- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,407
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn gdcd 9 NĂM 2023 - 2024 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 6 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN GDCD 9
Hãy chọn một đáp án mà em cho là đúng
Câu 1 (NB): Hôn nhân hạnh phúc được xây dựng trên cơ sở nào dưới đây?
A. Hoàn cảnh gia đình tương xứng
B. Có việc làm ổn định.
C. Tình yêu chân chính
D. Hợp nhau về gu thời trang.
Câu 2 (NB): Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014 quy định nam nữ được kết hôn ở độ tuổi nào?
A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Nam và nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. Nam và nữ từ đủ 20 tuổi trở lên.đ
D. Nam 20 tuổi trở lên, nữ 18 tuổi trở lên.
Câu 3(NB): Nội dung nào dưới đây không thuộc nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân gia đình của nước ta?
A. Hôn nhân tự nguyện, một vợ một chồng.
B. Hôn nhân tự nguyện, vợ chồng bình đẳng.
C. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ.
D. Hôn nhân do cha mẹ sắp đặt.
Câu 4 (NB): Hôn nhân là sự liên kết đặc biệt giữa một nam và một nữ trên nguyên tắc bình đẳng, tự nguyện, được
A. cha mẹ sắp đặt.
B .Nhà nước thừa nhận.
C. cha mẹ quyết định.
D. Nhà nước quyết định.
Câu 5 (NB): Để tìm một công việc phù hợp, người lao động có thể căn cứ vào nội dung nào dưới đây?
A. Sở thích của bản thân.
B. Tính cách của bản thân.
C. Khả năng của bản thân.
D. Ngoại hình của bản thân.
Câu 6(NB): Pháp luật nước ta quy định cấm lạm dụng sức lao động của người
A. 18 tuổi.
B. 19 tuổi.
C. dưới 20 tuổi.
D. dưới 18 tuổi.
Câu 7 (NB): Phần thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước để chi tiêu cho những công việc chung là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Lương.
B. Lợi nhuận.
C. Thuế.
D. Lệ phí.
Câu 8 (NB):Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ, trao đổi hàng hóa nhằm mục đích
A. lưu thông hàng hóa.
B. đóng thuế.
C. thu lợi nhuận.
D. trao đổi hàng hóa.
Câu 9 (NB): Quyền tự do kinh doanh được hiểu là công dân được kinh doanh
A. đúng mặt hàng kê khai và được cấp giấy phép.
B. mọi mặt hàng mà không cần đăng kí kinh doanh.
C. đúng mặt hàng kê khai nhưng không cần giấy phép.
D. tất cả các mặt hàng mang lại nhiều lợi nhuận.
Câu 10 (NB): Mặt hàng, dịch vụ nào dưới đây công dân và tổ chức kinh tế được phép kinh doanh?
A. Ma túy.
B. Mại dâm.
THẦY CÔ TẢI FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN GDCD 9
Hãy chọn một đáp án mà em cho là đúng
Câu 1 (NB): Hôn nhân hạnh phúc được xây dựng trên cơ sở nào dưới đây?
A. Hoàn cảnh gia đình tương xứng
B. Có việc làm ổn định.
C. Tình yêu chân chính
D. Hợp nhau về gu thời trang.
Câu 2 (NB): Luật Hôn nhân và Gia đình năm 2014 quy định nam nữ được kết hôn ở độ tuổi nào?
A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Nam và nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. Nam và nữ từ đủ 20 tuổi trở lên.đ
D. Nam 20 tuổi trở lên, nữ 18 tuổi trở lên.
Câu 3(NB): Nội dung nào dưới đây không thuộc nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân gia đình của nước ta?
A. Hôn nhân tự nguyện, một vợ một chồng.
B. Hôn nhân tự nguyện, vợ chồng bình đẳng.
C. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ.
D. Hôn nhân do cha mẹ sắp đặt.
Câu 4 (NB): Hôn nhân là sự liên kết đặc biệt giữa một nam và một nữ trên nguyên tắc bình đẳng, tự nguyện, được
A. cha mẹ sắp đặt.
B .Nhà nước thừa nhận.
C. cha mẹ quyết định.
D. Nhà nước quyết định.
Câu 5 (NB): Để tìm một công việc phù hợp, người lao động có thể căn cứ vào nội dung nào dưới đây?
A. Sở thích của bản thân.
B. Tính cách của bản thân.
C. Khả năng của bản thân.
D. Ngoại hình của bản thân.
Câu 6(NB): Pháp luật nước ta quy định cấm lạm dụng sức lao động của người
A. 18 tuổi.
B. 19 tuổi.
C. dưới 20 tuổi.
D. dưới 18 tuổi.
Câu 7 (NB): Phần thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà nước để chi tiêu cho những công việc chung là nội dung của khái niệm nào dưới đây?
A. Lương.
B. Lợi nhuận.
C. Thuế.
D. Lệ phí.
Câu 8 (NB):Kinh doanh là hoạt động sản xuất, dịch vụ, trao đổi hàng hóa nhằm mục đích
A. lưu thông hàng hóa.
B. đóng thuế.
C. thu lợi nhuận.
D. trao đổi hàng hóa.
Câu 9 (NB): Quyền tự do kinh doanh được hiểu là công dân được kinh doanh
A. đúng mặt hàng kê khai và được cấp giấy phép.
B. mọi mặt hàng mà không cần đăng kí kinh doanh.
C. đúng mặt hàng kê khai nhưng không cần giấy phép.
D. tất cả các mặt hàng mang lại nhiều lợi nhuận.
Câu 10 (NB): Mặt hàng, dịch vụ nào dưới đây công dân và tổ chức kinh tế được phép kinh doanh?
A. Ma túy.
B. Mại dâm.
THẦY CÔ TẢI FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!