- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 84,682
- Điểm
- 113
tác giả
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC: GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG - THÀNH PHỐ HÀ NỘI KHỐI LỚP: 9 Năm học 2024 - 2025 được soạn dưới dạng file word gồm 11 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ...... ; Số học sinh:...........; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): .........
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:................. ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng:..... Đại học:.....; Trên đại học:......
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên [1]: Tốt:...; Khá:....; Đạt:....; Chưa đạt:........
Thiết bị dạy học:
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
[1] Theo Thông tư số 20/2018/TT•BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.
PHỤ LỤC I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT•GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT•GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS HƯƠNG NGẢI TỔ KHXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN HỌC: GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG - THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHỐI LỚP: 9
(Năm học 2024 - 2025)
MÔN HỌC: GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG - THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHỐI LỚP: 9
(Năm học 2024 - 2025)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ...... ; Số học sinh:...........; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): .........
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên:................. ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng:..... Đại học:.....; Trên đại học:......
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên [1]: Tốt:...; Khá:....; Đạt:....; Chưa đạt:........
Thiết bị dạy học:
STT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thực hành | Ghi chú |
1 | Máy tính Máy chiếu | 6 bộ | Các tiết dạy lí thuyết, thực hành | GV chủ động sử dụng |
2 | Tranh ảnh | Không hạn định | Mọi tiết dạy | GV hướng dẫn HS khai thác hiệu quả |
3 | Đồ dùng trực quan | Không hạn định | Mọi tiết dạy | GV hướng dẫn HS sử dụng hiệu quả |
STT | Tên phòng | Số lượng | Phạm vi và nội dung sử dụng | Ghi chú |
1 | |
1. Phân phối chương trình
STT | Bài học | Số tiết | Số thứ tự tiết | Yêu cầu cần đạt |
HỌC KÌ I (18 tiết) | ||||
1 | Chủ đề 1: Giá trị di sản văn hoá ở thành phố Hà Nội trong phát triển kinh tế, du lịch. | 4 | 1,2,3,4 | - Phân tích được giá trị của các di sản văn hoá trong phát triển du lịch và kinh tế địa phương. - Có ý thức bảo tồn và cách ứng xử phù hợp với di sản văn hoá. - Tuyên truyền về những giá trị của di sản văn hoá cho người thân và cộng đồng. - Trình bày được các ý tưởng giới thiệu các di sản văn hoá đến du khách. |
2 | Chủ đề 2: Hà Nội từ năm 1945 đến nay. | 3 | 5,6,7 | - Trình bày được một số sự kiện chính của lịch sử thành phố Hà Nội từ năm 1945 đến nay. - Tự hào về truyền thống lịch sử dân tộc và lịch sử quê hương mình. - Có ý thức phát huy truyền thống lịch sử để xây dựng quê hương giàu đẹp, văn minh. |
3 | Ôn tập giữa học kì I | 1 | 8 | - Trình bày được giá trị di sản văn hoá ở thành phố Hà Nội trong phát triển kinh tế, du lịch.. - Trình bày được một số sự kiện chính của lịch sử thành phố Hà Nội từ năm 1945 đến nay. - Nghiêm túc, làm việc độc lập. |
4 | Kiểm tra giữa học kì I | 1 | 9 | |
5 | Chủ đề 3: Xây dựng thành phố thông minh. | 4 | 10,11, 12,13 | - Trình bày được những đặc trưng cơ bản của thành phố thông minh. - Thực hiện các hành vi cụ thể trong cuộc sống góp phần xây dựng đô thị thông minh. - Có ý thức học tập, trang bị cho mình kiến thức cần thiết để thích ứng với cuộc sống ở đô thị thông minh. |
[1] Theo Thông tư số 20/2018/TT•BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.