Số nào lớn nhất trong các số
A. B. C. D.
Câu 20. Số đối của số - 5 là
A. -5 B. C. 5 D.
Câu 21. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào?
A. –3. B. 3. C. –4. D. -5.
Câu 22. Trong tập các số nguyên sau, tập hợp nào được sắp xếp theo thứ tự giảm dần?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 23. Tìm các số nguyên sao cho
A. . B. .
C. . D. .
Câu 24. Cho tập hợp . Viết tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 25. Cho biết: , giá trị của x bằng:
A. 3. B. –3. C. -243 . D. 12.
Câu 26. Kết quả của phép tính (– 300) + ( – 75) bằng:
A. – 375. B. 235 . C. –165. D. -175 .
Câu 27. Kết quả của phép tính (-5)-3 là:
A. - 2. B. 2. C. 8. D. - 8 .
Câu 28. Kết quả của phép tính 12 + (-36) là:
A. - 24 . B. 24. C. - 44 . D. 48.
Câu 29. Trong các số sau, số nào chia hết cho ?
20 B. -25 C. -1 D. 9
Câu 30. Nhiệt độ buổi trưa ở Luân Đôn là 40C , khi về đêm nhiệt độ giảm xuống 110C. Vậy, nhiệt độ về đêm ở Luân Đôn là:
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT