Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
84,405
Điểm
113
tác giả
FULL BỘ Bài tập bổ trợ tiếng anh 6 global success có file nghe ( BẢN GIÁO VIÊN, HỌC SINH) FULL UNIT được soạn dưới dạng file word, PDF, audio gồm 9 trang. Các bạn xem và tải Bài tập bổ trợ tiếng anh 6 global success có file nghe về ở dưới.




New words
Transcription
Meaning
activity /ækˈtɪv.ɪ.ti/
(n)
hoạt động
art /ɑːt/
(n)
nghệ thuật
boarding school /ˈbɔː.dɪŋ skuːl/
(n)
trường nội trú
classmate /ˈklɑːs.meɪt/
(n)
bạn cùng lớp
compass /ˈkʌm.pəs/
(n)
com-pa
creative/kriˈeɪ.tɪv/
(adj)​
sáng tạo
equipment /ɪˈkwɪp.mənt/
(n)
thiết bị
excited /ɪkˈsaɪ.tɪd/
(adj)​
phấn chấn, phấn khích
greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/
(n)
nhà kính
help /help/
(n, v)​
giúp đỡ, trợ giúp
international /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl/
(adj)​
quốc tế
interview /ˈɪn.tə.vjuː/
(n, v)​
phỏng vấn
judo /ˈdʒuː.dəʊ/
(n)
môn võ judo
knock /nɒk/
(v)​
gõ (cửa)
overseas /ˌəʊ.vəˈsiːz/
(n, adv)​
(ở) nước ngoài
pocket money/ˈpɒk.ɪt ˈmʌn.i/
(n)
tiền túi, tiền riêng
poem /ˈpəʊ.ɪm/
(n)
bài thơ
remember/rɪˈmem.bə(r)/
(v)​
nhớ, ghi nhớ
share /ʃeə(r)/
(n, v)​
chia sẻ
smart /smɑːt/
(adj)​
bảnh bao, sáng sủa
surround /səˈraʊnd/
(v)​
bao quanh
swimming pool /ˈswɪmɪŋ puːl/
(n)
bể bơi






I. The present simple (Thì Hiện Tại Đơn)

1. Cách dùng

Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại

Ex:
We go to school every day

Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật

Ex:
This festival occurs every 4 years

  • Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên
  • Ex: The earth moves around the Sun
  • Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay.
  • Ex: The train leaves at 8 am tomorrow
2. Dạng thức của thì hiện tại đơn

Công thức thì hiện tại đơn với động từ to be

Thể khẳng định (Positive form


I + am…
He/She/It/N số ít + is…
We/You/They/N số nhiều + are…
Ví dụ:

I am a student. (Tôi là một sinh viên.)
He is very smart. (Anh ấy rất thông minh.)
We are friends. (Chúng tôi là bạn bè.)
Thể phủ định (Negative form)

I + am + not…
He/She/It/N số ít + is + not…
We/You/They/N số nhiều + are + not…
Ví dụ:

I’m not a bad kid. (Tôi không phải là một đứa trẻ hư.)
He isn't my brother. (Anh ấy không phải là anh trai tôi.)
They aren't in class. (Họ không ở trong lớp học.)
Thể nghi vấn (Question form)

Am + I…?
Is + he/she/it/N số ít…?
Are + we/you/they/N số nhiều…?
Ví dụ:

Are you Phong?
(Bạn là Phong hả?)
Yes, I am./ No, I am not.
(Vâng, đúng vậy.) (Không, không phải.)
Am I a good boy?
(Tôi là một cậu bé ngoan,phải không?)
Yes, you are./No, you aren't
(Vâng, đúng vậy)/ (Không, không phải)
Is she 12 years old?
(Cô ấy 12 tuổi phải không?)
Yes, she is. / No, she isn't.
(Vâng, đúng vậy.)/(Không, không phải)
Công thức thì hiện tại đơn với động từ thường

Thể khẳng định (Positive form)


I/We/You/They + V (nguyên thể)
He/She/It + V-s/es
Ví dụ:

I like sports. (Tôi thích thể thao.)
He plays football. (Anh ấy chơi bóng đá.)
Quy tắc thêm s/es
- Thêm s vào những động từ còn lại:
like → likes swim → swims run → runs
- Thêm es vào những động từ tận cùng là các chữ ch, sh, o s, x, z.
watch → watches wash → washes go → goes
fax → faxes buzz → buzzes

- Động từ tận cùng bằng chữ y có hai trường hợp: Nếu trước vlà một nguyên âm (u, e, o, a, i) thì ta thêm s:
play → plays
Nếu trước y là một phụ âm, ta đổi y→ i rồi thêm es:
T=try → tries
- Các động từ không theo quy tắc:
have → has
Thể phủ định (Negative form)

I/We/You/They + do not + V (nguyên thế)
He/She/It + does not + V (nguyên thể)
Ví dụ:

We don't go to school on Sunday. (Chúng tôi không đi học vào Chủ nhật.)
She doesn't play football. (Cô ấy không chơi bóng đá.)
Thể nghi vấn (Question form)

Do + I/we/you/they + V (nguyên thể) ?
Does + he/she/it + V (nguyên thế) ?
Ví dụ:

Do they play sports?
(Họ có chơi thể thao không?)
Yes, they do. / No, they don't.
(Vâng, họ có chơi.)/(Không, họ không chơi.)
Does he like judo?
(Anh ấy có thích judo không?)
Yes, he does. / No, he doesn't.
(Vâng, anh ấy thích.)/ (Không, anh ấy không thích.)
3. Dấu hiệu nhận biết

Trong câu thì hiện tại đơn thường có các từ chỉ tần suất.


always (luôn luôn)usually (thường xuyên)
often (thương thường, thường lệ)frequently (thường xuyên)
sometimes (thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc)seldom (ít khi)
rarely (hiếm khi)never (không bao giờ).
Cụm từ với “every”

every daymỗi ngày
every weekmỗi tuần
every monthmỗi tháng
every year...mỗi năm
Cụm từ chỉ tần suất

once/twice/three times/four times
(một lần/hai lần/ba lần/bốn lần...)

a day/week/month/year...
(một ngày/tuần/tháng/năm)

II. Trạng từ chỉ tần suất (Adverbs of frequency)

1. Định nghĩa


Trang từ chỉ tần suất là các từ diễn tả mức độ thường xuyên hoặc tần suất diễn ra của một hành động.

Các trạng từ chỉ tần suất thông dụng:

Always:Luôn luôn
Usually:Thường xuyên
Often:Thông thường, thường lệ
Sometimes:Thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc
Rarely:Hiếm khi
Never:Không bao giờ
2. Cách dùng

- Diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động.

Ví dụ:


They often have family meal. (Họ thường ăn bữa cơm gia đình.)

- Trả lời câu hỏi với từ hỏi “How often?”

Ví dụ:

How often does she walk to school?
(Bạn ấy có thường đi bộ đến trường không?)

- She rarely walks to school. (Bạn ấy hiếm khi đi bộ đến trường.)

3. Vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong câu

Trạng từ chỉ tần suất thường đứng ở ba vị trí:

Trước động từ thường

Giữa trợ động từ và động từ chính
HỌC KÌ 1
1721196085044.png

HỌC KÌ 2
1721196115671.png

THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn---hk1 global 6 unit 5,6.zip
    16.8 MB · Lượt xem: 0
  • yopo.vn--Unit 2.zip
    5.3 MB · Lượt xem: 0
  • yopo.vn-- Unit 3.zip
    8.2 MB · Lượt xem: 0
  • yopo.vn-- Unit 1.zip
    7.7 MB · Lượt xem: 2
  • yopo.vn-- Final test.docx
    43.2 KB · Lượt xem: 0
  • yopo.vn-- Unit 7.zip
    3.7 MB · Lượt xem: 0
  • yopo.vn-- Unit 8.zip
    4.3 MB · Lượt xem: 0
  • yopo.vn-- Unit 9.zip
    6.4 MB · Lượt xem: 0
  • yopo.vn-- Unit 10.zip
    3.8 MB · Lượt xem: 0
  • yopo.vn-- Unit 11.zip
    7.7 MB · Lượt xem: 0
  • yopo.vn-- Unit 12.zip
    5 MB · Lượt xem: 0
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    tài liệu bài tập tiếng anh lớp 6 tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 6 tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 6 tài liệu dạy thêm tiếng anh 6 tài liệu dạy thêm tiếng anh 6 global success tài liệu dạy thêm tiếng anh lớp 6 tài liệu dạy tiếng anh lớp 6 tài liệu học tiếng anh lớp 6 tài liệu kiểm tra tiếng anh lớp 6 tài liệu luyện nghe tiếng anh lớp 6 tài liệu luyện nói tiếng anh lớp 6 tài liệu ôn tập hè tiếng anh lớp 6 tài liệu on tập tiếng anh lớp 6 tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 6 thí điểm tài liệu on thi học sinh giỏi tiếng anh 6 tài liệu on thi hsg tiếng anh 6 tài liệu ôn thi tiếng anh vào lớp 6 tài liệu on thi tiếng anh vào lớp 6 chuyên tài liệu phụ đạo tiếng anh 6 tài liệu tiếng anh 6 tài liệu tiếng anh 6 global success tài liệu tiếng anh 6 hutech tài liệu tiếng anh 6 i learn smart world tài liệu tiếng anh lớp 5 lên 6 tài liệu tiếng anh lớp 6 tài liệu tiếng anh lớp 6 chương trình mới tài liệu tiếng anh lớp 6 có đáp an tải sách tiếng anh 6 i learn smart world tải sách tiếng anh 6 i-learn smart world workbook tiếng anh 6 i-learn smart world - workbook (sách bài tập) pdf tiếng anh 6 i-learn smart world pdf tiếng anh 6 i-learn smart world sách bài tập tiếng anh 6 i-learn smart world unit 10 tiếng anh 6 i-learn smart world unit 6 test tiếng anh 6 i-learn smart world workbook pdf
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    38,449
    Bài viết
    39,912
    Thành viên
    150,882
    Thành viên mới nhất
    Trương Thị Mỹ Thương
    Top