Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,485
Điểm
113
tác giả
LIST 17 Đề kiểm tra giữa học kì 2 toán 8 có ma trận CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 17 FILE trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra giữa học kì 2 toán 8 có ma trận, đề kiểm tra giữa học kì 2 toán 8 có đáp án, đề kiểm tra giữa học kì 2 toán 8 violet ,..về ở dưới.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN 8


1. Ma trận đề

Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ​
TL​
TNKQ​
TL​
TNKQ​
TL​
TNKQ​
TL​
1. Mở đầu về phương trình. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải- Nhận biết được phương trình bậc nhất 1 ẩn
- Nhận biết được một số là nghiệm của phương trình
- Nhận biết được hai phương trình tương đương, hai phương trình không tương đương.
(câu 1, câu 2, câu 3, câu 4)
Giải được phương trình bậc nhất một ẩn
(Câu 13b)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1​
1
0,5​
5
1,5
15%​
2. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0-Viết đúng phương trình bậc nhất một ẩn.
(Câu 13a)
Giải phương trình dạng ax + b = 0 ở dạng đơn giản
(Câu 14b)
Tìm được giá trị của tham số để phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước
(Câu 15)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5​
1
0,5​
1
0,5​
3
1,5
15%​
3. Phương trình tíchNhận biết được tập nghiệm cuả phương trình tích
(Câu 5)
Giải được phương trình tích ở dạng đơn giản
(Câu 14c)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25​
1
0,5​
2
0,75đ
7,5%​
4. Phương trình chứa ẩn ở mẫuNhận biết được điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu
(Câu 6)
Vận dụng được cách giải phương trình chưa ẩn ở mẫu
(Câu 14a)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25​
1
1​
2
1,25
12,5%​
5. Diện tích đa giác- Biết tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông
(Câu 7, Câu 8)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5​
2
0,5
5,0%​
6. Tam giác đồng dạng- Xác định được tỉ số của hai đoạn thẳng
- Biết tỉ số chu vi bằng tỉ số đạng
- Nhận ra hai tam giác đồng dạng theo các trường hợp đã học
- Xác định được tỉ số hai của tam giác bằng tính chất đường phân giác
- Liêt kê được các cặp đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ dựa trên hình vẽ
(Câu 9, Câu 10, Câu 11, Câu 12, Câu 16)
- Phát hiện các tam giác đồng dạng và giải thích được
(Câu 17)
- Chứng minh được hai tam giác đồng dạng thông qua các trường hợp đã học
(Câu 18b)
- Vận dụng được các kiến thức đã học để xác định độ dài đoạn thẳng​
(Câu 18a)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1​
1
0,5​
1
1,5​
1
1
1
0,5​
8
4,5
45%​
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
12
3
2
1
4
3
2
2
2
1
22
10
100%






2. Nội dung đề

I) PHẦN TRẮC NGHIỆM
(3điểm)

Câu 1: Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. 2x + 5y = 0 ; B. 2x - 1 = 0

C. x2 – 3x + 2 = 0; D. (2x – 3) (x + 1) = 0 Câu 2: x = 2 là nghiệm của phương trình

A. -x + 3 = 0 B. x + 2 = 0

C. 2x + 4 = 0 D. 2x – 4 = 0

Câu 3: Hai phương trình nào sau đây là hai phương trình tương đương ?
A. x(x + 1) = 0 và x + 1 = 0 ; B. x + 2 = 3 và x – 1 = 0 ;
C. x + 2 = 3 và x2 = 1 ; D. x - 3 = 0 và x + 3 = 0.

Câu 4: Hai phương trình nào sau đây không tương đương ?
A. x(x + 1) = 0 và x + 1 = 0 ; B. x - 1 = 0 và x = 1 ;
C. x + 2 = 4 và x – 2 = 0 ; D. x + 3 = 0 và x = -3.

Câu 5: Tập nghiệm của phương trình: (2x - 3) (x + 1) = 0 là

A. S = {1,5; -1} B. S = {1,5; 1}

C. S = {-1,5; -1} D. S = {-1,5; 1}

Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là

A. x ≠ 1 B. x ≠

C. x ≠ -1 D. x ≠ 1 và x ≠ 2

Câu 7: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 5cm và chiều rộng 3cm là

A. 1,5dm2. B. 1,5cm2.

C. 15cm2. C. 15dm2.

Câu 8: Hình vuông có cạnh bằng 1dm thì diện tích bằng

A. 1dm B. 2dm2 C. 1dm2 D. 1cm2

Câu 9: Cho AB = 4cm, CD = 2cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là

A. B. C. D. 2

Câu 10: Nếu ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng thì tỉ số chu vi của hai tam giác đó bằng:

A. B. C. D.

Câu 11: Cho hình 1, cặp tam giác đồng dạng là:







1

Hình 1​

A. ∆PQR ∆EDF B. ∆DEF ∆ABC C. ∆ABC ∆PQR

Câu 12: Cho rMNP, MQ là tia phân giác của , khi đó tỷ số là:
A. B. 3 C. D.

Hình 2​
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 13: (1điểm)

a) Viết hai phương trình bậc nhất một ẩn?

b) Giải phương trình sau: 2x + 6 = 20

Câu 14: (2điểm) Giải các phương trình sau:

a)



c) (2x + 3) (3x - 5) = 0

Câu 15: (0,5điểm) Tìm giá trị của m để phương trình: 4mx + m2 + 3 = 0 nhận x = -1 làm nghiệm ( độ khó tùy các đơn vị điều chỉnh, thay thế)

Câu 16: (0,5điểm)

Cho hình 3:
Biết DE //BC. Hãy viết tên các cặp đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ?

Hình 3​
Câu 17: (1,5điểm)

Cho hình 4. Có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng. Viết tên các cặp tam giác đó?





Hình 4​
Câu 18: (1,5điểm) Cho DABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm. Tia phân giác góc A cắt BC tại D, từ D kẻ DE AC (E AC)

a) Tính độ dài BD và CD

b) Kẻ đường cao AH hãy chứng minh: DABH DCDE

3. Đáp án, biểu điểm

I) PHẦN TRẮC NGHIỆM
(3điểm)

(Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B​
D​
B​
A​
A​
B​
C​
C​
D​
D​
B​
D​


II) PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu
Đáp án
Điểm
Câu 13
(1điểm)
a) Viết đúng, đủ
b) 2x + 6 = 20
2x = 20 – 6
2x = 14
x = 7
0,5


0,25
0,25​
Câu 14
(2 điểm)
Giải các phương trình sau

+ ĐKXĐ: x
+ Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu:

=> 2x(x+1) – x(x-1) = (x+1)(x-1)
2x2 + 2x – x2 + x = x2 – 1
3x = -1
x =
Vậy: Tập nghiệm của phương trình trên là: S = {}

4(2x – 3) – (8-3x) = 24
8x – 12 – 8 + 3x = 24
11x = 44
x = 4

c) (2x + 3) (3x - 5) = 0
2x + 3 = 0 hoặc 3x – 5 = 0
+ 2x + 3 = 0 x =
+ 3x – 5 = 0 x =
Vậy: Tập nghiệm của phương trình đã cho là: S = {; }



0,25



0,25


0,25

0,25


0,25


0,25


0,25




0,25​
Câu 15 (0,5 điểm)
Thay x = -1 vào phương trình 4mx + m2 + 3 = 0 ta có:
4m.(-1) + m2 + 3 = 0
m2 – 4m + 3 = 0
m2 – 3m - m+ 3 = 0
m(m – 3) – (m- 3) = 0
(m – 3) (m- 1) = 0
m – 3 = 0 hoặc m -1 = 0
m = 3 hoặc m = 1
Vậy: Với m = 1 hoặc m = 3 thì phương trình đã cho nhận x = -1 làm nghiệm.







0,25

0,25​
Câu 16 (0,5 điểm)
; ;
0,5​
Câu 17 (1,5 điểm)
· DABC # DHBA (g.g) vì: ; chung
· DABC # DHAC (g.g) vì : ; chung
· DHBA # DHAC (cùng đồng dạng DABC)
0,5
0,5
0,5​
Câu 18 (1,5 điểm)
Vẽ hình, ghi GT, KL

Chứng minh:​




0,3

a) Áp dụng Pitago:
cm​
Vì AD là phân giác

Từ đó: DC = BC – BD = 15 – 6,4 = 8,6 cm​



0,1

0,15


0,15

0,1​
b) DCDE và DCBA có: chung;
DCDE # DCBA (1)
DABH và DCBA có: chung;
DABH # DCBA (2)
Từ (1) và (2) suy ra: DABH DCDE (tính chất bắc cầu)


0,3

0,3
0,1​








Bản quyền “Thành AcEr”

Zalo: 0886710090

Nhóm GVTHCS:
https://zalo.me/g/shtvhl904

https://www.facebook.com/groups/525287911751187/?ref=share




























1. Ma trận: (Không hòa cột)


Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ​
TL​
TNKQ​
TL​
TNKQ​
TL​
TNKQ​
TL​
1. Mở đầu về phương trình. Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải- Nhận biết được phương trình bậc nhất 1 ẩn
- Nhận biết được một số là nghiệm của phương trình
- Nhận biết được hai phương trình tương đương, hai phương trình không tương đương.
(câu 1, câu 2, câu 3, câu 4)
Giải được phương trình bậc nhất một ẩn
(Câu 14a)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
1​
1
0,5​
5
1,5
15%
2. Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0Giải phương trình dạng ax + b = 0 ở dạng đơn giản
(Câu 14b)
Tìm được giá trị của tham số để phương trình thỏa mãn điều kiện cho trước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5​
1
0,5​
2
1
10%
3. Phương trình tíchNhận biết được tập nghiệm cuả phương trình tích
(Câu 5)
Giải được phương trình tích ở dạng đơn giản
(Câu 14c)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25​
1
0,5​
2
0,75đ
7,5%
4. Phương trình chứa ẩn ở mẫuNhận biết được điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu
(Câu 6)
Phát biểu được cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
(Câu 13a)
Vận dụng được cách giải phương trình chưa ẩn ở mẫu
(Câu 13b)
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25​
1
0,5​
1
1​
3
1,75
17,5
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
6
1,5
1
0,5
3
1,5
1
1
1
0,5
12
5
50%
2. Nội dung đề

I) PHẦN TRẮC NGHIỆM
(3điểm)

Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?

A. 2x + 5y = 0 ; B. 2x - 1 = 0

C. x2 – 3x + 2 = 0; D. (2x – 3) (x + 1) = 0 Câu 2: x = 2 là nghiệm của phương trình:

A. -x + 3 = 0 B. x + 2 = 0 C. 2x + 4 = 0 D. 2x – 4 = 0

Câu 3: Hai phương trình nào sau đây là hai phương trình tương đương ?
A. x(x + 1) = 0 và x + 1 = 0 ; B. x + 2 = 3 và x – 1 = 0 ;
C. x + 2 = 3 và x2 = 1 ; D. x - 3 = 0 và x + 3 = 0.

Câu 4: Hai phương trình nào sau đây không tương đương ?
A. x(x + 1) = 0 và x + 1 = 0 ; B. x - 1 = 0 và x = 1 ;
C. x + 2 = 4 và x – 2 = 0 ; D. x + 3 = 0 và x = -3.

Câu 5: Tập nghiệm của phương trình: (2x - 3) (x + 1) = 0 là:

A. S = {1,5; -1} B. S = {1,5; 1} C. S = {-1,5; -1} D. S = {-1,5; 1}

Câu 6: Điều kiện xác định của phương trình là?

A. x ≠ 1 B. x ≠ C. x ≠ -1 D. x ≠ 1 và x ≠ 2

II) PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 13 (1,5điểm).

a) Nêu cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu?

b) Áp dụng giải phương trình sau:

Câu 14 (1,5điểm) Giải các phương trình sau

a) 2x + 6 = 20



c) (2x + 3) (3x - 5) = 0

Câu 15: Tìm giá trị của m để phương trình: 4mx + m2 + 3 = 0 nhận x = -1 làm nghiệm.

3. Đáp án, biểu điểm

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(3 điểm)

(Mỗi ý đúng được 0,25 điểm)

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B​
D​
B​
A​
A​
B​


II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu
Đáp án
Điểm
Câu 13
(1,5điểm)
a) Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.
Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu.
Bước 3: Giải phương trình vừa tìm được
Bước 4: (Kết luận). Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị thỏa mãn điều kiện xác định chính là các nghiệm của phương trình đã cho.

+ ĐKXĐ: x
+ Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu:

=> 2x(x+1) – x(x-1) = (x+1)(x-1)
2x2 + 2x – x2 + x = x2 – 1
3x = -1
x =
Vậy: Tập nghiệm của phương trình trên là: S = {}




0,5


0,25



0,25


0,25

0,25​
Câu 14
(1,5 điểm)
Giải các phương trình sau
a) 2x + 6 = 20
2x = 20 – 6
2x = 14
x = 7

4(2x – 3) – (8-3x) = 24
8x – 12 – 8 + 3x = 24
11x = 44
x = 4

c) (2x + 3) (3x - 5) = 0
2x + 3 = 0 hoặc 3x – 5 = 0
+ 2x + 3 = 0 x =
+ 3x – 5 = 0 x =
Vậy: Tập nghiệm của phương trình đã cho là: S = {; }


0,25

0,25


0,25



0,25


0,25


0,25​
Câu 15 (0,5 điểm)
Thay x = -1 vào phương trình 4mx + m2 + 3 = 0 ta có:
4m.(-1) + m2 + 3 = 0
m2 – 4m + 3 = 0
m2 – 3m - m+ 3 = 0
m(m – 3) – (m- 3) = 0
(m – 3) (m- 1) = 0
m – 3 = 0 hoặc m -1 = 0
m = 3 hoặc m = 1
Vậy: Với m = 1 hoặc m = 3 thì phương trình đã cho nhận x = -1 làm nghiệm.







0,25

0,25​

1687072037758.png


THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN----DE KIEM TRA GIUA HOC KI 2 TOÁN 8.zip
    2.2 MB · Lượt xem: 8
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi toán 8 học kì 2 de thi toán 8 kì 2 một số đề thi toán 8 hk2 có đáp án một số đề thi toán 8 học kì 1 một số đề thi toán 8 học kì 2 đề thi bồi dưỡng học sinh giỏi toán 8 đề thi giữa kì 1 toán 8 bắc ninh đề thi giữa kì 1 toán 8 file word đề thi giữa kì i toán 8 đề thi giữa kì ii toán 8 đề thi giữa kì toán 8 violet đề thi hk ii toán 8 đề thi hk1 toán 8 amsterdam đề thi hk1 toán 8 quận tân bình đề thi hk1 toán 8 quận tân phú đề thi hk1 toán 8 quận thủ đức đề thi hk1 toán 8 violet đề thi hk1 toán 8 violet có trắc nghiệm đề thi hk1 toán 8 violet có đáp án đề thi hk2 toán 8 amsterdam đề thi hk2 toán 8 quận ba đình đề thi hk2 toán 8 quận gò vấp đề thi hk2 toán 8 quận phú nhuận đề thi hk2 toán 8 quận tân bình đề thi hk2 toán 8 violet đề thi hkii toán 8 violet đề thi học kì 1 toán 8 amsterdam đề thi học kì 1 toán 8 bắc giang đề thi học kì 1 toán 8 mới nhất đề thi học kì 2 toán 8 amsterdam đề thi học kì 2 toán 8 bắc giang đề thi học kì 2 toán 8 mới nhất đề thi học kì 2 toán 8 quận thanh xuân đề thi học kì 2 toán 8 tỉnh bình dương đề thi học kì i toán 8 violet đề thi học kỳ i toán 8 đề thi học sinh giỏi toán 8 huyện diễn châu đề thi học sinh giỏi toán 8 huyện kiến xương đề thi học sinh giỏi toán 8 huyện quảng xương đề thi học sinh giỏi toán 8 mới nhất đề thi học sinh giỏi toán 8 tỉnh hải dương đề thi hsg toán 8 bắc giang đề thi hsg toán 8 bắc ninh đề thi hsg toán 8 huyện cẩm xuyên đề thi hsg toán 8 huyện phù ninh đề thi hsg toán 8 huyện phú xuyên đề thi hsg toán 8 huyện quảng xương đề thi hsg toán 8 huyện quốc oai đề thi hsg toán 8 huyện tam dương đề thi hsg toán 8 huyện thọ xuân đề thi hsg toán 8 huyện việt yên đề thi hsg toán 8 huyện ý yên đề thi hsg toán 8 huyện yên lạc đề thi hsg toán 8 huyện yên thế đề thi hsg toán 8 mới nhất đề thi hsg toán 8 năm 2020 đề thi hsg toán 8 năm 2021 đề thi hsg toán 8 quận thanh xuân đề thi hsg toán 8 thành phố bắc ninh đề thi hsg toán 8 thành phố hà nội đề thi hsg toán 8 thành phố hồ chí minh đề thi hsg toán 8 thành phố thanh hóa đề thi hsg toán 8 thành phố vinh đề thi hsg toán 8 violet đề thi khảo sát toán 8 đề thi lại toán 8 violet đề thi môn toán 8 đề thi môn toán 8 giữa học kì 1 đề thi môn toán 8 học kì 1 đề thi môn toán 8 học kì 2 đề thi olympic toán 8 đề thi olympic toán 8 quận ba đình đề thi olympic toán 8 tphcm đề thi olympic toán 8 tphcm 2021 đề thi online toán 8 học kì 2 đề thi toán 8 đề thi toán 8 amsterdam đề thi toán 8 azota đề thi toán 8 chương 1 đề thi toán 8 có đáp án đề thi toán 8 cuối học kì 2 đề thi toán 8 cuối học kì 2 có đáp án đề thi toán 8 cuối học kì 2 năm 2020 đề thi toán 8 cuối học kì 2 năm 2021 đề thi toán 8 cuối kì 1 đề thi toán 8 cuối kì 2 đề thi toán 8 cuối năm đề thi toán 8 giữa hk1 đề thi toán 8 giữa hk2 có đáp án đề thi toán 8 giữa học kì 1 đề thi toán 8 giữa học kì 2 đề thi toán 8 giữa học kì 2 năm 2021 đề thi toán 8 giữa học kì i đề thi toán 8 giữa kì 1 có đáp án đề thi toán 8 giữa kì 2 có đáp án đề thi toán 8 giữa kỳ 1 đề thi toán 8 hk1 đề thi toán 8 hk2 đề thi toán 8 hk2 có đáp án đề thi toán 8 học kì 1 đề thi toán 8 học kì 1 có đáp án đề thi toán 8 học kì 1 năm 2020 đề thi toán 8 học kì 2 đề thi toán 8 học kì 2 2020 đề thi toán 8 học kì 2 có đáp án đề thi toán 8 học kì i đề thi toán 8 học kì ii đề thi toán 8 học sinh giỏi đề thi toán 8 kì 1 đề thi toán 8 kì 1 có đáp án đề thi toán 8 kì 2 có đáp án đề thi toán 8 kì 2 hà nội đề thi toán 8 kì 2 năm 2020 đề thi toán 8 kì 2 năm 2021 đề thi toán 8 kì 2 violet đề thi toán 8 lên 9 đề thi toán 8 năm 2020 đề thi toán 8 năm 2021 đề thi toán 8 nâng cao đề thi toán 8 online đề thi toán 8 trắc nghiệm đề thi toán 8 tuần học kì 1 lớp 10 đề thi toán 8 tuần học kì 1 lớp 11 đề thi toán 8 tuần học kì 1 lớp 12 đề thi toán 8 tuần học kì 1 lớp 7 đề thi toán 8 tuần lớp 11 đề thi toán 8 tuần lớp 6 đề thi toán hà nội mở rộng lớp 8 đề thi toán hk2 lớp 8 tỉnh bình dương đề thi toán khảo sát lớp 8 đề thi toán lớp 8 đề thi toán lớp 8 cuối học kì 1 đề thi toán lớp 8 giữa học kì 1 đề thi toán lớp 8 hk2 đề thi toán lớp 8 học kì 1 đề thi toán lớp 8 học kì 1 2020 đề thi toán lớp 8 học kì 1 co dap an đề thi toán lớp 8 học kì 1 năm 2020 đề thi toán lớp 8 học kì 2 co dap an đề thi toán lớp 8 học sinh giỏi đề thi toán lớp 8 khảo sát đầu năm đề thi toán lớp 8 năm 2020 đề thi toán lớp 8 năm 2021 đề thi toán olympic lớp 8 đề thi toán tiếng anh 8 đề thi toán tuổi thơ lớp 8 bằng tiếng anh
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,474
    Bài viết
    37,943
    Thành viên
    141,533
    Thành viên mới nhất
    Lê trang@
    Top