- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 84,627
- Điểm
- 113
tác giả
Kế hoạch dạy học lớp 1 sách cánh diều CẢ NĂM 2024 CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm 3 FILE trang. Các bạn xem và tải kế hoạch dạy học lớp 1 sách cánh diều về ở dưới.
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤCKHỐI !
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Công văn số 3535/BGDĐT-GDTH, ngày 19 tháng 8 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn thực hiện nội dung hoạt động trải nghiệm cấp Tiểu học trong chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 .
Thực hiện Công văn số Số: 2345/BGDĐT-GDTHV/v hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học; Khối 1 xây dựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục năm học 2023- 2024 như sau:
1.TIẾNG VIỆT
Cả năm: 35 tuần (12 tiết/ tuần x 35 tuần = 420 tiết)
Học kì I: 18 tuần (12 tiết/tuần × 18 tuần = 216 tiết)
Học kì II: 17 tuần (12 tiết/tuần × 17 tuần = 204 tiết)
FULL
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN QUANG KHỐI 1 | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do- Hạnh phúc Tân Quang, ngày 25 tháng 8 năm 2023 |
Năm học: 2023 – 2024
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Công văn số 3535/BGDĐT-GDTH, ngày 19 tháng 8 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn thực hiện nội dung hoạt động trải nghiệm cấp Tiểu học trong chương trình giáo dục phổ thông năm 2018 .
Thực hiện Công văn số Số: 2345/BGDĐT-GDTHV/v hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục của nhà trường cấp tiểu học; Khối 1 xây dựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục năm học 2023- 2024 như sau:
KHỐI 1
1.TIẾNG VIỆT
Cả năm: 35 tuần (12 tiết/ tuần x 35 tuần = 420 tiết)
Học kì I: 18 tuần (12 tiết/tuần × 18 tuần = 216 tiết)
Học kì II: 17 tuần (12 tiết/tuần × 17 tuần = 204 tiết)
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | ||
CHỦ ĐỀ Mạch nội dung | TÊN BÀI HỌC | Tiết học/ Thời lượng | | | |
HỌC KÌ I | |||||
1 | Học vần | Bài mở đầu : Em là học sinh | 4 tiết | ||
Bài 1: a,c | 3 tiết | ||||
Tập viết sau bài 1 | 1 tiết | ||||
Bài 2: cà, cá | 2 tiết | ||||
Tập viết (sau bài 2) | 1 tiết | ||||
Bài 3: Kể chuyện Hai con dê | 1 tiết | ||||
2 | Học vần | Bài 4: o, ô | 2 tiết | ||
Bài 5: cỏ, cọ | 2 tiết | ||||
Tập viết (sau bài 4, 5) | 1 tiết | ||||
Bài 6: ơ, d | 2 tiết | ||||
Bài 7: đ, e | 2 tiết | ||||
Tập viết (sau bài 6, 7) | 1 tiết | ||||
Bài 8: Kể chuyện Chồn con đi học | 1 tiết | ||||
Bài 9. Ôn tập | 1 tiết | ||||
3 | Học vần | Bài 10: ê, l | 2 tiết | ||
Bài 11: b, bễ | 2 tiết | ||||
Tập viết (sau bài 10, 11) | 1 tiết | ||||
Bài 12: g, h | 2 tiết | ||||
Bài 13: i, ia | 2 tiết | ||||
Tập viết (sau bài 12, 13) | 1 tiết | ||||
Bài 14: Kể chuyện Hai chú gà con | 1 tiết | ||||
Bài 15. Ôn tập | 1 tiết | ||||
4 | Học vần | Bài 16: gh | 2 tiết | ||
Bài 17:gi, k | 2 tiết | ||||
Tập viết (sau bài 16,17) | 1 tiết | ||||
Bài 18: kh, m | 2 tiết | ||||
Bài 19: n, nh | 2 tiết | ||||
Tập viết (sau bài 18, 19) | 1 tiết | ||||
Bài 20: Kể chuyện: Đôi bạn | 1 tiết | ||||
Bài 21: Ôn tập | 1 tiết | ||||
5 | Học vần | Bài 22: ng, ngh | 2 tiết | ||
Bài 23: p, ph | 2 tiết | ||||
Tập viết (sau bài 22, 23) | 1 tiết | ||||
Bài 24; qu, r | 2 tiết | ||||
Bài 25: s,x | 2 tiết | ||||
Tập viết (sau bài 24, 25) | 1 tiết | ||||
Bài 26: Kể chuyện: Kiến và bồ câu | 1 tiết | ||||
Bài 27: Ôn tập | 1 tiết | ||||
6 | Học vần | Bài 28: t, th | 2 tiết | ||
Bài 29: tr,ch | 2 tiết | ||||
Tập viết (sau bài 28, 29) | 1 tiết | ||||
Bài 30: u,ư | 2 tiết | ||||
Bài 31: ua, ưa | 2 tiết | ||||
Tập viết (sau bài 30, 31) | 1 tiết | ||||
Bài 32: Kể chuyện Dê con nghe lời mẹ | 1 tiết | ||||
Bài 33: Ôn tập | 1 tiết | ||||
7 | Học vần | Bài 34: v,y | 2 tiết | ||
Bài 35: Chữ hoa | 2 tiết | ||||
Tập viết sau bài 34, 35 | 1 tiết | ||||
Bài 36: am, ap | 2 tiết | ||||
Bài 37: ăm, ăp | 2 tiết | ||||
Tập viết (sau bài 36,37) | 1 tiết | ||||
Bài 38: Kể chuyện Chú thỏ thông minh | 1 tiết | ||||
Bài 39:Ôn tập | 1 tiết | ||||
8 | Học vần | Bài 40: âm, âp | 2 tiết | ||
Bài 41: em, ep | 2 tiết | ||||
Tập viết (sau bài 40,41) | 1 tiết | ||||
Bài 42: êm, êp | 2 tiết | ||||
Bài 43: im, ip | 2 tiết | ||||
Tập viết (sau bài 42,43) | 1 tiết | ||||
Bài 44: Kể chuyện Ba chú lợn con | 1 tiết | ||||
Bài 45: Ôn tập | 1 tiết | ||||
9 | Học vần | Bài 46: iêm, yêm, iêp | 2 tiết | ||
Bài 47: om, op | 2 tiết | ||||
Tập viết (sau bài 46, 47) | 1 tiết | ||||
Bài 48: ôm, ôp | 2 tiết | ||||
Bài 49: ơm, ơp | 2 tiết | ||||
Tập viết (sau bài 48, 49) | 1 tiết | ||||
Bài 50: Kể chuyện Vịt và sơn ca | 1 tiết | ||||
Bài 51: Ôn tập | 1 tiết | ||||
10 | Học vần | Ôn tập giữa học kì 1 | 2 tiết | ||
Ôn tập giữa học kì 1 | 10 tiết | ||||
11 | Học vần | Bài 52: um, up | 2 tiết | ||
Bài 53: uôm | 2 tiết | ||||
Tập viết (sau bài 52, 53) | 1 tiết | ||||
Bài 54: ươm, ươp | 2 tiết | ||||
Bài 55: an, at | 2 tiết | ||||
Tập viết (sau bài 54, 55) | 1 tiết | ||||
Bài 56: Kể chuyện Sói và Sóc | 1 tiết | ||||
Bài 57: Ôn tập | 1 tiết | ||||
12 | Học vần | Bài 58: ăn, ăt | 2 tiết | ||
Bài 59: ân, ât | 2 tiết | ||||
Tập viết (sau bài 58, 59) | 1 tiết | ||||
Bài 60: en, et | 2 tiết | ||||
Bài 61: ên, êt | 2 tiết | ||||
Tập viết (sau bài 60, 61) | 1 tiết | ||||
Bài 62: Kể chuyện Sư Tử và Chuột Nhắt | 1 tiết | ||||
Bài 63: Ôn tập | 1 tiết | ||||
13 | Học vần | Bài 64: in, it | 2 tiết | ||
Bài 65: iên, iêt | 2 tiết | ||||
Tậpviết (sau bài 64, 65) | 1 tiết | ||||
Bài 66: yên, yêt | 2 tiết | GDANQP mỗi tấc đất là mồ hôi, xương máu của cha ông để lại. Mỗi công dân phải có trách nhiệm bảo vệ từng tấc đất thiêng liêng của Tổ quốc. |
FULL
THẦY CÔ TẢI NHÉ!