- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 87,280
- Điểm
- 113
tác giả
GOM Đề thi học kì 1 lớp 3 bộ kết nối, cánh diều, chân trời sáng tạo * CÁC MÔN NĂM 2021-2023 được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải đề thi học kì 1 lớp 3 bộ kết nối , đề thi học kì 1 lớp 3 chương trình sáng tạo vđề thi học kì 1 lớp 3 chương trình sáng tạoề ở dưới.
Họ tên: …………………………………………………………….Lớp 3…..
GV coi: ……………………………….GV chấm……………………………
Khoanh tròn vào kết quả đúng
Câu 1 (1đ):
Số gồm 7 trăm và 3 đơn vị được viết là:
73 B. 730 C. 703
Số lẻ bé nhất có ba chữ số là:
100 B. 101 C. 111
Câu 2 (1đ):
7m5cm là:
705m B. 705cm C. 75cm D. 75 dm
Giá trị của biểu thức 200g – 40g : 5 là:
32g B. 102g C. 192g
Câu 3 (1đ): Một đàn gà có 36 con gà trống và 6 con gà mái. Vậy số gà trống gấp …… lần số gà mái.
6 B. 36 C. 42 D. 30
Câu 4 (1đ): Chiều dài hình chữ nhật là 3dm, chiều rộng hình chữ nhật là 25cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
28cm B. 55 dm C. 55cm D. 110 cm
Câu 5 (1đ): Hình vẽ bên có:
3 góc vuông, 4 góc không vuông
3 góc vuông, 5 góc không vuông
2 góc vuông, 4 góc không vuông
Câu 6 (1đ): Tính giá trị của biểu thức sau:
764 – 264 : 2 = … b)5 × (506 - 496) = …
……………………………………………………………………………………………………………
456 + 146 454 – 125 203 x 3 557 : 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 8 (1đ): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 22 m, chiều rộng kém chiều dài 10cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9 (1đ): Một cửa hàng buổi sáng bán được 122m vải, buổi chiều bán gấp đôi số mét vải vào buổi sáng. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 10: (1đ) a. Em hãy điền ml hoặc l vào chỗ chấm:
Họ tên: …………………………………………………………….Lớp 3…..
GV coi: ……………………………….GV chấm……………………………
Khoanh tròn vào kết quả đúng
Câu 1 (1đ):
Số gồm 5 trăm và 5 đơn vị được viết là:
550 B. 505 C. 555
Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là:
968 B. 990 C. 998
Câu 2 (1đ):
9m5cm là:
905 B. 905cm C. 95cm
Giá trị của biểu thức 200kg + 30 kg : 5 là:
46kg B. 260kg C. 206 kg
Câu 3 (1đ): Đàn vịt có 8 con trên bờ, 32 con ở dưới ao. Vậy số vịt ở dưới ao gấp ……. lần số vịt ở trên bờ.
A. 4 B. 8 C. 24 D. 40
Câu 4 (1đ): Chiều dài hình chữ nhật là 5dm, chiều rộng hình chữ nhật là 35cm. chu vi hình chữ nhật đó là:
40cm B. 85dm C. 85 cm D. 170 cm
Câu 5 (1đ): Hình vẽ bên có:
2 góc vuông, 3 góc không vuông
3 góc vuông, 4 góc không vuông
3 góc vuông, 5 góc không vuông
Câu 6 (1đ): Tính giá trị của các biểu thức sau:
764 – 264 : 2 = … b) ( 799 - 22 ) : 7=…
……………………………………………
Câu 7 (1đ): Đặt tính rồi tính
336 + 145 534 – 125 201 x 4 637 : 3
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 8 (1đ): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 22 dm, chiều dài hơn chiều rộng 8 dm. Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật đó.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9 (1đ): Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 123kg cà chua, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được nhiều gấp đôi số cà chua ở thừa ruộng thứ nhất. Hỏi cả hai thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki – lô – gam cà chua?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 10(1đ): a. Điền kg, g vào chỗ chấm:
Câu 6: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
764 – 264 : 2 = 764 – 132 b) 5 x ( 506 – 496) = 5 x 10
= 632 = 50
Câu 7: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
456 + 146 = 602 454 – 125= 329 203 x 3 = 609 557 : 5 = 111 (dư 2)
Câu 8: (1đ)
Câu 9: (1đ)
Câu 6: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
764 – 264 : 2 = 764 – 132 b) (799 – 22): 7 = 700 : 7
= 632 = 100
Câu 7: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
336 + 145 = 481 534 – 125= 409 201 x 4 = 804 637 : 3 = 612 (dư 1)
Câu 8: (1đ)
Câu 9: (1đ)
Câu 10: (1đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - LỚP 3 | |
NĂM HỌC 2022 - 2023 |
Kiến thức | Số câu và số điểm | Mức 1 50% | Mức 2 30% | Mức 3 20% | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: - Cộng, trừ trong phạm vi 1000; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số (chia hết, chia có dư). - Nhận biết và xác định được một phần mấy của một nhóm đồ vật (đối tượng). - Tính được giá trị của biểu thức số | Số câu | 1 | 1 | 1 | | 1 | 2 | 2 | |
Số điểm | 1 | 2 | 1 | | | 1 | 1 | 3 | |
Vị trí câu | Câu 1 | Câu 7 | Câu 3 | | | Câu 6 | | | |
Đại lượng và đo đại lượng: Nhận biết được đơn vị đo độ dài: mm; quan hệ giữa các đơn vị m, dm, cm và mm. Nhận biết tên của đơn vị đo g, ml, nhiệt độ. Chuyển đổi đơn vị đo. Thực hiện phép tính với số đo đại lượng | Số câu | 1 | | | | | 1 | 1 | 1 |
Số điểm | 1 | | | | | 1 | 1 | 1 | |
Vị trí câu | Câu 2 | | | | Câu 10 | | | ||
Yếu tố hình học: Góc vuông, góc không vuông. Nhận biết hình tứ giác, tam giác, hình vuông, hình chữ nhật. Chu vi hình tứ giác, tam giác, hình vuông, hình chữ nhật. | Số câu | | 2 | | | 1 | 1 | 1 | |
Số điểm | | 2 | | | 1 | 1 | 1 | ||
Vị trí câu | | Câu 4,5 | | Câu 8 | | | |||
Giải toán: Giải bài toán có đến hai bước tính. | Số câu | | | | 1 | | | | 1 |
Số điểm | | | | 1 | | | | 1 | |
Vị trí câu | | | | Câu 9 | | | | | |
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 3 | 1 | 0 | 3 | 5 | 5 |
Số điểm | 2 | 1 | 3 | 1 | 0 | 3 | 5 | 5 |
PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ CHÍ LINH TRƯỜNG TH&THCS THÁI HỌC | BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ I Năm học 2022 – 2023- Đề chẵn Môn: Toán (Thời gian: 40 phút) |
|
GV coi: ……………………………….GV chấm……………………………
Khoanh tròn vào kết quả đúng
Câu 1 (1đ):
Số gồm 7 trăm và 3 đơn vị được viết là:
73 B. 730 C. 703
Số lẻ bé nhất có ba chữ số là:
100 B. 101 C. 111
Câu 2 (1đ):
7m5cm là:
705m B. 705cm C. 75cm D. 75 dm
Giá trị của biểu thức 200g – 40g : 5 là:
32g B. 102g C. 192g
Câu 3 (1đ): Một đàn gà có 36 con gà trống và 6 con gà mái. Vậy số gà trống gấp …… lần số gà mái.
6 B. 36 C. 42 D. 30
Câu 4 (1đ): Chiều dài hình chữ nhật là 3dm, chiều rộng hình chữ nhật là 25cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
28cm B. 55 dm C. 55cm D. 110 cm
Câu 5 (1đ): Hình vẽ bên có:
3 góc vuông, 4 góc không vuông
3 góc vuông, 5 góc không vuông
2 góc vuông, 4 góc không vuông
Câu 6 (1đ): Tính giá trị của biểu thức sau:
764 – 264 : 2 = … b)5 × (506 - 496) = …
……………………………………………………………………………………………………………
456 + 146 454 – 125 203 x 3 557 : 5
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 8 (1đ): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 22 m, chiều rộng kém chiều dài 10cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9 (1đ): Một cửa hàng buổi sáng bán được 122m vải, buổi chiều bán gấp đôi số mét vải vào buổi sáng. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 10: (1đ) a. Em hãy điền ml hoặc l vào chỗ chấm:
Một cốc nước có khoảng 250 ……nước Một lần uống khoảng 10 ….. thuốc ho | |
c)Bể nước nhà em có khoảng 250 ….. nước d)Mỗi ngày em uống khoảng 2 …. nước | |
PHÒNG GD – ĐT CHÍ LINH
| BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KỲ I (Thời gian: 40 phút)Năm học 2022 – 2023 Môn: Toán - Đề lẻ |
GV coi: ……………………………….GV chấm……………………………
Khoanh tròn vào kết quả đúng
Câu 1 (1đ):
Số gồm 5 trăm và 5 đơn vị được viết là:
550 B. 505 C. 555
Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là:
968 B. 990 C. 998
Câu 2 (1đ):
9m5cm là:
905 B. 905cm C. 95cm
Giá trị của biểu thức 200kg + 30 kg : 5 là:
46kg B. 260kg C. 206 kg
Câu 3 (1đ): Đàn vịt có 8 con trên bờ, 32 con ở dưới ao. Vậy số vịt ở dưới ao gấp ……. lần số vịt ở trên bờ.
A. 4 B. 8 C. 24 D. 40
Câu 4 (1đ): Chiều dài hình chữ nhật là 5dm, chiều rộng hình chữ nhật là 35cm. chu vi hình chữ nhật đó là:
40cm B. 85dm C. 85 cm D. 170 cm
Câu 5 (1đ): Hình vẽ bên có:
2 góc vuông, 3 góc không vuông
3 góc vuông, 4 góc không vuông
3 góc vuông, 5 góc không vuông
Câu 6 (1đ): Tính giá trị của các biểu thức sau:
764 – 264 : 2 = … b) ( 799 - 22 ) : 7=…
……………………………………………
Câu 7 (1đ): Đặt tính rồi tính
336 + 145 534 – 125 201 x 4 637 : 3
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 8 (1đ): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 22 dm, chiều dài hơn chiều rộng 8 dm. Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 9 (1đ): Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 123kg cà chua, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được nhiều gấp đôi số cà chua ở thừa ruộng thứ nhất. Hỏi cả hai thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki – lô – gam cà chua?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 10(1đ): a. Điền kg, g vào chỗ chấm:
Chiếc bút mực của em nặng khoảng 12…. Con chó cân nặng khoảng 12…… | Viên phấn cân nặng khoảng 5 ….. Con ngỗng cân nặng khoảng 5 ….. |
Đáp án – biểu điểm
Đề chẵn
Đề chẵn
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | ||
C (0,5đ) | B (0,5đ) | B (0,5đ) | C (0,5đ) | A (1đ) | D (1đ) | A (1đ) |
764 – 264 : 2 = 764 – 132 b) 5 x ( 506 – 496) = 5 x 10
= 632 = 50
Câu 7: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
456 + 146 = 602 454 – 125= 329 203 x 3 = 609 557 : 5 = 111 (dư 2)
Câu 8: (1đ)
Bài giải
Chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là:
22 – 10 = 12 (m)
Chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật là:
(22 + 12) x 2 = 68 (m)
Đáp số: 68 m
Chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là:
22 – 10 = 12 (m)
Chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật là:
(22 + 12) x 2 = 68 (m)
Đáp số: 68 m
Câu 9: (1đ)
Bài giải
Buổi chiều bán được số mét vải là:
122 x 2 = 244 (m)
Cả ngày cửa hàng đó bán được số mét vải là:
122 + 244 = 366 (m)
Đáp số: 366 m vải
Câu 10:
250 ml b) 10ml c) 250l d)2l
Đáp án – biểu điểm
Đề lẻ
Buổi chiều bán được số mét vải là:
122 x 2 = 244 (m)
Cả ngày cửa hàng đó bán được số mét vải là:
122 + 244 = 366 (m)
Đáp số: 366 m vải
Câu 10:
250 ml b) 10ml c) 250l d)2l
Đáp án – biểu điểm
Đề lẻ
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | ||
B (0,5đ) | C (0,5đ) | a.B (0,5đ) | C (0,5đ) | A (1đ) | D (1đ) | B (1đ) |
764 – 264 : 2 = 764 – 132 b) (799 – 22): 7 = 700 : 7
= 632 = 100
Câu 7: Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
336 + 145 = 481 534 – 125= 409 201 x 4 = 804 637 : 3 = 612 (dư 1)
Câu 8: (1đ)
Bài giải
Chiều dài của tấm bìa hình chữ nhật là:
22 + 8 = 30 (m)
Chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật là:
(22 + 30) x 2 = 104 (m)
Đáp số: 104 m
Chiều dài của tấm bìa hình chữ nhật là:
22 + 8 = 30 (m)
Chu vi của mảnh vườn hình chữ nhật là:
(22 + 30) x 2 = 104 (m)
Đáp số: 104 m
Câu 9: (1đ)
Bài giải
Ruộng thứ 2 thu hoạch được số ki – lô – gam cà chua là:
123 x 2 = 246 (kg)
Cả hai thửa ruộng thu hoạch được số ki – lô – gam cà chua là:
123 + 246 = 369 (kg)
Đáp số: 369 kg cà chua
Ruộng thứ 2 thu hoạch được số ki – lô – gam cà chua là:
123 x 2 = 246 (kg)
Cả hai thửa ruộng thu hoạch được số ki – lô – gam cà chua là:
123 + 246 = 369 (kg)
Đáp số: 369 kg cà chua
Câu 10: (1đ)
a.12 g b) 5g c) 12 kg d) 5kg
FULL FILE
THẦY CÔ TẢI FILE ĐÍNH KÈM!
FULL FILE
THẦY CÔ TẢI FILE ĐÍNH KÈM!