- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,144
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra giữa hkii môn toán 6 BỘ KẾT NỐI TRI THỨC CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề kiểm tra giữa hkii môn toán 6 BỘ KẾT NỐI TRI THỨC CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề kiểm tra giữa hkii môn toán 6.
Tìm kiếm có liên quan
De thi giữa kì 2 Toán 6 PDF
đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn toán 2020-2021
đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn toán 2021-2022
De kiểm tra giữa kì 2 Toán 6 Cánh diều
De thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2020 2021
De thi Toán giữa kì 2 lớp 6
De thi giữa kì 2 Toán 6 năm 2021
De cương on tập giữa kì 2 Toán 6
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Trong các cách viết sau, cách nào cho ta phân số:
D.
Câu 2: Số nghịch đảo của là:
A. B. C D.
Câu 3: Tỉ số phần trăm của 1 và 4 là:
A. 75% B. 50% C. 25% D. 14%
Câu 4 : Kết quả của phép tính là:
Câu 5: Tử số của phân số là số nào sau đây?
Câu 6. Phân số nào sau đây bằng phân số:
Câu 7. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng
Câu 8. Trong hình vẽ, cho đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm. Đoạn thẳng BA có độ dài bao nhiêu? Chọn khẳng định đúng
Câu 9: Chia đều 1 thanh gỗ dài 8,32m thành 4 đoạn thẳng bằng nhau. Tính độ dài mỗi đoạn gỗ ( Làm tròn kết quả đến hàng phần mười)
A.2m B.2,18m C.2,1m D.2,08m
Câu 10 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:
A. 10 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 2 cm
Câu 11 : Cho hình vẽ sau. Đáp án nào sai:
A. A∈d B. C∉d C. A∉d D. B∈ d
Câu 12: Cho trước 20 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng đi qua các cặp điểm?
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1.(1 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
Bài 2 (1 điểm) Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.
a) 0,756 + 4,843 b) 0,432.10 + 3,413.10
Bài 3.(1 điểm) Tìm x biết:
a)
Bài 4.(2 điểm):
1) Trong đợt thu kế hoạch nhỏ của khối lớp 6 đã thu được 1035kg giấy vụn. Lớp 6A thu được 105kg. Tính tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp 6A đã thu so với toàn khối lớp 6 (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
2) Giá niêm yết của một thùng sữa là 254 000 đồng. Trong chương trình khuyến mãi, mặt hàng này được giảm giá 15%. Như vậy khi mua hộp sữa người mua cần phải trả số tiền là bao nhiêu?
Bài 5.(1,5 điểm):
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Điểm A có là trung điểm của OB hay không? Vì sao?
c) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox.
Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CA.
Bài 6.(0,5 điểm) : Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên:
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
* Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm)
Bài 2 ( 1điểm)
Bài 3: (1 điểm)
Bài 4.(2 điểm):
Bài 5.(1,5 điểm):
IV. KẾ HOẠCH ĐÁNH GIÁ
XEM THÊM:
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề kiểm tra giữa hkii môn toán 6 BỘ KẾT NỐI TRI THỨC CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 MỚI NHẤT. Đây là bộ Đề kiểm tra giữa hkii môn toán 6.
Tìm kiếm có liên quan
De thi giữa kì 2 Toán 6 PDF
đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn toán 2020-2021
đề thi giữa học kì 2 lớp 6 môn toán 2021-2022
De kiểm tra giữa kì 2 Toán 6 Cánh diều
De thi giữa học kì 2 lớp 6 môn Toán năm 2020 2021
De thi Toán giữa kì 2 lớp 6
De thi giữa kì 2 Toán 6 năm 2021
De cương on tập giữa kì 2 Toán 6
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN 6
MÔN TOÁN 6
Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Trong các cách viết sau, cách nào cho ta phân số:
D.
Câu 2: Số nghịch đảo của là:
A. B. C D.
Câu 3: Tỉ số phần trăm của 1 và 4 là:
A. 75% B. 50% C. 25% D. 14%
Câu 4 : Kết quả của phép tính là:
A. . | B. . | C. . | D. . |
A. 4 | B. 3 | C. | D. |
Câu 7. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng
Câu 8. Trong hình vẽ, cho đoạn thẳng AB có độ dài 5 cm. Đoạn thẳng BA có độ dài bao nhiêu? Chọn khẳng định đúng
A. 3 cm B. 2 cm C. 4 cm D. 5 cm | |
A.2m B.2,18m C.2,1m D.2,08m
Câu 10 : Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:
A. 10 cm B. 6 cm C. 4 cm D. 2 cm
Câu 11 : Cho hình vẽ sau. Đáp án nào sai:
A. A∈d B. C∉d C. A∉d D. B∈ d
Câu 12: Cho trước 20 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể vẽ được bao nhiêu đoạn thẳng đi qua các cặp điểm?
A. 160 | B. 170 | C. 180 | D. 190 |
Bài 1.(1 điểm) Thực hiện phép tính:
a)
Bài 2 (1 điểm) Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.
a) 0,756 + 4,843 b) 0,432.10 + 3,413.10
Bài 3.(1 điểm) Tìm x biết:
a)
Bài 4.(2 điểm):
1) Trong đợt thu kế hoạch nhỏ của khối lớp 6 đã thu được 1035kg giấy vụn. Lớp 6A thu được 105kg. Tính tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp 6A đã thu so với toàn khối lớp 6 (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
2) Giá niêm yết của một thùng sữa là 254 000 đồng. Trong chương trình khuyến mãi, mặt hàng này được giảm giá 15%. Như vậy khi mua hộp sữa người mua cần phải trả số tiền là bao nhiêu?
Bài 5.(1,5 điểm):
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Điểm A có là trung điểm của OB hay không? Vì sao?
c) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox.
Trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CA.
Bài 6.(0,5 điểm) : Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên:
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
* Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
B | A | C | B | B | C | A | D | C | B | C | D |
Bài 1: (1 điểm)
a) | 0,5 đ | 0,5 đ |
a) 0,756 + 4,843 = 5,599 Làm tròn đến hàng phần trăm là 5,6 | 0,5 |
b) 0,432.10 + 3,413.10 = 10.(0,4321+ 3,4132) =10.3,8453 = 38,453 Làm tròn đến hàng phần trăm là 38,45 | 0,5đ |
Bài 3: (1 điểm)
a) | 0,5 đ | 0,5 đ |
1) Tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp 6A đã thu so với toàn khối lớp 6 là: (làm tròn đến số thập phân thứ nhất) Vậy tỉ số phần trăm số giấy vụn lớp 6A đã thu so với toàn khối lớp 6 là 10,1% | 1đ |
2) Số tiền được giảm giá áp dụng chương trình khuyến mãi khi mua một thùng sữa là: 254 000 . 15 : 100 = 38 100 (đồng) Số tiền người đó cần phải trả là 254 000 – 38 100 = 215 900 (đồng) Vậy khi mua hộp sữa người mua cần phải trả số tiền là 215 900đồng | 1đ |
a) Độ dài đoạn thẳng AB là 6 – 3 = 3(cm) | 0,5 đ |
b) A có là trung điểm của AB, học sinh tự giải thích. | 0,5 đ |
c) CA = OC + OA = 3 + 4 = 7(cm) | 0,5 đ |
Bài 6.(0,5 điểm): | |
có giá trị nguyên khi (n – 5) (n – 3) | |
hay | |
0,25đ | |
Vì (n – 3) (n – 3). Suy ra – 2 (n – 3) n - 3Ư(-2) | |
Ư(-2) = | |
Tìm được n | 0,25đ |
Hình thức đánh giá | Phương pháp đánh giá | Công cụ đánh giá | Ghi chú |
Sự tích cực, chủ động của HS trong quá trình tham gia các hoạt động học tập | Vấn đáp, kiểm tra miệng | Phiếu quan sát trong giờ học | |
Sự hứng thú, tự tin khi tham gia bài học | Kiểm tra viết | Thang đo, bảng kiểm | |
Thông qua nhiệm vụ học tập, rèn luyện nhóm, hoạt động tập thể,… | Kiểm tra thực hành | Hồ sơ học tập, phiếu học tập, các loại câu hỏi vấn đáp |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ Tên Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Cộng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | | ||
1. Phân số | Phân số - Tc cơ bản của phân số | -Các phép tính về phân số, phân số bằng nhau - Tìm x | Tìm n để phân số có giá trị nguyên | | ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 3(c1,2,5) 0,75 7,5% | 2(c4,6) 0,5 5% | 2(c1,3) 2 20% | | 1(c6) 0,5 5% | 8 3,75 37,5% | ||||
2. Số thập phân | -Tính tỉ số phần trăm - Tính toán với số thập phân, làm tròn số. | Áp dụng công thức tính tỉ số và tỉ số phần trăm vào bài toán thực tế | ||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | | | 1(c3) 0,25 2,5% | 1(c2) 1 10% | | 1(c4) 2 20% | | | 3 3,25 32,5% | |
3. Đoạn thẳng | -Xác định số đoạn thẳng đi qua hai điểm cho trước -Xác định độ dài đoạn thẳng | Tính độ dài đoạn thẳng | -Tính độ dài đoạn thẳng -Trung điểm của đoạn thẳng | -Xác định số đoạn thẳng | | |||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 3(c7,8,11) 0,75 7,5% | | 1(c10) 0,25 2,5% | | 1(c9) 0,25 2,5% | 1(c5) 1,5 15% | 1(c12) 0,25 2,5% | | 7 3 30% | |
TS câu TS điểm Tỉ lệ % | 6 1,5 15% | | 4 1 10% | 3 3 30% | 1 0,25 2,5% | 2 3,5 35% | 1 0,25 2,5% | 1 0,5 5% | 18 10 100% | |
XEM THÊM:
- Các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 6
- Dạy thêm toán 6 theo chuyên đề
- BỘ ĐỀ THI HSG TOÁN 6
- Đề cương ôn tập học kì 2 TOÁN 6
- Bài tập nâng cao và một số chuyên đề Toán 6
- CHUYÊN ĐỀ TOÁN 6 HAY
- ĐỀ HSG TOÁN 6 NĂM 2021
- GIAO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN 6
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 TOÁN 6
- ĐỀ THI HK 2 TOÁN 6 CÓ ĐÁP ÁN
- Đề kiểm tra giữa học kì ii toán 6
- ĐỀ THI HSG TOÁN 6 CẤP TỈNH
- PHIẾU BÀI TẬP CẢ NĂM TOÁN LỚP 6
- Đề HỌC SINH GIỎI TOÁN 6
- Đề kiểm tra 1 tiết hình học 6 chương 2
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 6 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
- GIÁO ÁN TOÁN LỚP 6 BỘ CÁNH DIỀU
- Đề cương ôn tập môn toán kì 1 lớp 6
- Đề cương ôn tập môn toán lớp 6 hk2
- GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 6
- BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ TOÁN LỚP 6 HK 1
- Giáo án dạy thêm môn toán lớp 6
- Bài tập tuần Toán 6 cả năm
- Đề thi olympic toán lớp 6
- Dạy thêm toán 6 theo chuyên đề
- TOÁN NÂNG CAO LỚP 6
- BÀI TẬP TOÁN CƠ BẢN LỚP 6
- Giáo án toán 6 trọn bộ
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 6 CÁNH DIỀU
- Đề kiểm tra toán 6 giữa học kì 2 Bộ KẾT NỐI TRI THỨC
- ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TOÁN 6 SÁCH MỚI
- Đấu trường toán học vioedu lớp 6
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 GIỮA HỌC KÌ 2
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn toán 6
- Kiểm tra giữa học kì 2 môn toán 6
- Đề toán lớp 6 giữa học kì 2 năm 2022
- Đề kiểm tra giữa kì ii toán lớp 6
- Giáo án toán lớp 6 học kì 1
- Giáo án toán lớp 6 học kì 2
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 toán lớp 6
- Đề thi giữa kì 2 toán 6 chân trời sáng tạo
- Đề thi giữa kì 2 toán 6 kết nối tri thức
- Ôn tập toán lớp 6 giữa học kì 2
- Đề kiểm tra giữa kì toán 6 hk2