- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 84,627
- Điểm
- 113
tác giả
FULL BỘ Giáo án lớp 2 kết nối tri thức theo công văn 2345 * TỪNG TUẦN NĂM 2023-2024 được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải giáo án lớp 2 kết nối tri thức theo công văn 2345 về ở dưới.
Tiết 2 + 3: Tiếng Việt
A. Yêu cầu cần đạt:
- HS đọc to, đúng, rõ ràng bài Tôi là học sinh lớp 2. Trả lời được câu hỏi. Nhận biết các nhân vật trong bài. Hiểu đựơc cảm xúc háo hức, vui vẻ của bạn học sinh trong ngày khai giảng.
- Biết trao đổi ý kiến với các bạn trong nhóm.
- Có ý thức chăm chỉ trong học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh họa của bài học.
- HS: SGK.
C. Các hoạt động dạy học:
D. Điều chỉnh sau bài dạy
....……………………………………………………………………………………………..............
..............................................................................................................................................................
Tiết 4: GDTC
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Toán
A. Yêu cầu cần đạt:
- Biết đọc, viết và xếp thứ tự các số đến 100. Tìm số bé nhất có 1 chữ số, số bé nhất có hai chữ số. Phân tích số có hai chữ số thành chục và đơn vị.
- Biết hợp tác, chia sẻ với bạn trong học tập.
- Tích cực, tự giác trong học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Phiếu bài tập bài 1, 2.
- HS: SGK,vở, đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy học:
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
SINH HOẠT TẬP THỂ
Tiết 2 + 3: Tiếng Việt
BÀI 1 (Tiết 1 + 2) ĐỌC: TÔI LÀ HỌC SINH LỚP 2
A. Yêu cầu cần đạt:
- HS đọc to, đúng, rõ ràng bài Tôi là học sinh lớp 2. Trả lời được câu hỏi. Nhận biết các nhân vật trong bài. Hiểu đựơc cảm xúc háo hức, vui vẻ của bạn học sinh trong ngày khai giảng.
- Biết trao đổi ý kiến với các bạn trong nhóm.
- Có ý thức chăm chỉ trong học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh họa của bài học.
- HS: SGK.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên | Hoạt động của học sinh |
Tiết 1 | |
I. Khởi động: - Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Đồng hồ” tạo hứng thú. - Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì? - Em đã chuẩn bị những gì cho ngày khai giảng? - GV giới thiệu bài ghi bảng. II. Khám phá: * HĐ1: Đọc văn bản. (CL) (Áp dụng thẻ 19: HDđọc thành tiếng. Yêu cầu học sinh theo dõi giáo viên đọc mẫu bằng cách chỉ ngón tay vào những từ mà GV đang đọc) - GV đọc mẫu: - GV tóm tắt và HD học sinh cách đọc. - Gọi 1 HS đọc bài. + Bài chia làm mấy đoạn? - Yêu cầu 3 HS đọc trước lớp, kết hợp giải nghĩa từ. + Hũ: - Luyện đọc từ khó: hũ, ngựa, dứt, cầu vồng. - Luyện đọc câu dài: Lát nữa, mình sẽ đi lấy nhé ! Có vàng rồi, em sẽ mua nhiều búp bê và quần áo đẹp . - Luyện đọc đoạn trong nhóm, trước lớp. - GV tổ chức cho HS thi đọc trước lớp. - GV nhận xét, tuyên dương. | - HS chơi. - HS chia sẻ. - HS ghi tên bài vào vở. - HS đọc thầm theo. - HS lắng nghe. - 1 HS đọc. - Bài chia làm 3 đoạn + Đoạn 1: Từ đầu đến sớm nhất lớp. + Đoạn 2: Tiếp cho đến cùng các bạn. + Đoạn 3: Còn lại. - 3 HS đọc và giải nghĩa từ. + Hũ: Bình sành sứ (thủy tinh) loại nhỏ, ở giữa phình ra, nhỏ dần về đáy, dùng để đựng - HS đọc. - HS đọc. - HS đọc. - Đại diện các nhóm thi đọc. |
Tiết 2 | |
*HĐ2: Trả lời câu hỏi. Câu 1: Những chi tiết nào cho thấy bạn nhỏ rất háo hức đến trường vào ngày khai giảng? (Áp dụng thẻ 14: Suy Nghĩ – Trao đổi nhóm đôi – Chia Sẻ ) - GV nhận xét, đánh giá Câu 2: Bạn ấy có thực hiện được mong muốn đến sớm nhất lớp không? Vì sao? - GV nhận xét, đánh giá. Câu 3: Bạn ấy nhận ra mình thay đổi như thế nào khi lên lớp 2? - GV nhận xét, đánh giá Câu 4: Tìm tranh thích hợp với mỗi đoạn trong bài đọc. - GV nhận xét, đánh giá. *Nội dung: Hiểu đựơc cảm xúc háo hức, vui vẻ của bạn học sinh trong ngày khai giảng năm học lớp 2. III. Luyện tập: *HĐ 3. Luyện tập theo văn bản đọc. Câu 1: Từ nào dưới đây nói về các em lớp 1 trong ngày khai trường? - GV nhận xét, đánh giá. Câu 2: Thực hiện các yêu cầu sau: a. Nói lời chào tạm biệt mẹ trước khi đến trường. b. Nói lời chào thầy cô giáo trước khi đến lớp. c. Cùng bạn nói và đáp lời chào khi gặp nhau ở trường. - GV nhận xét, đánh giá. IV. Vận dụng. - Khi nào em nói lời chào, lời tạm biệt với bố mẹ? - GV nhận xét giờ học. | - HS đọc đoạn 1và trả lời câu hỏi Câu 1: a. Vùng dậy. b. muốn đến sớm nhất lớp. c. chuẩn bị rất nhanh. - HS đọc đoạn 2và trả lời câu hỏi (CĐ) Câu 2: Bạn ấy không thực hiện được mong muốn đó vì các bạn khác cũng muốn đến sớm và nhiều bạn đã đến trước bạn ấy. - HS đọc đoạn 3và trả lời câu hỏi (CN) Câu 3: Bạn ấy thấy mình lớn bổng lên. - HS đọc YC, sắp xếp tranh theo thứ tự (N) Câu 4: Thứ tự tranh là: tranh 3 tranh 2 tranh 1. - HS đọc. - HS đọc yêu cầu và thực hiện(CN). + Ý c: rụt rè. - HS đọc câu 2, thảo luận (CĐ) + Con chào mẹ con đi học đây ạ. + Em chào thầy cô ạ. + Tớ chào bạn. - BHT cho các cặp nêu trước lớp. - HS chia sẻ. |
....……………………………………………………………………………………………..............
..............................................................................................................................................................
Tiết 4: GDTC
(Đ/C Nguyễn Thùy Linh soạn giảng)
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: Toán
BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100. (Tiết 1)
A. Yêu cầu cần đạt:
- Biết đọc, viết và xếp thứ tự các số đến 100. Tìm số bé nhất có 1 chữ số, số bé nhất có hai chữ số. Phân tích số có hai chữ số thành chục và đơn vị.
- Biết hợp tác, chia sẻ với bạn trong học tập.
- Tích cực, tự giác trong học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Phiếu bài tập bài 1, 2.
- HS: SGK,vở, đồ dùng học tập.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên | Hoạt động của học sinh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I. Khởi động: - Cho lớp chơi trò chơi “Bắt tay” tạo hứng thú. - Giới thiệu, ghi đầu bài. II. Luyện tập: Bài 1: (CL) 1. a. Tìm số còn thiếu ở ô trống rồi đọc Bảng các số từ 1 đến 100. - GV hướng dẫn cách thực hiện. - Cho HS làm vào phiếu. - Yêu cầu HS chia sẻ trước lớp. - GV nhận xét. b. Trong bảng các số từ 1 đến 100 hãy chỉ ra: (CĐ) - Cho HS thảo luận cặp đôi. - Số bé nhất có một chữ số là số nào? - Số bé nhất có hai chữ số là số nào? - Số lớn nhất có một chữ số là số nào? - Số lớn nhất có hai chữ số là số nào? - GV nhận xét, kết luận. Bài 2: (CN) a Số? - GV hướng dẫn cách thực hiện. yêu cầu HS làm bài vào phiếu. - Yêu cầu học sinh báo cáo trước lớp. - GV nhận xét, chia sẻ. b. Trả lời các câu hỏi? - Số 54 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Số gồm 4 chục và 5 đơn vị là số nào? - Số gồm 7 chục và 0 đơn vị là số nào? - GV nhận xét, chia sẻ. III. Vận dụng: - Yêu cầu HS đếm thêm từ 1 đến 100. - GV nhận xét tiết học. | - HS chơi trò chơi. - HS viết tên bài vào vở. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài CN.
- HS nêu yêu cầu. - HS hoạt động cặp đôi. - Số 1. - Số 10. - Số 9. - Số 99. - HS yêu cầu bài tập. - HS làm bài ra phiếu.
- HS nêu yêu cầu. - Số 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị. - Là số 45. - Là số 70. - HS lắng nghe. - HS nối tiếp đếm từ 1 đến 100. |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!