- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,337
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra cuối học kì 2 toán lớp 5 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022-2023 Trường tiểu học Bình Minh LINK DRIVE được soạn dưới dạng file PDF gồm 5 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Trường tiểu học Bình Minh
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: 5A....... Năm học 2022 - 2023
Môn : Toán
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề )
Điểm Nhận xét của thầy cô giáo
Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Chu vi của hình tròn có bán kính 5cm là :
A. 31,4 cm B. 78,5 cm C. 15,7 cm D. 3,25 cm
b) Thể tích của hình lập phương có cạnh 8 cm là:
A. 216 cm3 B. 384 cm3 C. 256 cm3 D. 512 cm3
c) Chữ số 5 trong số 125,762 có giá trị là:
A. 5 B.10
5 C.100
5 D.1000
5
d) Một lớp học có 15 HS nam. Số HS nam chiếm 60% số HS cả lớp. Số HS cả lớp là:
A. 36 B. 40 C. 25 D. 20
e) Nam có một túi kẹo. Nam đã cho bạn4
1 số kẹo đó và thêm 1 cái kẹo nữa thì còn lại 11
cái. Hỏi lúc đầu Nam có bao nhiêu cái kẹo ?
A. 44 cái B. 16 cái C. 30 cái D. 48 cái
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
a. 37,75 + 23,19; b. 16,05 - 13,9 ; c. 25,12 6,4; d. 104 : 1,3
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5 tấn 540 kg = . . . . . . . . . . . . . . . . tấn b. 8 m2 40 dm2 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . m2
c. 1,02 dm3 = . . . . . . . . . . . . . . . cm3 d. 26,68 m = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . cm
Bài 4. Tìm x :
1,8 x = 3,75 1,2 178,56 : (40,5 - x) = 4,8
Bài 5. Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng 2 đáy là 64m. Diện tích thửa ruộng
đó bằng diện tích một mảnh đất hình vuông cạnh dài 32m.
a. Tính chiều cao của thửa ruộng hình thang.
b. Biết hiệu hai đáy là 16m, tính độ dài mỗi cạnh đáy của thửa ruộng hình thang.
Bài giải:
Bài 6. Tìm hai số tự nhiên biết số lớn chia cho số bé được thương là 4 dư 19 và biết hiệu
hai số đó bằng 133.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Bài 1. (2điểm) - làm đúng mỗi câu được 0,4 điểm.
a - A b - D c - A d - C e - B
Bài 2. (2điểm) - làm đúng mỗi câu được 0, 5 điểm.
a. 60,94 b. 2,15 c. 160,768 d. 80
Bài 3. (1điểm) - làm đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
a. 5 tấn 540 kg = 5,54 tấn b. 8 m2 40 dm2 = 8,4 m2
c. 1,02 dm3 = 1020 cm3 d. 26,68 m = 2668 cm
Bài 4. (1,5 điểm) - làm đúng mỗi ý được 0,75 điểm.
a, 1,8 x = 3,75 1,2
1,8 x = 4,5
x = 4,5 : 1,8
x = 2,5
178,56 : (40,5 - x) = 4,8
40,5 - x = 178,56 : 4,8
40,5 - x = 37,2
x = 40,5 - 37,2
x = 3,3.
Bài 5. (2,5 điểm) Bài giải:
a. Diện tích của thửa ruộng hình thang là:
32 32 = 1024 (m2) (0,25 điểm)
Tổng chiều dài hai đáy là:
64 2 = 128 (m) (0,5 điểm)
Chiều cao thửa ruộng đó là: 1024: 64 = 16
1024 2 : 128 = 16 (m) (0,5 điểm)
b. Đáy bé là :
(128 - 16) : 2 = 56 (m) (0, 5 điểm)
Đáy lớn là :
56 + 16 = 72 (m) (0,5 điểm)
Đáp số : a) 16 m ; b) 56m , 72 m. (0,25 điểm)
Bài 6. (1 điểm) Bài giải:
Vì thương bằng 4, số dư bằng 19 nên số bị chia bằng 4 lần số chia cộng thêm 19 đ/vị.
Số chia: (133 - 19) : (4 - 1) = 38
TẶNG ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KỲ 2 LỚP 5
Tải về tại đây:
CHÚC THẦY CÔ, BA MẸ THÀNH CÔNG!
Trường tiểu học Bình Minh
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp: 5A....... Năm học 2022 - 2023
Môn : Toán
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao đề )
Điểm Nhận xét của thầy cô giáo
Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Chu vi của hình tròn có bán kính 5cm là :
A. 31,4 cm B. 78,5 cm C. 15,7 cm D. 3,25 cm
b) Thể tích của hình lập phương có cạnh 8 cm là:
A. 216 cm3 B. 384 cm3 C. 256 cm3 D. 512 cm3
c) Chữ số 5 trong số 125,762 có giá trị là:
A. 5 B.10
5 C.100
5 D.1000
5
d) Một lớp học có 15 HS nam. Số HS nam chiếm 60% số HS cả lớp. Số HS cả lớp là:
A. 36 B. 40 C. 25 D. 20
e) Nam có một túi kẹo. Nam đã cho bạn4
1 số kẹo đó và thêm 1 cái kẹo nữa thì còn lại 11
cái. Hỏi lúc đầu Nam có bao nhiêu cái kẹo ?
A. 44 cái B. 16 cái C. 30 cái D. 48 cái
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
a. 37,75 + 23,19; b. 16,05 - 13,9 ; c. 25,12 6,4; d. 104 : 1,3
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5 tấn 540 kg = . . . . . . . . . . . . . . . . tấn b. 8 m2 40 dm2 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . m2
c. 1,02 dm3 = . . . . . . . . . . . . . . . cm3 d. 26,68 m = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . cm
Bài 4. Tìm x :
1,8 x = 3,75 1,2 178,56 : (40,5 - x) = 4,8
Bài 5. Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng 2 đáy là 64m. Diện tích thửa ruộng
đó bằng diện tích một mảnh đất hình vuông cạnh dài 32m.
a. Tính chiều cao của thửa ruộng hình thang.
b. Biết hiệu hai đáy là 16m, tính độ dài mỗi cạnh đáy của thửa ruộng hình thang.
Bài giải:
Bài 6. Tìm hai số tự nhiên biết số lớn chia cho số bé được thương là 4 dư 19 và biết hiệu
hai số đó bằng 133.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Bài 1. (2điểm) - làm đúng mỗi câu được 0,4 điểm.
a - A b - D c - A d - C e - B
Bài 2. (2điểm) - làm đúng mỗi câu được 0, 5 điểm.
a. 60,94 b. 2,15 c. 160,768 d. 80
Bài 3. (1điểm) - làm đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
a. 5 tấn 540 kg = 5,54 tấn b. 8 m2 40 dm2 = 8,4 m2
c. 1,02 dm3 = 1020 cm3 d. 26,68 m = 2668 cm
Bài 4. (1,5 điểm) - làm đúng mỗi ý được 0,75 điểm.
a, 1,8 x = 3,75 1,2
1,8 x = 4,5
x = 4,5 : 1,8
x = 2,5
178,56 : (40,5 - x) = 4,8
40,5 - x = 178,56 : 4,8
40,5 - x = 37,2
x = 40,5 - 37,2
x = 3,3.
Bài 5. (2,5 điểm) Bài giải:
a. Diện tích của thửa ruộng hình thang là:
32 32 = 1024 (m2) (0,25 điểm)
Tổng chiều dài hai đáy là:
64 2 = 128 (m) (0,5 điểm)
Chiều cao thửa ruộng đó là: 1024: 64 = 16
1024 2 : 128 = 16 (m) (0,5 điểm)
b. Đáy bé là :
(128 - 16) : 2 = 56 (m) (0, 5 điểm)
Đáy lớn là :
56 + 16 = 72 (m) (0,5 điểm)
Đáp số : a) 16 m ; b) 56m , 72 m. (0,25 điểm)
Bài 6. (1 điểm) Bài giải:
Vì thương bằng 4, số dư bằng 19 nên số bị chia bằng 4 lần số chia cộng thêm 19 đ/vị.
Số chia: (133 - 19) : (4 - 1) = 38
TẶNG ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KỲ 2 LỚP 5
Tải về tại đây:
CHÚC THẦY CÔ, BA MẸ THÀNH CÔNG!