- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 83,065
- Điểm
- 113
tác giả
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) NĂM 2022 - 2023 được soạn dưới dạng file word gồm 19 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TRƯỜNG THCS ĐẠI THẮNG Độc lập- Tự do- Hạnh Phúc
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Năm học 2022-2023
Môn:Lịch sử và Địa lí 7
Thời gian làm bài: 90 phút
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ, LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ)
1. Khung ma trận
2. Bảng đặc tả
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
B. Bản đặc tả
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Phân môn lịch sử ( 2 điểm)
Khoanh tròn một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho ai?
A. Trần Thủ Độ. B. Trần Quốc Toản.
C. Trần Quốc Tuấn. D. Trần Cảnh.
Câu 2. Bộ luật thành văn được biên soạn dưới thời Trần (1226 - 1400) có tên là
A. Hình thư. B. Quốc triều hình luật.
C. Hồng Đức. D. Hoàng triều luật lệ.
Câu 3. Năm 1400, Hồ Quý Ly lập ra triều Hồ đặt tên nước là
Đại Ngu. B. Đại Việt.
C. Đại Cồ Việt. D. Việt Nam.
Câu 4. Hai trận đánh lớn nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là
A. trận Hạ Hồi và trận Ngọc Hồi – Đống Đa.
B. trận Rạch Gầm – Xoài Mút và trận Bạch Đằng.
C. trận Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu.
D. trận Tốt Động – Chúc Động và trận Chi Lăng – Xương Giang.
XEM THÊM:
PHÒNGGD&ĐT TIÊN LÃNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS ĐẠI THẮNG Độc lập- Tự do- Hạnh Phúc
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Năm học 2022-2023
Môn:Lịch sử và Địa lí 7
Thời gian làm bài: 90 phút
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ, LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ)
1. Khung ma trận
Chương/ chủ đề | Nội dung/ đơn vị kiến thức | Mức độ kiểm tra, đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết (TNKQ) | Thông hiểu (TL) | Vận dụng (TL) | Vận dụng cao (TL) | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Phân môn Lịch sử | ||||||||||
Đại Việt thời Lý – Trần – Hồ (1009 - 1407) | - Đại Việt từ thế kỉ XIII đến đầu thế kỉ XV: thời Trần. | 2 TN | | | | | | | | 5,0 |
- Nước Đại Ngu thời Hồ (1400 – 1407) | 1TN | | | | | | | | 2,5 | |
Khởi nghĩa Lam Sơn và Đại Việt thời Lê sơ (1418 – 1527) | - Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427) | 1TN | | | 1TL | | | | | 27,5 |
- Đại Việt thời Lê sơ (1428 – 1527) | 2TN | | | | | | | | 5,0 | |
Vùng đất phía Nam Việt Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI | - Vương quốc Cham-pa và vùng đất Nam Bộ từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI | 1TN | | | | | | | 1TL | 7,5 |
Đô thị: Lịch sử và hiện tại | Đô thị: Lịch sử và hiện tại | 1TN | | | | | | | | 2,5 |
Số câu | 8TN | | | 1TL | | | | 1TL | | |
Tỉ lệ | 20% | | | 25% | | | 5,0 % | 50% | ||
Tổng hợp chung (LS; ĐL) | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% |
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Phân môn Lịch sử | |||||||
1 | Đại Việt thời Lý – Trần – Hồ (1009 - 1407) | - Đại Việt từ thế kỉ XIII đến đầu thế kỉ XV: thời Trần. | Nhận biết - Trình bày được những nét chính về tình hình chính trị , xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Trần. Thông hiểu - Trình bày được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông - Nguyên. - Mô tả được sự thành lập nhà Trần. - Nêu được những thành tựu tiêu biểu về văn hoá. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... – Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt | 2TN | | | |
- Nước Đại Ngu thời Hồ (1400 – 1407) | Nhận biết – Trình bày được sự ra đời của nhà Hồ Thông hiểu – Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly. - Giải thích được tác động của những cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ. - Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh. – Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. | 1TN | | | | ||
2 | Khởi nghĩa Lam Sơn và Đại Việt thời Lê sơ (1418 – 1527) | - Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427) | Nhận biết – Trình bày được một số sự kiện tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Thông hiểu – Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn – Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... | 1TN | 1TL | | |
- Đại Việt thời Lê sơ (1428 – 1527) | Nhận biết – Trình bày được tình hình kinh tế – xã hội thời Lê sơ. Thông hiểu – Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ – Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ. | 1TN 1TN | | | | ||
3 | Vùng đất phía Nam Việt Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI | - Vương quốc Chăm-pa và vùng đất Nam Bộ từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI | Nhận biết – Nêu được những nét cơ bản về chính trị, kinh tế, văn hoá ở vùng đất phía Nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI. Vận dụng cao Viết bài giới thiệu về di tích lịch sử của Chăm-pa* | 1TN | | | 1TL |
4 | Chủ đề chung 2 | Đô thị: Lịch sử và hiện tại | Nhận biết - Trình bày được mối quan hệ giữa đô thị với các nền văn minh cổ đại, vai trò của giới thương nhân với sự phát triển đô thị châu Âu trung đại. Thông hiểu - Phân tích được các điều kiện địa lí và lịch sử góp phần hình thành và phát triển một đô thị cổ đại và trung đại. | 1TN | | | |
| Số câu/loại câu | 8TN | 1TL | 1TL | |||
| Tỉ lệ % | 20 | 25 | 5 | |||
| Tổng hợp chung (LS và ĐL) | 40% | 30% | 20% | 10% |
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
Khung ma trận
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm (100) | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||||
Phân môn Địa lí | |||||||||||||
1 | Châu Phi: 0.25 điểm ( 5% - đã kiểm tra giữa kì II) | --Vị trí địa lí, phạm vi Châu Phi | 1TN | | | | | | | | |||
2 | Châu Mỹ: 2.5 (5% - đã kiểm tra giữa kì II (bài 13, 14, 15) và (6 tiết) | - Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ, phát kiến ra châu Mỹ - Đặc điểm tự nhiên Bắc Mỹ - Đặc điểm dân cư, xã hội Bắc Mỹ | 4TN | | | 1TL* | | 1TL* (a) | | 1TL* (b) | |||
3 | Châu Đại Dương: 1.5 điểm (4 tiết) | -Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm thiên nhiên châu Đại Dương -Đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ TN ở Ô-trây-li-a | 2TN | | | 1TL* | | 1TL (a)* | | 1TL* (b) | |||
4 | Châu Nam Cực: 0.75 điểm (2 tiết) | – Vị trí địa lí - Lịch sử phát kiến châu Nam Cực - Đặc điểm tự nhiên và TNTN | 1TN* | | | | | | | 1TLb* | | ||
Tỉ lệ: 50% | 20% | 15% | 10% | 5% | | ||||||||
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Phân môn Địa lí | |||||||
1 | Châu Phi: 0.25 điểm ( 5% - đã kiểm tra giữa kì II) | -Vị trí địa lí, phạm vi Châu Phi | -Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước Châu Phi | 1 TN* | | | |
2 | Châu Mỹ: 2.5 (5% - đã kiểm tra giữa kì II (bài 13, 14, 15) và (6 tiết) | - Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ, phát kiến ra châu Mỹ - Đặc điểm tự nhiên Bắc Mỹ - Đặc điểm dân cư, xã hội Bắc Mỹ | Nhận biết – Trình bày khái quát về vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. – Xác định được trên bản đồ một số trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ. – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới Amazon. – Trình bày được đặc điểm nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. Thông hiểu – Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christopher Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). – Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng – Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao – Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon | 4TN* | 1 TL* | 1TL* (a) | 1TL* (b) |
3 | Châu Đại Dương: 1.5 điểm (4 tiết) | -Vị trí địa lí, phạm vi và đặc điểm thiên nhiên châu Đại Dương -Đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ TN ở Ô-trây-li-a | Nhận biết – Xác định được các bộ phận của châu Đại Dương; vị trí địa lí, hình dạng và kích thước lục địa Australia. – Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và khoáng sản. – Trình bày được đặc điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của Australia. Thông hiểu – Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. Vận dụng cao – Phân tích được phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Australia. | 2TN* | 1 TL* | | 1TL* (b) |
4 | Châu Nam Cực: 0.75 điểm (2 tiết) | – Vị trí địa lí - Lịch sử phát kiến châu Nam Cực - Đặc điểm tự nhiên và TNTN | Nhận biết – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí của châu Nam Cực. – Trình bày được lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực. – Trình bày được đặc điểm thiên nhiên nổi bật của châu Nam Cực: địa hình, khí hậu, sinh vật. Vận dụng cao – Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. | 1TN* | | | 1TL* (b) |
Số câu/ loại câu | 8 câu TN | 1 câu TL | 1 câu (a) TL | 1 câu (b) TL |
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Phân môn lịch sử ( 2 điểm)
Khoanh tròn một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho ai?
A. Trần Thủ Độ. B. Trần Quốc Toản.
C. Trần Quốc Tuấn. D. Trần Cảnh.
Câu 2. Bộ luật thành văn được biên soạn dưới thời Trần (1226 - 1400) có tên là
A. Hình thư. B. Quốc triều hình luật.
C. Hồng Đức. D. Hoàng triều luật lệ.
Câu 3. Năm 1400, Hồ Quý Ly lập ra triều Hồ đặt tên nước là
Đại Ngu. B. Đại Việt.
C. Đại Cồ Việt. D. Việt Nam.
Câu 4. Hai trận đánh lớn nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là
A. trận Hạ Hồi và trận Ngọc Hồi – Đống Đa.
B. trận Rạch Gầm – Xoài Mút và trận Bạch Đằng.
C. trận Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu.
D. trận Tốt Động – Chúc Động và trận Chi Lăng – Xương Giang.
XEM THÊM:
- Đề kiểm tra giữa học kì 1 lịch sử 7, địa lý 7 NĂM 2022 - 2023 CÓ MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ
- BÀI GIẢNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN LỊCH SỬ LỚP 7
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN LỊCH SỬ LỚP 7 có hướng dẫn chấm
- Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn lịch sử lớp 7, địa lý 7 NĂM 2022 - 2023 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN TRƯỜNG THCS BẾ VĂN ĐÀN
- Đề kiểm tra giữa kì 1 lịch sử 7 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023 MỚI NHẤT
- ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7 NH 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VIẾT XUÂN
- GIÁO ÁN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ LỚP 7
- ĐỀ CƯƠNG Ôn tập lịch sử giữa học kì 1 lớp 7 BỘ KẾT NỐI TRI THỨC MỚI NHẤT
- Đề cương ôn tập lịch sử lớp 7 giữa kì 1 MỚI NHẤT HIỆN NAY
- Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn lịch sử lớp 7, địa lí 7 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023 KÈM MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ
- GIÁO ÁN LỊCH SỬ LỚP 7 - CHƯƠNG 2: TRUNG QUỐC VÀ ẤN ĐỘ THỜI TRUNG ĐẠI
- Đề cương Ôn tập lịch sử giữa học kì 1 lớp 7 MỚI NHẤT NĂM 2022 - 2023