- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
Đề cương ôn tập học kì 2 toán 9 Năm học 2022 - 2023 MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 8 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I/ Kiến thức: Hết chương trình
II/ Các dạng bài tập tham khảo
Bài 1: Cho hai biểu thức
và với
a) Tính giá trị của biểu thức A tại b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm các giá trị của x để B = 3 d) So sánh A với 1
e) Đặt P = A : B. Tìm các giá trị của x để
f) Tìm các giá trị của x để P có giá trị nguyên
g) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = P.
Bài 2 : : Cho 2 biểu thức
và B = với x 0 ;
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 b) Chứng minh B =
c) Tìm tất cả các giá trị của x để
Bài 3 : Cho 2 biểu thức
và B = với x 0 ; x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 b) Chứng minh B =
c) Tìm tất cả các giá trị của x để
Bài 4 : Cho 2 biểu thức
và B = với x 0 ; x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 b) Chứng minh B =
c) Tìm x để biểu thức P = A.B có giá trị là số nguyên.
Bài 5 : Cho 2 biểu thức
và Q = với x 0 ; x
a) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 9 b) Rút gọn biểu thức Q
c) Tìm giá trị của x biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 6 : cho hai biểu thức và với x ≥ 0, x ≠ 4
a)Tinh giá trị của biểu thức A khi x = 16 b) Rút gọn B
c) Đặt P = A.B. Tìm tất cả các giá trị của x để P < P2
Bài 7: Cho biểu thức: A =
a) Rút gọn A b) Tìm các giá trị của x để A < 1
c) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị là số tự nhiên.
Bài 8: Cho và
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4
b) Đặt P=. Chứng minh P =
c) Tìm giá trị của x nguyên nhỏ nhất để P có giá trị nguyên.
Bài 9: Cho hai biểu thức và với 9
a)Tính giá trị của biểu thức P tại x =
b)Rút gọn biểu thức Q và tính M = .
c) Đặt A = x.M + . Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Bài 10: Cho và Q =
a. Rút gọn P. b) Tìm k để pt P = k có nghiệm
c) Đặt M = Q : P Tìm các số thực x để M có giá trị nguyên
Bài 1: Giải các phương trình sau
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 9 HKII - Năm học 2022-2023
I/ Kiến thức: Hết chương trình
II/ Các dạng bài tập tham khảo
Dạng 1: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 1: Cho hai biểu thức
và với
a) Tính giá trị của biểu thức A tại b) Rút gọn biểu thức B.
c) Tìm các giá trị của x để B = 3 d) So sánh A với 1
e) Đặt P = A : B. Tìm các giá trị của x để
f) Tìm các giá trị của x để P có giá trị nguyên
g) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = P.
Bài 2 : : Cho 2 biểu thức
và B = với x 0 ;
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 b) Chứng minh B =
c) Tìm tất cả các giá trị của x để
Bài 3 : Cho 2 biểu thức
và B = với x 0 ; x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9 b) Chứng minh B =
c) Tìm tất cả các giá trị của x để
Bài 4 : Cho 2 biểu thức
và B = với x 0 ; x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25 b) Chứng minh B =
c) Tìm x để biểu thức P = A.B có giá trị là số nguyên.
Bài 5 : Cho 2 biểu thức
và Q = với x 0 ; x
a) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 9 b) Rút gọn biểu thức Q
c) Tìm giá trị của x biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 6 : cho hai biểu thức và với x ≥ 0, x ≠ 4
a)Tinh giá trị của biểu thức A khi x = 16 b) Rút gọn B
c) Đặt P = A.B. Tìm tất cả các giá trị của x để P < P2
Bài 7: Cho biểu thức: A =
a) Rút gọn A b) Tìm các giá trị của x để A < 1
c) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị là số tự nhiên.
Bài 8: Cho và
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4
b) Đặt P=. Chứng minh P =
c) Tìm giá trị của x nguyên nhỏ nhất để P có giá trị nguyên.
Bài 9: Cho hai biểu thức và với 9
a)Tính giá trị của biểu thức P tại x =
b)Rút gọn biểu thức Q và tính M = .
c) Đặt A = x.M + . Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Bài 10: Cho và Q =
a. Rút gọn P. b) Tìm k để pt P = k có nghiệm
c) Đặt M = Q : P Tìm các số thực x để M có giá trị nguyên
Dạng2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Bài 1: Giải các phương trình sau
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT