Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,485
Điểm
113
tác giả
Đề cương ôn tập học kì 2 môn toán 10 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023 được soạn dưới dạng file word gồm 18 trang. Các bạn xem và tải đề cương ôn tập học kì 2 môn toán 10 Về ở dưới.
Họ và tên:
…………………………………………………… Lớp: 10A3

ĐỀ CƯƠNG CUỐI NĂM HỌC-MÔN TOÁN 10-2022-2023

QUY TẮC ĐẾM

Câu 1.
Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có chữ số (không nhất thiết phải khác nhau) ?

A. B. C. D.

Câu 2.
Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có chữ số khác nhau ?


A. B. C. D.
Câu 3:
Bạn An có 5 chiếc áo sơ mi khác nhau và 4 chiếc áo phông khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách để bạn An chọn 1 chiếc áo để mặc.

A. 20. B. 9. C. 29. D. 4.

Câu 4. Lớp 12A có 18 học sinh nữ và 17 học sinh nam. Giáo viên chọn 1 học sinh trong lớp làm tình nguyện viên tham gia phong trào thanh niên của nhà trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A. 1. B. 35. C. 17. D. 306.

Câu 5. Một tổ có học sinh nữ và học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật.

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Một hộp có chứa bóng đèn màu đỏ và bóng đèn màu xanh. Số cách chọn một bóng đèn trong hộp là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Một tổ có học sinh nam và học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 bạn trực nhật sao cho có nam và nữ?

A. 12. B. 25 C. 35. D. 49.

Câu 8. Một thùng trong đó có hộp bút đỏ, hộp bút màu xanh. Số cách khác nhau để chọn được đồng thời một hộp hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Có 7 bông hồng đỏ, 8 bông hồng vàng và 10 bông hồng trắng, mỗi bông hồng khác nhau từng đôi một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 3 bông hồng có đủ ba màu.

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Cho các số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số và các chữ số khác nhau?

A. . B. . C. . D. .

HOÁN VỊ - TỔ HỢP – CHỈNH HỢP

Câu 11. Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho bạn học sinh vào dãy có ghế?

A. cách. B. cách. C. cách. D. cách.

Câu 12. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm chữ số đôi một khác nhau lập ra từ các chữ số , , , ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Từ các số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có chữ số khác nhau đôi một?

A. B. C. D.
Câu 14.
Với là số nguyên dương, công thức nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15. Có người đến nghe buổi hòa nhạc. Số cách sắp xếp người này vào một hàng ngang ghế là

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Với là số nguyên dương bất kỳ, , công thức nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 17. Với là các số nguyên thỏa mãn , công thức nào dưới đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 18. Số chỉnh hợp chập của phần tử bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ tập
A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Số cách xếp học sinh ngồi vào một dãy gồm chiếc ghế bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Lớp 11B1 có học sinh, giả sử học sinh nào cũng có thể làm cán sự lớp. Hỏi có bao nhiêu cách chọn lớp trưởng và lớp phó cho lớp 11B1?

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Một câu lạc bộ có thành viên. Số cách chọn một ban quản lí gồm chủ tịch, phó chủ tịch, thư kí là

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Xét số nguyên và số nguyên với . Công thức nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 24. Số tập hợp con có phần tử của một tập hợp có phần tử khác nhau là

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Có bao nhiêu cách chọn ra học sinh từ một tổ gồm 15 học sinh?

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Với năm chữ số có thể lập được bao nhiêu số có chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Với là số nguyên dương bất kỳ, công thức nào dưới đây đúng?
A. . B. .

C. . D. .

Câu 28. Một tổ có học sinh nam và học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn học sinh đi lao động, trong đó có đúng học sinh nam?

A. B. C. D.
Câu 29.
Một tổ học sinh có bạn, gồm nam và nữ. Cần chọn một nhóm học sinh của tổ đó để làm vệ sinh lớp học. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong nhóm có cả nam và nữ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 30. Một lớp có 40 học sinh, trong đó có 25 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh trong đó có nhiều nhất một học sinh nam?

A. 455. B. 2300. C. 2625. D. 3080.

Câu 31. Một hộp chứa 7 quả cầu màu đỏ khác nhau và 5 quả cầu màu xanh khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 quả cầu khác màu phải có đủ 2 màu?.

A. . B. . C. . D. .

Câu 32. Một đề thi được tạo ra bằng cách lấy ra 20 câu từ 30 câu trắc nghiệm cho trước. Biết mỗi đề phải có 5 câu cố định, hỏi có bao nhiêu đề thi được tạo?

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Tổ lớp 11A có học sinh nam và học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn ra học sinh của tổ để lao động vệ sinh cùng cả trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn học sinh trong đó có ít nhất một học sinh nam?

A. . B. . C. . D. .

Câu 34. Cho điểm phân biệt trên mặt phẳng. Hỏi có bao nhiêu vectơ mà điểm đầu và điểm cuối là điểm đã cho?

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Trong mặt phẳng cho tập hợp gồm điểm, trong đó không có điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác có đỉnh đều thuộc ?

A. B. C. D.
1.B2.B3.B4.B5.B6.C7.C8.D9.B10.D
11.D12.B13.A14.A15.D16.C17.B18.D19.C20.A
21.D22.D23.C24.B25.D26.B27.A28.B29.A30.D
31.D32.B33.A34.A35.B



NHỊ THỨC NEWTON

Câu 36. Số số hạng trong khai triển là

A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của có bao nhiêu số hạng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức
A. . B. C. D. .

Câu 39: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của , số hạng tổng quát của khai triển là

A. . B. . C. . D. .

Câu 40: Viết khai triển theo công thức nhị thức newton .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 41: Viết khai triển theo công thức nhị thức newton .

A. B.
C. D. .


Câu 42: Khai triển của nhị thức .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 43: Hệ số của trong khai triển của biểu thức là

A. 240. B. 40. C. 90. D. 60.

Câu 44: Hệ số của trong khai triển là

A. 1 B. 5. C. . D.20.

Câu 45. Tổng các hệ số trong khai triển của là:

A. 14. B. 16. C. 79. D. 81.

KHÔNG GIAN MẪU- BIẾN CỐ

Câu 46: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất 3 lần. Số phần tử của biến cố

: "Mặt ngửa xuất hiện đúng 2 lần” là?

A. 12 . B. 6. C. 3 . D. 8.

Câu 47: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất 2 lần. Số phần tử của biến cố

: "Lần thứ hai gieo được mặt sấp” là?

A. 8 . B. 6. C. 4 . D. 2.

Câu 48: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất 2 lần. Số phần tử của biến cố

: "Có ít nhất 1 lần xuất hiện mặt ngửa” là?

A. 12 . B. 8. C. 4 . D. 3.

Câu 49: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất 3 lần. Số phần tử của biến cố

: "Mặt sấp xuất hiện nhiều nhất 2 lần” là?

A. 12 . B. 7. C. 4 . D. 8.

Câu 50. Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là:

A. 4 . B. 12. C. 6 . D. 8.

Câu 51. Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là:

A. {NN, NS, SN, SS}

B. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS}

C. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN}

D. {NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, NSS, SNN}

Câu 52. Gieo con súc sắc 2 lần. Biến cố A là biến cố để sau 2 lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm :

A. A = {(1;6),(2;6), (3,6), (4; 6), (5, 6)}

B. A = {(1;6),(2;6), (3,6), (4; 6), (5, 6), (6;6)}

C. A = {(1;6),(2;6), (3,6), (4; 6), (5, 6), (6; 6), (6;1),(6;2),(6;3), (6;4),(6;5)}

D. A = {(6;1),(6;2), (6;3), (6;4),(6;5)}

Câu 53: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không lớn hơn 15. Số phần tử cuả không gian mẫu là?

A. 13 B. 15 C. 16 D. 14

Câu 54: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không lớn hơn 10. Gọi biến cố A: “Số được chọn là số nguyên tố”. Số phần tử của A là?

A. 10 B. 4 C. 5 D. 7

Câu 55: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp A={ 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. Gọi biến cố B: “Số được chọn là số chẵn”. Số phần tử của B là?

A. 4 B. 5 C. 9 D. 6

Câu 56: Chọn ngẫu nhiên một số trong tập E ={ 0; 2; 3; 4; 15; 6; 11; 17; 10; 19}. Gọi biến cố F: “Số được chọn là số nguyên tố”. Số phần tử của F là?

A. 7 B. 10 C. 6 D. 5

Câu 57. Xét phép thử lấy ngẫu nhiên 2 bóng từ hộp gồm 5 bóng xanh và 2 bóng vàng. Xét biến cố A: “ Lấy được 2 bóng cùng màu”. Số phần tử của A là

A. 10 B. 21 C. 11 D. 12

Câu 58. Từ một hộp chứa 10 quả cầu đỏ và 6 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời quả cầu. Gọi biến cố D:” Lấy được quả cầu màu xanh “. Số phần tử của D là:

A. 20 B. 120 C. 140 D. 560

Câu 59. Gieo đồng tiền 2 lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng 1 lần là:

A. 2 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 60. Gieo đồng tiền 3 lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện nhiều nhất 2 lần là:

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu 61. Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 62. Gieo đồng xu cân đối 3 lần. Số phần tử của biến cố để mặt sấp không xuất hiện lần thứ 3” là:

A. . B. . C. . D. 7.

Câu 63. Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất lần. Tính số phần tử không gian mẫu.

A. . B. . C. . D. .

Câu 64. Một hộp có bi xanh khác nhau, bi đỏ khác nhau và bi vàng khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 3 bi. Tính số phần tử của biến cố A: “ trong 3 bi được chọn có đúng 1 bi đỏ”.

A. . B. . C. 680 D. .

Câu 65. Một bình đựng bi xanh, bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên ra hai viên bi trong bình. Không gian mẫu có bao nhiêu phần tử ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 66. Một chiếc hộp đựng 5 viên bi trắng, 3 viên bi xanh và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp đó. Số phần tử của không gian mẫu là ?

A. B. C. D.
Câu 67.
Một bình đựng viên bi xanh và viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên viên bi.

Gọi biến cố A:” Lấy được ít nhất hai viên bi xanh “. Tính số phần tử của A ?

A. 112 B. 56 C. 220 D. 168

Câu 68: Có viên bi đỏ và viên bi xanh, lấy ngẫu nhiên viên bi. Số phần tử của biến cố D: ” Lấy được bi đỏ và bi xanh” là ?

A. 210 B. 63 C. 35 D. 24

Câu 69. Một tổ gồm 3 bạn nam, 5 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 bạn làm trực nhật. Tính số phần tử của biến cố A: " Trong 4 bạn được chọn có ít nhất 2 bạn nam” là ?

A. 70 B. 35 C. 40 D. 53

Câu 70. Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xét biến cố A: “ Tổng số chấm ở hai lần gieo chia hết cho 5 ”. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .



ĐÁP ÁN

36-D37-C38-C39-B40-A41-A42-C43-B44-A45-B
46-C47-C48-D49-B50-A51-C52-C53-B54-B55-A
56-D57-C58-A59-A60-C61-C62-A63-C64-D65-A
66-B67-D68-B69-B70-C



XÁC SUẤT

Câu 71. Từ các chữ số 1, 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số nguyên tố là:

A. B. C. D.
Câu 72:
Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc một lần. Tính xác suất biến cố: “ Số chấm xuất hiện là số chia hết cho 3 ”.

A. B. C. D.

Câu 73: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp”

A. B. C. D.

Câu 74: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ kết qủa của 3 lần gieo là như nhau”

A. B. C. D.

Câu 75: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ có đúng 2 lần xuất hiện mặt sấp”

A. B. C. D.

Câu 76: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp”

A. B. C. D.

Câu 77: Gieo con súc sắc hai lần. Xác suất để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 5 chấm là:

A. B. C. D.

Câu 78: Gieo con súc sắc hai lần. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện sau hai lần gieo bằng 8 là:

A. B. C. D.

Câu 79: Gieo con súc sắc hai lần. Xác suất để tích số chấm xuất hiện sau hai lần gieo bằng 6 là:

A. B. C. D.

Câu 80:Một tổ học sinh có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ.

A. B. C. D.

Câu 81: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn đều là nữ.

A. B. C. D.
Câu 82: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn không có nữ nào cả.

A. B. C. D.

Câu 83: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có ít nhất một nữ.

A. B. C. D.

Câu 84: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ.

A. B. C. D.

Câu 85: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được cả 3 viên bi đỏ.

A. B. C. D.

Câu 86: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.

A. B. C. D.

Câu 87:Một người gọi điện thoại nhưng quên hai chữ số cuối mà chỉ nhớ hai chữ số đó phân biệt. Người đó bấm ngẫu nhiên hai số cuối. Xác suất để người đó gọi đúng số là:

A. B. C. D.
Câu 88.
Một bình đựng 5 quả cầu xanh và 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là:

A. B. C. D.
Câu 89.
Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lí lên một kệ dài. Xác suất để 2 quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau là:

A. B. C. D.
Câu 90:
Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là?

A. . B. . C. . D.
Câu 91:
Gieo ba con súc sắc. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con súc sắc như nhau là?

A. . B. . C. . D.
Câu 92:
Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ.

A. . B. . C. . D.
Câu 93:
Rút ra một con bài từ bộ bài 52 con. Xác suất để được con bích là

A. B. C. D.
Câu 94:
Rút ra một con bài từ bộ bài 52 con. Xác suất để được con Át (A) là

A. B. C. D.
Câu 95:
Rút ra một con bài từ bộ bài 52 con. Xác suất để được con Át (A) hoặc con

A. B. C. D.
Câu 96:
Rút ra một con bài từ bộ bài 52 con. Xác suất để được con Át (A) hoặc con Ka (K) hoặc con Quy (Q) là

A. B. C. D.
Câu 97:
Rút ra một con bài từ bộ bài 52 con. Xác suất để được con (J) màu đỏ hoặc con 5 là

A. B. C. D.
Câu 98:
Rút ra một con bài từ bộ bài 52 con. Xác suất để được một con rô hoặc một con hình người (J, Q, K) là

A. B. C. D.
Câu 99:
Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu xanh bằng

A. B. C. D.
Câu 100:
Từ một hộp chứa 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả cầu màu đỏ bằng

A. B. C. D. ----12

71.D72.A73.A74.D75.B76.C77.B78.D79.C80.A
81.A82.B83.B84.B85.A86.C87.A88.C89.C90.C
91.C92.A93.B94.A95.C96.D97.B98.B99.A100.D



PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

Câu 101: Cho đường thẳng . Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng ?

A. . B. . C. D. .

Câu 102: Đường thẳng có một vecto pháp tuyến là

A. . B. . C. . D. .

  • Câu 103: Đường thẳng có véctơ pháp tuyến có tọa độ là:
  • A. . B. . C. . D. .

Câu 104: Trong mặt phẳng với hệ tọa , cho đường thẳng . Một véctơ chỉ phương của đường thẳng là.

A. . B. . C. . D. .

Câu 105: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm và có véc-tơ chỉ phương .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 106: Cho đường thẳng có phương trình tham số: . Đường thẳng (d) có phương trình tổng quát là:

A. B.
C.
D.
Câu 107:
Trong mặt phẳng tọa độ , phương trình tham số của đường thẳng đi qua và có véc tơ chỉ phương là:

A. . B. . C. . D.
  • Câu 108: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm là
  • A. . B. . C. . D. .

Câu 109: Trong mặt phẳng , phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm và là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 110: Đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng: có phương trình tổng quát là

A. . B. .

C. . D. .

ĐÁP ÁN

101.B102.D103.C104.C105.C106.B107.D108.B109.B110.C



VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI,GÓC GIỮA 2 ĐƯỜNG THẲNG VÀ KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ĐIỂM ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG

Câu 111: Tìm cosin góc giữa đường thẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 112: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 113: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây: và .

A. Song song. B. Cắt nhưng không vuông góc.

C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.

Câu 114: Tính góc giữa hai đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 115: Cho hai đường thẳng và . Tìm m để song song
A. . B. . C. . D. tùy ý.

ĐƯỜNG TRÒN

Câu 116: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 117: Với giá trị nào của thì phương trình là phương trình đường tròn ?

A. hoặc . B. .

C. hoặc . D. .

Câu 118: Trong mặt phẳng , đường tròn nào sau đây đi qua điểm?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 119: Trong mặt phẳng , tọa độ tâm và bán kính của đường tròn : là

A. , . B. , .

C. , . D. , .

Câu 120: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn . Tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn đó.

A. . B. .

C. . D. .

Câu 121: Trong mặt phẳng , đường tròn có tâm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 122: Trong mặt phẳng tọa độ , đường tròn có tâm , bán kính có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 123: Đường tròn có tâm và bán đính có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 124: Trong mặt phẳng , đường tròn có tâm đi qua có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 125: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn đường kính ?

A. . B. .

C. . D. .

ELIP

Câu 126: Cặp điểm nào là các tiêu điểm của elip : ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 127: Cho Elip . Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau:

A. có tỉ số . B. có trục lớn bằng .

C. có trục nhỏ bằng . D. có tiêu cự .

Câu 128: Cho elip . Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tỉ số giữa trục lớn và trục nhỏ bằng . B. Tiêu cự bằng .

C. Tâm sai . D. Hai tiêu điểm và .

Câu 129: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip

A. . B. . C. . D.

Câu 130: Cho elip . Chọn khẳng định sai

A. Điểm . B. có tiêu cự bằng .

C. Trục lớn của có độ dài bằng . D. có tâm sai bằng .

Câu 131:Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip

A. . B. . C. . D. .

Câu 132:Trong mặt phẳng , cho elip có phương trình . Tìm tiêu cự của .

A. B. C. D.

Câu 133:Trong mặt phẳng , tìm tiêu cự của elip .

A. B. C. D.

Câu 134:Tìm các tiêu điểm của Elip
A. . B. .

C. . D. .

Câu 135: Elíp có độ dài trục lớn bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 136: Cho có độ dài trục lớn bằng , tâm sai Độ dài trục nhỏ của bằng

A. . B. . C. D. .

Câu 137: Cho và điểm thuộc có hoành độ bằng . Tổng khoảng cách từ đến tiêu điểm của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 138: Cho elip. Tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 139: Phương trình chính tắc của Elip là

A. . B. . C. . D. .

Câu 140:Phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng và trục lớn bằng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 141: Phương trình của Elip có độ dài trục lớn bằng , độ dài trục nhỏ bằng là:

A. . B. . C. D. .

Câu 142: Trong mặt phẳng tọa độ , viết phương trình chính tắc của elip biết một đỉnh là và một tiêu điểm là .

A. . B. . C. .D. .

Câu 143:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ , cho elip có độ dài trục lớn bằng 12 và độ dài trục bé bằng 6. Phương trình nào sau đây là phương trình của elip
A. . B. . C. . D. .

Câu 144: Phương trình Elip có trục lớn bằng và một tiêu điểm là:

A. . B. . C. D. .

Câu 145: Phương trình chính tắc của có tiêu cự bằng và đi qua điểm là

A. . B. . C. . D. .



BẢNG ĐÁP ÁN

111.D112.D113.A114.A115.C116.B117.A118.C119.C120.B
121.D122.B123.A124.D125.C126.B127.D128.A129.A130.D
131.C132.D133.B134.D135.C136.A137.A138.B139.C140.D
141.A142.A143.C144.A145.C



HYPEBOL VÀ PARABOL

Câu 146. Dạng chính tắc của hypebol là?

A. B. C. D.

Câu 147. Cho Hypebol (H) có phương trình chính tắc là , với a, b > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu thì (H) có các tiêu điểm là ;
B. Nếu thì (H) có các tiêu điểm là
C. Nếu thì (H) có các tiêu điểm là
D. Nếu thì (H) có các tiêu điểm là ;
Câu 148. Khái niệm nào sau đây định nghĩa về hypebol?

A. Cho điểm F cố định và một đường thẳng ∆ cố định không đi qua F. Hypebol (H) là tập hợp các điểm M sao cho khoảng cách từ M đến F bằng khoảng cách từ M đến ∆

B. Cho F1, F2 cố định với F1F2 = 2c (c > 0). Hypebol (H) là tập hợp điểm M sao cho = 2a

với a là một số không đổi và a < c

C. Cho F1, F2 cố định với F1F2 = 2c (c > 0) và một độ dài 2a không đổi (a > c). Hypebol (H) là tập hợp các điểm M sao cho M ∈ (P) ⇔ MF1 + MF2 = 2a;

D. Cả ba định nghĩa trên đều không đúng định nghĩa của Hypebol .

Câu 149. Đường Hyperbol có tiêu cự bằng :

A. B. C. D.

Câu 150. Đường Hyperbol có hai tiêu điểm bằng:

A. B.
C. D.
Câu 151. Hypebol đi qua M(8; 0) và có độ dài tiêu cự bằng 10 có phương trình chính tắc là:

A. B.

C. D.
Câu 152.
Trong các phương trình sau, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường Hypebol

A. B.

C. D.
Câu 153. Cho Hypebol (H) có phương trình chính tắc . Tiêu cự của hypebol là:

A. 7 B. 14 C. 2 D.

Câu 154. Dạng chính tắc của Parabol là:

A. (a; b > 0) B. (a; b > 0)

C. (p > 0) D. (p < 0)

Câu 155. Cho parabol (P) có phương trình chính tắc là (p > 0). Khi đó khẳng định nào sau đây sai?

A. Tọa độ tiêu điểm F B. Phương trình đường chuẩn Δ: x + = 0

C. Trục đối xứng của parabol là trục Oy. D. Parabol nằm về bên phải trục Oy.



Câu 156. Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol
A.
x = 8x B. x = 8x C. x = 2x D. x = - 2x

Câu 157. Lập phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm M(1; 2)

A. y2 = 4x; B. y2 = −4x; C. y2 = 2x; D. y2 = −2x.

Câu 158. Parabol có tọa độ tiêu điểm là:

A. F(3 ; 0) B. C. F(-3 ; 0) D. F(0 ; 3)

Câu 159. Cho parabol có phương trình chính tắc (P): . Điểm nào sau đây thuộc parabol (P)

A. (-1; -4) B. (1; 4) C. (2 ; 8) D. (1; 2)

Câu 160. Cho parabol có tiêu điểm F(3; 0). Phương trình chính tắc của parabol là:

A. B. C. D.
BẢNG ĐÁP ÁN


146. A147.A 148.B149.A150.A151.C152.C153.B
154.C155.C156.A157.A158.B159.C160.C

1681966295905.png













 

DOWNLOAD FILE

  • yopovn.com---ĐỀ CƯƠNG CUỐI NĂM HỌC-TOÁN 10-2022-2023.docx
    1.1 MB · Lượt xem: 10
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài tập trắc nghiệm toán 10 file word bài tập trắc nghiệm toán 10 giữa học kì 1 bài tập trắc nghiệm toán 10 mệnh đề bài tập trắc nghiệm toán 10 nâng cao bộ đề trắc nghiệm toán 10 có đáp an các dạng trắc nghiệm toán 10 cách làm trắc nghiệm toán 10 bằng máy tính de thi trắc nghiệm toán lớp 10 có đáp an de thi trắc nghiệm toán vào 10 file trắc nghiệm toán 10 giải trắc nghiệm toán 10 bằng máy tính casio giải đề cương toán 10 học kì 2 làm trắc nghiệm toán 10 online mẹo khoanh trắc nghiệm toán 10 mẹo làm trắc nghiệm toán 10 mẹo trắc nghiệm toán 10 một số đề cương toán 10 học kì 2 những câu trắc nghiệm toán 10 sách trắc nghiệm toán 10 trắc nghiệm môn toán lớp 10 trắc nghiệm toán 10 trắc nghiệm toán 10 bài 1 trắc nghiệm toán 10 bài 2 trắc nghiệm toán 10 bài 3 trắc nghiệm toán 10 bài 3 hàm số bậc hai trắc nghiệm toán 10 bài 4 trắc nghiệm toán 10 bài hàm số trắc nghiệm toán 10 bài hàm số bậc hai trắc nghiệm toán 10 bài hệ trục tọa độ trắc nghiệm toán 10 bài phương trình đường thẳng trắc nghiệm toán 10 bất phương trình trắc nghiệm toán 10 bất đẳng thức trắc nghiệm toán 10 biến đổi vectơ trắc nghiệm toán 10 cả năm trắc nghiệm toán 10 chương 1 trắc nghiệm toán 10 chương 1 có đáp án trắc nghiệm toán 10 chương 1 hình học trắc nghiệm toán 10 chương 2 trắc nghiệm toán 10 chương 2 đại số trắc nghiệm toán 10 chương 3 trắc nghiệm toán 10 chương 3 hình học trắc nghiệm toán 10 chương 3 đại số trắc nghiệm toán 10 chương 6 trắc nghiệm toán 10 có đáp an trắc nghiệm toán 10 công thức lượng giác trắc nghiệm toán 10 cung và góc lượng giác trắc nghiệm toán 10 cuối kì 2 trắc nghiệm toán 10 dấu của nhị thức bậc nhất trắc nghiệm toán 10 dấu của tam thức bậc hai trắc nghiệm toán 10 file word trắc nghiệm toán 10 giá trị lượng giác trắc nghiệm toán 10 giữa học kì 1 trắc nghiệm toán 10 giữa học kì 1 có đáp án trắc nghiệm toán 10 giữa học kì 2 trắc nghiệm toán 10 giữa kì trắc nghiệm toán 10 giữa kì 2 trắc nghiệm toán 10 giữa kì 2 có đáp an trắc nghiệm toán 10 hàm số trắc nghiệm toán 10 hình học trắc nghiệm toán 10 hình học chương 1 trắc nghiệm toán 10 hk1 trắc nghiệm toán 10 hk2 có đáp an trắc nghiệm toán 10 học kì 1 trắc nghiệm toán 10 học kì 1 có đáp án trắc nghiệm toán 10 học kì 2 vietjack trắc nghiệm toán 10 kì 1 trắc nghiệm toán 10 kì 2 trắc nghiệm toán 10 kiểm tra giữa kì 1 trắc nghiệm toán 10 lượng giác trắc nghiệm toán 10 mệnh đề trắc nghiệm toán 10 mệnh đề và tập hợp trắc nghiệm toán 10 nâng cao trắc nghiệm toán 10 nâng cao chương 2 trắc nghiệm toán 10 nâng cao có đáp án trắc nghiệm toán 10 nguyễn bảo vương trắc nghiệm toán 10 online trắc nghiệm toán 10 pdf trắc nghiệm toán 10 phương trình trắc nghiệm toán 10 phương trình hệ phương trình trắc nghiệm toán 10 phương trình và hệ phương trình trắc nghiệm toán 10 phương trình đường thẳng trắc nghiệm toán 10 phương trình đường tròn trắc nghiệm toán 10 tập hợp trắc nghiệm toán 10 theo chuyên đề trắc nghiệm toán 10 theo mức độ trắc nghiệm toán 10 thi giữa kì 1 trắc nghiệm toán 10 thi hk1 trắc nghiệm toán 10 thi học kì 1 trắc nghiệm toán 10 tích vô hướng trắc nghiệm toán 10 trang 28 trắc nghiệm toán 10 vecto trắc nghiệm toán 10 vietjack trắc nghiệm toán 10 đại số chương 1 trắc nghiệm toán 9 thi vào lớp 10 online trắc nghiệm toán lớp 10 trắc nghiệm toán lớp 10 chương 1 trắc nghiệm toán lớp 10 học kì 1 trắc nghiệm toán on thi vào lớp 10 trắc nghiệm toán số 10 trắc nghiệm toán số 10 chương 1 trắc nghiệm toán thi vào 10 trắc nghiệm toán tuyển sinh 10 trắc nghiệm toán vào 10 trắc nghiệm toán đại số lớp 10 chương 1 đề cương giữa kì toán 10 đề cương học tập môn toán 10 tập 1 đề cương học tập toán 10 toàn tập - lê văn đoàn đề cương môn toán 10 lê văn đoàn đề cương môn toán lớp 10 đề cương môn toán lớp 10 học kì 1 đề cương môn toán lớp 10 học kì 2 đề cương ôn tập cuối năm toán 10 đề cương on tập học kì 1 toán 10 năm 2019 đề cương ôn tập học kì i toán 10 đề cương ôn tập môn toán 10 học kì 1 đề cương ôn tập toán 10 đề cương ôn tập toán 10 chương 1 đề cương ôn tập toán 10 có đáp án đề cương ôn tập toán 10 giữa học kì 1 đề cương ôn tập toán 10 giữa học kì 2 đề cương ôn tập toán 10 giữa kì 1 đề cương ôn tập toán 10 hk1 đề cương ôn tập toán 10 học kì 1 đề cương on tập toán 10 học kì 1 violet đề cương ôn tập toán 10 học kì 2 đề cương ôn tập toán 10 học kì 2 violet đề cương ôn tập toán 10 kì 1 đề cương ôn tập toán 10 nâng cao hk2 đề cương ôn tập toán 10 trắc nghiệm đề cương ôn tập toán lớp 10 cả năm đề cương ôn tập toán lớp 10 cả năm violet đề cương ôn tập toán tuyển sinh lớp 10 đề cương ôn thi toán 10 cuối năm đề cương ôn thi vào 10 môn toán đề cương ôn vào 10 môn toán đề cương thi vào lớp 10 môn toán đề cương toán 10 đề cương toán 10 cơ bản đề cương toán 10 cuối kì 1 đề cương toán 10 filetype pdf đề cương toán 10 giữa học kì 1 đề cương toán 10 giữa kì 2 đề cương toán 10 hk1 có đáp án đề cương toán 10 hk2 đề cương toán 10 học kì 1 đề cương toán 10 học kì 1 có đáp án đề cương toán 10 học kì 1 lê văn đoàn đề cương toán 10 học kì 1 violet đề cương toán 10 học kì 2 đề cương toán 10 học kì 2 có đáp án đề cương toán 10 học kì 2 lê văn đoàn đề cương toán 10 học kì 2 toanmath đề cương toán 10 học kì 2 violet đề cương toán 10 kì 1 đề cương toán 10 kì 2 đề cương toán 10 le van doan đề cương toán 10 lê văn đoàn file word đề cương toán 10 lê văn đoàn kỳ 2 đề cương toán lớp 10 đề cương toán lớp 10 giữa học kì 1 đề cương toán lớp 10 giữa học kì 2 đề cương toán lớp 10 hk1 đề cương toán lớp 10 hk1 có đáp án đề cương toán lớp 10 học kì 1 đề cương toán thi vào 10 đề cương toán vào 10 đề cương toán 10 hk1 violet đề cương trắc nghiệm toán 10 hk1 đề trắc nghiệm toán 10 giữa kì 2 đề trắc nghiệm toán lớp 10
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,474
    Bài viết
    37,943
    Thành viên
    141,496
    Thành viên mới nhất
    htt yến nhi
    Top