- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 84,627
- Điểm
- 113
tác giả
GIÁO ÁN Hóa 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI Bài: TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠI được soạn dưới dạng file word gồm 12 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Phần A: Lí Thuyết
I. Tính chất vật lí của kim loại
1. Tính chất vật lí chung
- Tính dẻo: Dẻo nhất là Au.
- Tính dẫn điện: Dẫn điện tốt nhất là Ag > Cu > Au > Al
- Tính dẫn nhiệt: Dẫn nhiệt tốt nhất là Ag.
- Ánh kim: Được sử dụng làm trang sức.
2. Tính chất vật lí khác
- Nhiệt độ nóng chảy:
+ Thấp nhất: Hg (mercury) – trạng thái lỏng ở điều kiện thường, dùng trong nhiệt kế.
+ Cao nhất: W (Tungsten) – dùng làm dây tóc bóng đèn.
- Khối lượng riêng: kim loại nhẹ nhất (khối lượng riêng nhỏ nhất): Li (lithium).
kim loại nặng nhất (khối lượng riêng lớn nhất): Os (osmium).
- Tính cứng: kim loại cứng nhất: Cr (chromium).
II. Tính chất hóa học của kim loại
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với oxygen oxide kim loại (Au, Ag, Pt không phản ứng)
- Một số kim loại như Al, Zn, Cr,... phản ứng được với khí oxygen ngay ở điểu kiện thường, tạo thành lớp oxide mỏng, bển vững. Lớp oxide này có tác dụng bảo vệ, ngăn không cho kim loại bên trong phản ứng tiếp với oxygen.
-VD: 2Mg + O2 2MgO 4Al + 3O2 2Al2O3
3Fe + 2O2 Fe3O4 ( FeO.Fe2O3)
b) Kim loại + F2, Cl2, Br2 Muối của KL hóa trị cao:
-VD: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Cu + Cl2 CuCl2
c) Kim loại + I2, S, … Muối của KL hóa trị thấp:
- VD: Fe + S FeS Hg + S → HgS (S để khử độc Hg)
2. Tác dụng với nước
a) Một số kim loại: Li, Na, K, Ba, Ca, … tác dụng với nước ở điều kiện thường → hydroxide + H2↑ . Phản ứng toả ra nhiều nhiệt.
-VD: 2Na + 2H2 → 2NaOH + H2↑ Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑
b) Một số kim loại: Mg, Zn, Fe, … tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao → oxide + H2↑
-VD: Zn + H2O(hơi) ZnO + H2↑
Fe + H2O(hơi) FeO + H2↑ 4 Fe + 4H2O(hơi) Fe3O4 + 4 H2↑
c) -Một số kim loại Cu, Ag, Au, … không tác dụng với nước do hoạt động hóa học yếu.
- Al bền trong nước và không khí do có màng oxide bảo vệ.
3. Kim loại (trừ Cu, Hg, Ag, Au, …) + HCl, H2SO4 loãng → Muối của KL hóa trị thấp + H2↑
- VD: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑
4. Kim loại (trừ Li, K, Na, Ba, Ca, …)+ dd muối → muối mới + kim loại mới (yếu hơn KL ban đầu)
- VD: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Mg + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2Ag
III. So sánh tính chất của một số kim loại thông dụng
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
Hóa 9 – Tên Bài: TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠI
Phần A: Lí Thuyết
I. Tính chất vật lí của kim loại
1. Tính chất vật lí chung
- Tính dẻo: Dẻo nhất là Au.
- Tính dẫn điện: Dẫn điện tốt nhất là Ag > Cu > Au > Al
- Tính dẫn nhiệt: Dẫn nhiệt tốt nhất là Ag.
- Ánh kim: Được sử dụng làm trang sức.
2. Tính chất vật lí khác
- Nhiệt độ nóng chảy:
+ Thấp nhất: Hg (mercury) – trạng thái lỏng ở điều kiện thường, dùng trong nhiệt kế.
+ Cao nhất: W (Tungsten) – dùng làm dây tóc bóng đèn.
- Khối lượng riêng: kim loại nhẹ nhất (khối lượng riêng nhỏ nhất): Li (lithium).
kim loại nặng nhất (khối lượng riêng lớn nhất): Os (osmium).
- Tính cứng: kim loại cứng nhất: Cr (chromium).
II. Tính chất hóa học của kim loại
1. Tác dụng với phi kim
a) Tác dụng với oxygen oxide kim loại (Au, Ag, Pt không phản ứng)
- Một số kim loại như Al, Zn, Cr,... phản ứng được với khí oxygen ngay ở điểu kiện thường, tạo thành lớp oxide mỏng, bển vững. Lớp oxide này có tác dụng bảo vệ, ngăn không cho kim loại bên trong phản ứng tiếp với oxygen.
-VD: 2Mg + O2 2MgO 4Al + 3O2 2Al2O3
3Fe + 2O2 Fe3O4 ( FeO.Fe2O3)
b) Kim loại + F2, Cl2, Br2 Muối của KL hóa trị cao:
-VD: 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Cu + Cl2 CuCl2
c) Kim loại + I2, S, … Muối của KL hóa trị thấp:
- VD: Fe + S FeS Hg + S → HgS (S để khử độc Hg)
2. Tác dụng với nước
a) Một số kim loại: Li, Na, K, Ba, Ca, … tác dụng với nước ở điều kiện thường → hydroxide + H2↑ . Phản ứng toả ra nhiều nhiệt.
-VD: 2Na + 2H2 → 2NaOH + H2↑ Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2↑
b) Một số kim loại: Mg, Zn, Fe, … tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao → oxide + H2↑
-VD: Zn + H2O(hơi) ZnO + H2↑
Fe + H2O(hơi) FeO + H2↑ 4 Fe + 4H2O(hơi) Fe3O4 + 4 H2↑
c) -Một số kim loại Cu, Ag, Au, … không tác dụng với nước do hoạt động hóa học yếu.
- Al bền trong nước và không khí do có màng oxide bảo vệ.
3. Kim loại (trừ Cu, Hg, Ag, Au, …) + HCl, H2SO4 loãng → Muối của KL hóa trị thấp + H2↑
- VD: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑ 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑
4. Kim loại (trừ Li, K, Na, Ba, Ca, …)+ dd muối → muối mới + kim loại mới (yếu hơn KL ban đầu)
- VD: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Mg + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2Ag
III. So sánh tính chất của một số kim loại thông dụng
THẦY CÔ TẢI NHÉ!