- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,536
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra giữa học kì 2 khtn 6 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN NĂM 2024 TRƯỜNG THCS HOÀNG KHAI được soạn dưới dạng file word gồm 9 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
1. Nội dung: Nội dung: Từ tuần 19 đến 26 của HKII
2. Thời gian làm bài:90 phút.
3. Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
4. Cấu trúc:
- Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 4,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
II BẢN ĐẶC TẢ:
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
I) Khung ma trận1. Nội dung: Nội dung: Từ tuần 19 đến 26 của HKII
2. Thời gian làm bài:90 phút.
3. Hình thức kiểm tra:Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận).
4. Cấu trúc:
- Mức độ đề:40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
- Phần tự luận: 4,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu/số ý | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1.Nguyên sinh vật(5T) | | 2 | | 2 | 1 C17 | | | | 1 | 4 | 2,0 |
2. Nấm( 5T) | | 4 | 1/c18 | | | | | | 1(1 ý) | 4 | 2,0 |
3. Thực vật (5 tiết) | 1 C19a | 2 | | | 1 C19b | | | | 1 | 2 | 2,0 |
4. Động vật (6 tiết) | 3 | 1 C21a | | | | 1 C21b | | 1 (2 ý) | 4 | 2,25 | |
5. Đa dạng sinh học (4 tiết) | | 3 | 1 C20 | | | | | 1 | 3 | 1,75 | |
Số câu TN/ Số ý TL | 0,5 | 14 | 2,5 | 2 | 1,5 | | 0,5 | | 5 | 16 | 16/5 |
Điểm số | 0,5 | 3,5 | 2,5 | 0,5 | 2,0 | | 1,0 | | 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm | 3,0 điểm | 2,0 điểm | 1,0 điểm | 16 câu/ 5 Câu | 10,0 điểm |
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu hỏi | Câu hỏi | ||
TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số ý) | TN (Số câu) | |||
Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống ( 21 tiết) | | | | | ||
Nguyên sinh vật(5t) Nhận biết: Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. Thông hiểu: - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, đặc điểm, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. Vận dụng: Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. | 1 1 | 2 2 | C17/ý a C17/ý b | C1,2 C3,4 | ||
Nấm (5 tiết) | | | | | ||
- Sự đa dạng nấm. - Vai trò của nấm. - Một số bệnh do nấm gây ra. | Nhận biết | Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. | | 1 3 | | C5 C6,7,8 |
Thông hiểu | - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. | 1 | | C18 | ||
Vận dụng | Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). | | | | | |
Vận dụng cao | Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ... | | | | | |
Thực vật (5 tiết) | | | | | ||
-Sự đa dạng. - Thực hành. | Nhận biết Thông hiểu | - Phân loại thực vật vào nhóm, nhận ra đặc điểm của dương xỉ. - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). | 1 | 2 | C19/ ý a | C9,10 |
Vận dụng | Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. | 1 | | C19/ ý b | | |
Động vật (6 tiết) | | | | | ||
Sự đa dạng. - Thực hành. | Nhận biết: | Nêu được một số vai trò, tác hại của động vật trong đời sống. | | | | |
Thông hiểu: | - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. | 1 2 | 1 | C21a | C11 C12,13 | |
Vận dụng cao: | Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên, vai trò của chúng.. | | 1 | | C21/b |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!