Admin Yopo
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 15/8/22
- Bài viết
- 6,065
- Điểm
- 48
tác giả
Đề kiểm tra môn toán lớp 2 cuối học kì 1 năm học 2021-2022 Trường TH Tiến Thành được soạn dưới dạng file word gồm 2 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm).
Khoanh tròn trước chữ cái ghi đáp án đúng:
Bài 1: (0.5 điểm) Số liền trước của số 79 là:
A. 19 B. 80 C. 70 D. 78
Bài 2: (0.5 điểm) Kết quả của phép tính 50 - 16 là:
A. 44 B. 34 C. 24 D. 36
Bài 3: (0.5 điểm) Số bé nhất trong các số: 19; 91; 7; 35 là:
A. 7 B. 19 C. 35 D. 91
Bài 4: ( 0.5 điểm) 6 dm = .......cm
A. 600 B. 60 C. 10 D. 100
Bài 5: ( 0,5 điểm) Kết quả của phép tính 7dm + 7dm + 5dm là:
A. 14 B. 19 C. 14dm D. 19dm
Bài 6: ( 0,5 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
. A. 12 giờ B. 8 giờ C. 9 giờ D. 1 giờ
Bài 7: (0,5 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 15 - 10 …. 15 - 9
A. dấu “< ” B. dấu “ =” C. dấu “ >”
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm).
Khoanh tròn trước chữ cái ghi đáp án đúng:
Bài 1: (0.5 điểm) Số liền trước của số 79 là:
A. 19 B. 80 C. 70 D. 78
Bài 2: (0.5 điểm) Kết quả của phép tính 50 - 16 là:
A. 44 B. 34 C. 24 D. 36
Bài 3: (0.5 điểm) Số bé nhất trong các số: 19; 91; 7; 35 là:
A. 7 B. 19 C. 35 D. 91
Bài 4: ( 0.5 điểm) 6 dm = .......cm
A. 600 B. 60 C. 10 D. 100
Bài 5: ( 0,5 điểm) Kết quả của phép tính 7dm + 7dm + 5dm là:
A. 14 B. 19 C. 14dm D. 19dm
Bài 6: ( 0,5 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
. A. 12 giờ B. 8 giờ C. 9 giờ D. 1 giờ
Bài 7: (0,5 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 15 - 10 …. 15 - 9
A. dấu “< ” B. dấu “ =” C. dấu “ >”