- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 84,627
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi học sinh giỏi địa 12 cấp trường NĂM 2022 - 2023 CÓ ĐÁP ÁN, Đề thi chọn HSG Địa 12 cấp trường 2022-2023 có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 10 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1. Cơ cấu lãnh thổ là kết quả của
A. sự phân hóa điều kiện tự nhiên theo lãnh thổ. B. quá trình phân công lao động theo lãnh thổ.
C. khả năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ. D. sự phân bố lao động không theo lãnh thổ
Câu 2. Tính chất hai giai đoạn của sản xuất công nghiệp là do:
A. Trình độ sản xuất B. Đối tượng lao động
C. Máy móc, công nghiệp D. Trình độ lao động
Câu 3. Để khắc phục các hạn chế do tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp gây ra, cần thiết phải
A. đa dạng hóa sản xuất và xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí.
B. xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí và nâng cao độ phì của đất.
C. đa dạng hóa sản xuất và phải sử dụng hợp lí và tiết kiệm đất.
D. phát triển ngành nghề dịch vụ và tôn trọng quy luật tự nhiên.
Câu 4. Vai trò chủ đạo của ngành sản xuất công nghiệp được thể hiện
A. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất. B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới. D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
Câu 5. Trình độ phát triển công nghiệp hoá của một nước biểu thị ở
A. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật.
B. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế.
C. Sức mạnh an ninh, quốc phòng của một quốc gia.
D. Trình độ lao động và khoa học kĩ thuật của một quốc gia.
Câu 6. Ngành dịch vụ được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói” là
A. Bảo hiểm, ngân hàng. B. Thông tin lên lạc.
C. Hoạt động đoàn thể. D. Du lịch.
Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ ở các nước đang phát triển còn thấp là do
A. cơ cấu ngành đơn giản. B. thiếu lao động có kĩ thuật.
C. phân bố các không đồng đều. D. trình độ phát triển kinh tế thấp.
Câu 8. Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất khẩu của Thái Lan năm 2015 là:
A. 3233.4. B. 1406.3. C. 558.9. D. 4978.6.
Câu 9. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016
Theo bảng số liệu,cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2016?
A. Việt Nam cao hơn Thái Lan. B. Lào cao hơn Phi-lip-pin.
C. Thái Lan thấp hơn Lào. D. Phi-lip-pin thấp hơn Việt Nam.
XEM THÊM:
SỞ GD&ĐT THANH HÓA | ĐỀ THI KSCL ĐỘI TUYỂN HOC SINH GIỎI NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Địa lí, Lớp 12 Đề gồm có 50 câu, 10 trang Thời gian làm bài 60 phút (Không kể thời gian giao đề) |
A. sự phân hóa điều kiện tự nhiên theo lãnh thổ. B. quá trình phân công lao động theo lãnh thổ.
C. khả năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ. D. sự phân bố lao động không theo lãnh thổ
Câu 2. Tính chất hai giai đoạn của sản xuất công nghiệp là do:
A. Trình độ sản xuất B. Đối tượng lao động
C. Máy móc, công nghiệp D. Trình độ lao động
Câu 3. Để khắc phục các hạn chế do tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp gây ra, cần thiết phải
A. đa dạng hóa sản xuất và xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí.
B. xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí và nâng cao độ phì của đất.
C. đa dạng hóa sản xuất và phải sử dụng hợp lí và tiết kiệm đất.
D. phát triển ngành nghề dịch vụ và tôn trọng quy luật tự nhiên.
Câu 4. Vai trò chủ đạo của ngành sản xuất công nghiệp được thể hiện
A. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất. B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. sản xuất ra nhiều sản phẩm mới. D. khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
Câu 5. Trình độ phát triển công nghiệp hoá của một nước biểu thị ở
A. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật.
B. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế.
C. Sức mạnh an ninh, quốc phòng của một quốc gia.
D. Trình độ lao động và khoa học kĩ thuật của một quốc gia.
Câu 6. Ngành dịch vụ được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói” là
A. Bảo hiểm, ngân hàng. B. Thông tin lên lạc.
C. Hoạt động đoàn thể. D. Du lịch.
Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho tỉ lệ lao động trong ngành dịch vụ ở các nước đang phát triển còn thấp là do
A. cơ cấu ngành đơn giản. B. thiếu lao động có kĩ thuật.
C. phân bố các không đồng đều. D. trình độ phát triển kinh tế thấp.
Câu 8. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ NGOẠI THƯƠNG CỦA THÁI LAN
GIAI ĐOẠN 1990 – 2015
GIAI ĐOẠN 1990 – 2015
(Đơn vị: Tỷ Bạt)
Năm | Tổng số | Cán cân xuất, nhập khẩu |
1990 | 1434.2 | -256.4 |
1995 | 3169.9 | -357.3 |
2005 | 7456.3 | -989.5 |
2015 | 11080.2 | -1123.0 |
A. 3233.4. B. 1406.3. C. 558.9. D. 4978.6.
Câu 9. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016
Quốc gia | Việt Nam | Lào | Thái Lan | Phi-lip-pin |
Diện tích ( nghìn km2) | 331,1 | 236,8 | 513,1 | 300,0 |
Dân số ( triệu người) | 93,7 | 7,0 | 66,1 | 105,0 |
(Nguồn:NiêngiámthốngkêViệtNam2016,NXBThốngkê,2017)
Theo bảng số liệu,cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2016?
A. Việt Nam cao hơn Thái Lan. B. Lào cao hơn Phi-lip-pin.
C. Thái Lan thấp hơn Lào. D. Phi-lip-pin thấp hơn Việt Nam.
XEM THÊM:
- LIST 1000 Câu trắc nghiệm địa 12 có đáp án theo từng bài CÓ ĐÁP ÁN
- Đề Thi HSG Môn Địa 12 năm 2021 - 2022 Có Đáp Án Sở GD-ĐT Quảng Trị
- 60 CÂU BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ LỚP 12
- Đề thi hsg môn địa lý 12 Có đáp án MỚI NHẤT
- Đề Thi Học Kì 1 Môn Địa 12 Năm 2021 - 2022 Có Đáp Án
- Đề Thi Chọn HSG Địa Lí 12 Năm 2021 - 2022 Có Đáp Án Sở GD-ĐT Thái Bình
- Đề thi hsg cấp tỉnh môn địa 12 CÓ ĐÁP ÁN
- Đề thi hsg địa 12 cấp trường Có đáp án trắc nghiệm
- 50 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 - CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
- Đề thi giữa học kì 1 môn địa lớp 12 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH năm 2022 - 2023
- Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí tự nhiên: trắc nghiệm địa 12 phần tự nhiên CÓ ĐÁP ÁN
- Đề thi hsg địa lý 12 tỉnh Thanh Hóa CÓ ĐÁP ÁN Năm 2022 - 2023