- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,989
- Điểm
- 113
tác giả
Kế hoạch dạy các môn học lớp 5 SÁCH CÁNH DIỀU NĂM 2024-2025 LINK DRIVE được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Phụ lục 2.1
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI 5
Năm học 2024 - 2025
MÔN: TIẾNG VIỆT SÁCH: CÁNH DIỀU
* TS tiết trong năm học: 245 tiết, HKI: 126 tiết (7 tiết x 18 tuần); HKII: 119 tiết (7 tiết x 17 tuần)
* Số tiết giảng dạy trong tuần: 7 tiết/tuần
LINK
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
Phụ lục 2.1
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI 5
Năm học 2024 - 2025
MÔN: TIẾNG VIỆT SÁCH: CÁNH DIỀU
* TS tiết trong năm học: 245 tiết, HKI: 126 tiết (7 tiết x 18 tuần); HKII: 119 tiết (7 tiết x 17 tuần)
* Số tiết giảng dạy trong tuần: 7 tiết/tuần
Tuần | Bài | Số tiết | Tiết PPCT | Tên bài học | Ghi chú |
CHỦ ĐỀ: MĂNG NON (63 tiết) | |||||
01 | Bái 1: Trẻ em như búp trên cành | 2 | 1 | Bài đọc 1: Thư gửi các học sinh | |
2 | Bài đọc 1: Thư gửi các học sinh | ||||
1 | 3 | Bài viết 1: Viết đoạn văn giới thiệu một nhân vật văn học | |||
1 | 4 | Trao đổi: Quyền của trẻ em | |||
1 | 5 | Bài đọc 2: Chuyện một người thầy | |||
1 | 6 | Luyện từ và câu: Từ đồng nghĩa | |||
1 | 7 | Bài viết 2: Luyện tập viết đoạn văn giới thiệu một nhân vật văn học (Tìm ý, sắp xếp ý) | |||
02 | Bài 1: Trẻ em như búp trên cành | 2 | 8 | Bài đọc 3: Khi bé Hoa ra đời | |
9 | Bài đọc 3: Khi bé Hoa ra đời | ||||
1 | 10 | Bài viết 3: Luyện tập viết đoạn văn giới thiệu một nhân vật văn học (thực hành viết) | |||
1 | 11 | Trao đổi: Em đọc sách báo | |||
1 | 12 | Bài đọc 4: Tôi học chữ | |||
1 | 13 | Luyện từ và câu: Luyện tập về từ đồng nghĩa | |||
1 | 14 | Góc sáng tạo: Nội quy lớp học | |||
03 | Bài 2: Bạn nam, bạn nữ | 2 | 15 | Bài đọc 1: Lớp trưởng lớp tôi | |
16 | Bài đọc 1: Lớp trưởng lớp tôi | ||||
1 | 17 | Bài viết 1: Tả người (Cấu tạo của bài văn | |||
1 | 18 | Trao đổi: Bạn nam, bạn nữ | |||
1 | 19 | Bài đọc 2: Muôn sắc hoa tươi | |||
1 | 20 | Luyện từ và câu: Dấu gạch ngang | |||
1 | 21 | Bài viết 2: Luyện tập tả người (Quan sát) | |||
04 | Bài 2: Bạn nam, bạn nữ | 2 | 22 | Bài đọc 3ây thun xanh, dây thun đỏ | |
23 | Bài đọc 3ây thun xanh, dây thun đỏ | ||||
1 | 24 | Bài viết 3: Trả bài viết đoạn văn giới thiệu một nhân vật văn học | |||
1 | 25 | Trao đổi: Em đọc sách báo | |||
1 | 26 | Bài đọc 4: Cuộc họp bí mật | |||
1 | 27 | Luyện từ và câu: Luyện tập về dấu gạch ngang | |||
1 | 28 | Góc sáng tạo: Chúng mình thật đáng yêu | |||
05 | Bài 3: Có học mới hay | 2 | 29 | Bài đọc 1: Trái cam | |
30 | Bài đọc 1: Trái cam | ||||
1 | 31 | Bài viết 1: Luyện tập tả người (Tìm ý, lập dàn ý) | |||
1 | 32 | Trao đổi: Học và hành | |||
1 | 33 | Bài đọc 2: Làm thủ công | |||
1 | 34 | Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Học hành | |||
1 | 35 | Bài viết 2: Luyện tập tả người (Viết mở bài) | |||
06 | Bài 3: Có học mới hay | 2 | 36 | Bài đọc 3: Hạt nảy mầm | |
37 | Bài đọc 3: Hạt nảy mầm | ||||
1 | 38 | Bài viết 3: Luyện tập tả người (Viết kết bài) | |||
1 | 39 | Trao đổi: Em đọc sách báo | |||
1 | 40 | Bài đọc 4: Bầu trời mùa thu | |||
1 | 41 | Luyện từ và câu: Quy tắc viết tên riêng nước ngoài | |||
1 | 42 | Góc sáng tạo: Những bài học hay | |||
07 | Bài 4: Có chí thì nên | 2 | 43 | Bài đọc 1: Sự tích dưa hấu | |
44 | Bài đọc 1: Sự tích dưa hấu | ||||
1 | 45 | Bài viết 1: Luyện tập tả người (Tả ngoại hình) | |||
1 | 46 | Trao đổi: Gian nan thử sức | |||
1 | 47 | Bài đọc 2: "Vua tàu thủy" Bạch Thái Bưởi | |||
1 | 48 | Luyện từ và câu: Từ đa nghĩa | |||
1 | 49 | Bài viết 2: Luyện tập tả người (Tả hoạt động, tính cách) | |||
08 | Bài 4: Có chí thì nên | 2 | 50 | Bài đọc 3: Tục ngữ về ý chí, nghị lực | |
51 | Bài đọc 3: Tục ngữ về ý chí, nghị lực | ||||
1 | 52 | Bài viết 3: Luyện tập tả người (Viết bài văn) | |||
1 | 53 | Trao đổi: Em đọc sách báo | |||
1 | 54 | Bài đọc 4: Tiết mục đọc thơ | |||
1 | 55 | Luyện từ và câu: Luyện tập về từ đa nghĩa | |||
1 | 56 | Góc sáng tạo: Có công mài sắt, có ngày nên kim | |||
09 | Bài 5: Ôn tập giữa học kì I | 57 | Ôn tập giữa Học kì I (Tiết 1) | ||
58 | Ôn tập giữa Học kì I (Tiết 2) | ||||
59 | Ôn tập giữa Học kì I (Tiết 3) | ||||
60 | Ôn tập giữa Học kì I (Tiết 4) | ||||
61 | Ôn tập giữa Học kì I (Tiết 5) | ||||
62 | Ôn tập giữa Học kì I (Tiết 6) | ||||
63 | Ôn tập giữa Học kì I (Tiết 7) | ||||
CHỦ ĐỀ: CỘNG ĐỒNG (63 tiết) | |||||
10 | Bài 6: Nghề nào cũng quý | 2 | 64 | Bài đọc 1: Câu chuyện chiếc đồng hồ | |
65 | Bài đọc 1: Câu chuyện chiếc đồng hồ | ||||
1 | 66 | Bài viết 1: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc (Cấu tạo của đoạn văn) | |||
1 | 67 | Trao đổi: Câu chuyện nghề nghiệp | |||
1 | 68 | Bài đọc 2: Tiếng chổi tre | |||
1 | 69 | Luyện từ và câu: Luyện tập tra từ điển | |||
1 | 70 | Bài viết 2: Luyện tập viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc (Tìm ý, sắp xếp ý) | |||
11 | Bài 6: Nghề nào cũng quý | 2 | 71 | Bài đọc 3: Hoàng tử học nghề | |
72 | Bài đọc 3: Hoàng tử học nghề | ||||
1 | 73 | Bài viết 3: Luyện tập viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc (Thực hành viết) | |||
1 | 74 | Trao đổi: Em đọc sách báo | |||
1 | 75 | Bài đọc 4: Tìm việc | |||
1 | 76 | Luyện từ và câu: Luyện tập tra từ điển (Tiếp theo) | |||
1 | 77 | Góc sáng tạo: Bức tranh nghề nghiệp | |||
12 | Bài 7: Chung sức chung lòng | 2 | 78 | Bài đọc 1: Hội nghị Diên Hồng | |
79 | Bài đọc 1: Hội nghị Diên Hồng | ||||
1 | 80 | Bài viết 1: Viết đoạn văn nêu ý kiến về một hiện tượng xã hội (Cấu tạo của đoạn văn) | |||
1 | 81 | Trao đổi: Cùng nhau đoàn kết | |||
1 | 82 | Bài đọc 2: Thư gửi Đại hội các dân tộc thiểu số miền Nam | |||
1 | 83 | Luyện từ và câu: Đại từ | |||
1 | 84 | Bài viết 2: Viết đoạn văn nêu ý kiến về một hiện tượng xã hội (Tìm ý, sắp xếp ý) | |||
13 | Bài 7: Chung sức chung lòng | 2 | 85 | Bài đọc 3: Cây phượng xóm Đông | |
86 | Bài đọc 3: Cây phượng xóm Đông | ||||
1 | 87 | Bài viết 3: Trả bài viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc | |||
1 | 88 | Trao đổi: Em đọc sách báo | |||
1 | 89 | Bài đọc 4: Tiếng ru | |||
1 | 90 | Luyện từ và câu: Luyện tập về đại từ | |||
1 | 91 | Góc sáng tạo: Điều em muốn nói | |||
14 | Bài 8: Có lí có tình | 2 | 92 | Bài đọc 1: Mồ Côi xử kiện | |
93 | Bài đọc 1: Mồ Côi xử kiện | ||||
1 | 94 | Bài viết 1: Luyện tập viết đoạn văn nêu ý kiến về một hiện tượng xã hội (Viết mở đoạn, kết đoạn) | |||
1 | 95 | Trao đổi: Ý kiến của em | |||
1 | 96 | Bài đọc 2: Người chăn dê và hàng xóm | |||
1 | 97 | Luyện từ và câu: Luyện tập về đại từ (Tiếp theo) | |||
1 | 98 | Bài viết 2: Luyện tập viết đoạn văn nêu ý kiến về một hiện tượng xã hội (Viết thân đoạn) | |||
15 | Bài 8: Có lí có tình | 2 | 99 | Bài đọc 3: Chuyện nhỏ trong lớp học. | |
100 | Bài đọc 3: Chuyện nhỏ trong lớp học. | ||||
1 | 101 | Bài viết 3: Luyện tập viết đoạn văn nêu ý kiến về một hiện tượng xã hội (Thực hành viết) | |||
1 | 102 | Trao đổi: Em đọc sách báo | |||
1 | 103 | Bài đọc 4: Tấm bìa các tông | |||
1 | 104 | Luyện từ và câu: Kết từ | |||
1 | 105 | Góc sáng tạo: Diễn kịch: Có lí có tình | |||
16 | Bài 9: Vì cuộc sống bình yên | 2 | 106 | Bài đọc 1: 32 phút giành sự sống | |
107 | Bài đọc 1: 32 phút giành sự sống | ||||
1 | 108 | Bài viết 1: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc (Ôn tập) | |||
1 | 109 | Trao đổi: Vì cuộc sống yên bình | |||
1 | 110 | Bài đọc 2: Chú công an | |||
1 | 111 | Luyện từ và câu: Kết từ (Tiếp theo) | |||
1 | 112 | Bài viết 2: Viết đoạn văn nêu ý kiến về một hiện tượng xã hội (Ôn tập) | |||
17 | Bài 9: Vì cuộc sống bình yên | 2 | 113 | Bài đọc 3: Khi các em ở nhà một mình | |
114 | Bài đọc 3: Khi các em ở nhà một mình | ||||
1 | 115 | Bài viết 3: Trả bài viết đoạn văn nêu ý kiến về một hiện tượng xã hội | |||
1 | 116 | Trao đổi: Em đọc sách báo | |||
1 | 117 | Bài đọc 4: Cao Bằng | |||
1 | 118 | Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: An ninh, an toàn | |||
1 | 119 | Góc sáng tạo: Chung tay vì cuộc sống yên bình | |||
18 | Bài 10: Ôn tập cuối học kì I | 1 | 120 | Ôn tập cuối Học kì I (Tiết 1) | |
1 | 121 | Ôn tập cuối Học kì I (Tiết 2) | |||
1 | 122 | Ôn tập cuối Học kì I (Tiết 3) | |||
1 | 123 | Ôn tập cuối Học kì I (Tiết 4) | |||
1 | 124 | Ôn tập cuối Học kì I (Tiết 5) | |||
1 | 125 | Ôn tập cuối Học kì I (Tiết 6) | |||
1 | 126 | Ôn tập cuối Học kì I (Tiết 7) | |||
HỌC KÌ II: 119 tiết (7 tiết x 17 tuần) | |||||
CHỦ ĐỀ: ĐẤT NƯỚC (63 tiết) | |||||
19 | Bài 11: Cuộc sống muôn màu | 2 | 127 | Bài đọc 1: Quang cảnh làng mạc ngày mùa | |
128 | Bài đọc 1: Quang cảnh làng mạc ngày mùa | ||||
1 | 129 | Bài viết 1: Tả phong cảnh (Cấu tạo của bài văn) | |||
1 | 130 | Trao đổi: Vẻ đẹp cuộc sống | |||
1 | 131 | Bài đọc 2: Sắc màu em yêu | |||
1 | 132 | Luyện từ và câu: Câu đơn và câu ghép | |||
1 | 133 | Bài viết 2: Luyện tập tả phong cảnh (Cách quan sát) | |||
20 | Bài 11: Cuộc sống muôn màu | 2 | 134 | Bài đọc 3: Mưa Sài Gòn | |
135 | Bài đọc 3: Mưa Sài Gòn | ||||
1 | 136 | Bài viết 3:Luyện tập tả phong cảnh (Thực hành quan sát) | |||
1 | 137 | Trao đổi: Em đọc sách báo | |||
1 | 138 | Bài đọc 4: Hội xuân vùng cao | |||
1 | 139 | Luyện từ và câu: Luyện tập về câu đơn và câu ghép | |||
1 | 140 | Góc sáng tạo: Muôn màu cuộc sống | |||
21 | Bài 12: Người công dân | 2 | 141 | Bài đọc 1: Người công dân số Một | |
142 | Bài đọc 1: Người công dân số Một | ||||
1 | 143 | Bài viết 1:Luyện tập tả phong cảnh (Tìm ý, lập dàn ý) | |||
1 | 144 | Trao đổi: Bác Hồ của em | |||
1 | 145 | Bài đọc 2: Người công dân số Một (Tiếp theo) | |||
1 | 146 | Luyện từ và câu: Cách nối các vế câu ghép | |||
1 | 147 | Bài viết 2: Luyện tập tả phong cảnh (Viết mở bài) | |||
22 | Bài 12: Người công dân | 2 | 148 | Bài đọc 3: Thái sư Trần Thủ Độ | |
149 | Bài đọc 3: Thái sư Trần Thủ Độ | ||||
1 | 150 | Bài viết 3: Luyện tập tả phong cảnh (Viết kết bài) | |||
1 | 151 | Trao đổi: Em đọc sách báo | |||
1 | 152 | Bài đọc 4: Bay trên mái nhà của mẹ | |||
1 | 153 | Luyện từ và câu: Luyện tập về cách nối các vế câu ghép | |||
1 | 154 | Góc sáng tạo:Viết quảng cáo | |||
23 | Bài 13: Chủ nhân tương lai | 2 | 155 | Bài đọc 1: Cậu bé và con heo đất | |
156 | Bài đọc 1: Cậu bé và con heo đất | ||||
1 | 157 | Bài viết 1: Luyện tập tả phong cảnh (Viết thân bài) | |||
1 | 158 | Trao đổi: Em là chủ nhân tương lai | |||
1 | 159 | Bài đọc 2: Hè vui | |||
1 | 160 | Luyện từ và câu:Viết hoa để thể hiện sự tôn trọng đặc biệt | |||
1 | 161 | Bài viết 2:Luyện tập tả phong cảnh (Viết bài văn) | |||
24 | Bài 13: Chủ nhân tương lai | 2 | 162 | Bài đọc 3: Hoa trạng nguyên | |
163 | Bài đọc 3: Hoa trạng nguyên | ||||
1 | 164 | Bài viết 3: Kể chuyện sáng tạo (Thay đổi vai kể và lời kể) | |||
1 | 165 | Trao đổi: Em đọc sách báo | |||
1 | 166 | Bài đọc 4: Ngôi nhà thiên nhiên | |||
1 | 167 | Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Thiếu nhi | |||
1 | 168 | Góc sáng tạo: Những chủ nhân của đất nước | |||
25 | Bài 14: Gương kiến quốc | 2 | 169 | Bài đọc 1: Vua Lý Thái Tông | |
170 | Bài đọc 1: Vua Lý Thái Tông | ||||
1 | 171 | Bài viết 1: Kể chuyện sáng tạo (Phát triển câu chuyện) | |||
1 | 172 | Trao đổi: Theo dòng lịch sử | |||
1 | 173 | Bài đọc 2: Tuần lễ Vàng | |||
1 | 174 | Luyện từ và câu: Điệp từ, điệp ngữ | |||
1 | 175 | Bài viết 2: Trả bài văn tả phong cảnh | |||
26 | Bài 14: Gương kiến quốc | 2 | 176 | Bài đọc 3: Thăm nhà Bác | |
177 | Bài đọc 3: Thăm nhà Bác | ||||
1 | 178 | Bài viết 3: Kể chuyện sáng tạo (Thay đổi cách mở đầu và kết thúc câu chuyện) | |||
1 | 179 | Trao đổi: Em đọc sách báo | |||
1 | 180 | Bài đọc 4: Vượt qua thách thức | |||
1 | 181 | Luyện từ và câu: Luyện tập về điệp từ, điệp ngữ | |||
1 | 182 | Góc sáng tạo: Em yêu Tổ quốc | |||
27 | Bài 15: Ôn tập giữa học kì II | 1 | 183 | Ôn tập giữa Học kì II (Tiết 1) | |
1 | 184 | Ôn tập giữa Học kì II (Tiết 2) | |||
1 | 185 | Ôn tập giữa Học kì II (Tiết 3) | |||
1 | 186 | Ôn tập giữa Học kì II (Tiết 4) | |||
1 | 187 | Ôn tập giữa Học kì II (Tiết 5) | |||
1 | 188 | Ôn tập giữa Học kì II (Tiết 6) | |||
1 | 189 | Ôn tập giữa Học kì II (Tiết 7) | |||
CHỦ ĐỀ: NGÔI NHÀ CHUNG (63 tiết) | |||||
28 | Bài 16: Cánh chim hoà bình | 2 | 190 | Bài đọc 1: Biểu tượng của hòa bình | |
191 | Bài đọc 1: Biểu tượng của hòa bình | ||||
1 | 192 | Bài viết 1: Luyện tập kể chuyện sáng tạo (Thực hành viết) | |||
1 | 193 | Trao đổi: Vì hạnh phúc trẻ thơ | |||
1 | 194 | Bài đọc 2: Bài ca Trái Đất | |||
1 | 195 | Luyện từ và câu: Liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ | |||
1 | 196 | Bài viết 2: Viết báo cáo công việc | |||
29 | Bài 16: Cánh chim hoà bình | 2 | 197 | Bài đọc 3: Những con hạc giấy | |
198 | Bài đọc 3: Những con hạc giấy | ||||
1 | 199 | Bài viết 3: Luyện tập viết báo cáo công việc (Thực hành viết) | |||
1 | 200 | Trao đổi: Em đọc sách báo | |||
1 | 201 | Bài đọc 4: Việt Nam ở trong trái tim tôi | |||
1 | 202 | LTVC: Luyện tập liên kết câu bằng cách lặp từ ngữ | |||
1 | 203 | Góc sáng tạo: Trò chơi mở rộng vốn từ: Hòa bình | |||
30 | Bài 17: Vươn tới trời cao | 2 | 204 | Bài đọc 1: Trăng ơi... từ đâu đến? | |
205 | Bài đọc 1: Trăng ơi... từ đâu đến? | ||||
1 | 206 | Bài viết 1: Trả bài viết kể chuyện sáng tạo | |||
1 | 207 | Trao đổi: Chinh phục bầu trời | |||
1 | 208 | Bài đọc 2: Vinh danh nước Việt | |||
1 | 209 | Luyện từ và câu: Liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ | |||
1 | 210 | Bài viết 2: Viết chương trình hoạt động (Cách viết) | |||
31 | Bài 17: Vươn tới trời cao | 2 | 211 | Bài đọc 3: Chiếc khí cầu | |
212 | Bài đọc 3: Chiếc khí cầu | ||||
1 | 213 | Bài viết 3: Luyện tập viết chương trình hoạt động (Thực hành viết) | |||
1 | 214 | Trao đổi: Em đọc sách báo | |||
1 | 215 | Bài đọc 4: Bạn muốn lên Mặt Trăng? | |||
1 | 216 | Luyện từ và câu: Luyện tập liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ | |||
1 | 217 | Góc sáng tạo: Bầu trời của em | |||
32 | Bài 18: Sánh vai bè bạn | 2 | 218 | Bài đọc 1: Nghìn năm văn hiến | |
219 | Bài đọc 1: Nghìn năm văn hiến | ||||
1 | 220 | Bài viết 1: Trả bài viết báo cáo công việc | |||
1 | 221 | Trao đổi: Ngày hội Thiếu nhi | |||
1 | 222 | Bài đọc 2: Ngày hội | |||
1 | 223 | Luyện từ và câu: Liên kết câu bằng từ ngữ nối | |||
1 | 224 | Bài viết 2: Kể chuyện sáng tạo (Ôn tập) | |||
33 | Bài 18: Sánh vai bè bạn | 2 | 225 | Bài đọc 3: Người được phong ba danh hiệu Anh hùng | |
226 | Bài đọc 3: Người được phong ba danh hiệu Anh hùng | ||||
1 | 227 | Bài viết 3: Trả bài viết chương trình hoạt động | |||
1 | 228 | Trao đổi: Chúng mình ra biển lớn | |||
1 | 229 | Bài đọc 4: Cô gái mũ nồi xanh | |||
1 | 230 | Luyện từ và câu: Luyện tập liên kết câu bằng từ ngữ nối | |||
1 | 231 | Góc sáng tạo: Trò chơi: Trại hè quốc tế | |||
34 | Bài 19: Ôn tập cuối năm học | 1 | 232 | Ôn tập cuối năm học (Tiết 1) | |
1 | 233 | Ôn tập cuối năm học (Tiết 2) | |||
1 | 234 | Ôn tập cuối năm học (Tiết 3) | |||
1 | 235 | Ôn tập cuối năm học (Tiết 4) | |||
1 | 236 | Ôn tập cuối năm học (Tiết 5) | |||
1 | 237 | Ôn tập cuối năm học (Tiết 6) | |||
1 | 238 | Ôn tập cuối năm học (Tiết 7) | |||
35 | Bài 19: Ôn tập cuối năm học | 1 | 239 | Ôn tập cuối năm học (Tiết 8) | |
1 | 240 | Ôn tập cuối năm học (Tiết 9) | |||
1 | 241 | Ôn tập cuối năm học (Tiết 10) | |||
1 | 242 | Ôn tập cuối năm học (Tiết 11) | |||
1 | 243 | Ôn tập cuối năm học (Tiết 12) | |||
1 | 244 | Kiểm tra định kì cuối năm học (Tiết 13) | |||
1 | 245 | Kiểm tra định kì cuối năm học (Tiết 14) |
LINK
THẦY CÔ TẢI NHÉ!