- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 84,627
- Điểm
- 113
tác giả
Kế hoạch bài dạy môn khoa học tự nhiên 8 KẾT NỐI TRI THỨC, Kế hoạch giáo dục Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 23 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - KHỐI 8
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ; Số học sinh:
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ; Đại học: ; Trên đại học:
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên [1]: Tốt: ; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
II. Kế hoạch dạy học
1. Thời lượng
2. Khung chương trình môn Khoa học tự nhiên
3. Phân phối chương trình
[1] Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN
TRƯỜNG THCS
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Năm học 2023-2024
TRƯỜNG THCS
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Năm học 2023-2024
TRƯỜNG: THCS TỔ TỰ NHIÊN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - KHỐI 8
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ; Số học sinh:
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: ; Đại học: ; Trên đại học:
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên [1]: Tốt: ; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT | Tên phòng | Số lượng | Phạm vi và nội dung sử dụng | Ghi chú |
1 | Phòng thực hành KHTN | |
1. Thời lượng
Học kì | Số tuần | Số tiết/tuần | Số điểm | ||
Đánh giá thường xuyên | Đánh giá giữa kỳ | Đánh giá cuối kỳ | |||
I | 18 | 18 tuần x 4 tiết = 72 tiết | 4 | 1 | 1 |
II | 17 | 17 tuần x 4 tiết = 68 tiết | 4 | 1 | 1 |
Học kỳ | MỞ ĐẦU | CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT | NĂNG LƯỢNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI | VẬT SỐNG | KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ | TỔNG |
Học kỳ I | 3 | 41 | 21 | 0 | 7 | 72 |
Học kỳ II | | | 18 | 43 | 7 | 68 |
Tổng | 3 | 41 | 39 | 43 | 14 | 140 |
3. Phân phối chương trình
HỌC KỲ I
Tuần | Tiết | Chủ đề/bài học | Yêu cầu cần đạt |
1 | Mở đầu 2% = 3 tiết | ||
1 | Bài 1: Sử dụng một số hoá chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm (Tiết 1) | – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8). – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8 và trình bày được cách sử dụng điện an toàn. | |
2 | Bài 1: Sử dụng một số hoá chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm (Tiết 2) | ||
3 | Bài 1: Sử dụng một số hoá chất, thiết bị cơ bản trong phòng thí nghiệm (Tiết 3) | ||
Chương I - PHẢN ỨNG HOÁ HỌC 12% + 3 % = 21 tiết | |||
4 | Bài 2. Phản ứng hoá học (Tiết 1) | – Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. – Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. – Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. – Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. – Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm – Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. – Nêu được khái niệm và đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt. – Trình bày được các ứng dụng phổ biến của phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). |
[1] Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT