- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,341
- Điểm
- 113
tác giả
LIST 40+ Đề thi học kì 1 vật lý 6 NĂM 2022 - 2023 UPDAT LIÊN TỤC
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Để đo thể tích của một vật cần dụng cụ:
A. lực kế. B. thước. C. cân. D. bình chia độ.
Câu 2. Khi đọc kết quả đo ta phải đặt mắt nhìn như thế nào?
A. Nhìn từ trên xuống B. Nhìn từ dưới lên C. Nhìn từ phải qua D. Nhìn vuông góc với vạch đo
Câu 3. Chọn thước có GHĐ nào sau đây để đo chiều dài cuốn sách Vật lí 6 là thích hợp nhất?
A. 150mm B. 300mm C. 800mm D. 1000mm
Câu 4. Người ta đã đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN 0,5 cm3. Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây:
A. V1= 20,2 cm3 B. V2= 20,50 cm3 C. V3= 20,5 cm3 D. V4= 20,05 cm3
Câu 5. Trọng lực có chiều:
A. trái sang phải. B. phải sang trái. C. từ dưới lên. D. từ trên xuống.
Câu 6.Hai lực cân bằng là hai lực:
A. có cường độ bằng nhau, cùng phương và cùng chiều.
B. có cùng phương, có cường độ bằng nhau và cùng tác dụng lên một vật.
C. có chiều ngược nhau, có cường độ không cần bằng nhau và phải cùng phương.
D. cùng tác dụng vào một vật, có cường độ bằng nhau, cùng phương nhưng ngược chiều nhau.
Câu 7. Khi ném lên cao mọi vật đều rơi xuống đất vì mọi vật đều có
A. khối lượng B. trọng lượng C. lực cân bằng D. lực đàn hồi
Câu 8. Khi dùng chân đá vào quả bóng thì
A. quả bóng bay đi B. quả bóng bị biến dạng và di chuyển.
C. quả bóng sẽ lăn tròn. D. quả bóng bị biến dạng.
Câu 9. Khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m3 điều đó có nghĩa là
A. khối lượng có trong 1m3 nhôm. B. khối lượng có trong 2700 m3 nhôm.
C. khối lượng có trong 3m3 nhôm. D. khối lượng 2700kg có trong 1m3 nhôm.
Câu 10. Trọng lượng riêng của nước là 10.000 N/m3. Vậy khối lượng riêng của nước sẽ là
A. 1000 (Kg/m3) B. 100 (Kg/m3) C. 10 (Kg/m3) D. 1 (Kg/m3)
Câu 11. Để đưa một chiếc xe máy từ dưới sân lên nền nhà cao 1m người ta dùng
A. ròng rọc. B. đòn bẩy. C. mặt phẳng nghiêng.
Câu 12. Cái kìm cắt kim loại là ứng dụng của loại máy cơ đơn giản nào?
A. ròng rọc B. đòn bẩy C. mặt phẳng nghiêng
II. Tự luận: (7,0 điểm)
ĐỀ 1 | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn VẬT LÝ LỚP 6 Thời gian: 45 phút |
I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Để đo thể tích của một vật cần dụng cụ:
A. lực kế. B. thước. C. cân. D. bình chia độ.
Câu 2. Khi đọc kết quả đo ta phải đặt mắt nhìn như thế nào?
A. Nhìn từ trên xuống B. Nhìn từ dưới lên C. Nhìn từ phải qua D. Nhìn vuông góc với vạch đo
Câu 3. Chọn thước có GHĐ nào sau đây để đo chiều dài cuốn sách Vật lí 6 là thích hợp nhất?
A. 150mm B. 300mm C. 800mm D. 1000mm
Câu 4. Người ta đã đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN 0,5 cm3. Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây:
A. V1= 20,2 cm3 B. V2= 20,50 cm3 C. V3= 20,5 cm3 D. V4= 20,05 cm3
Câu 5. Trọng lực có chiều:
A. trái sang phải. B. phải sang trái. C. từ dưới lên. D. từ trên xuống.
Câu 6.Hai lực cân bằng là hai lực:
A. có cường độ bằng nhau, cùng phương và cùng chiều.
B. có cùng phương, có cường độ bằng nhau và cùng tác dụng lên một vật.
C. có chiều ngược nhau, có cường độ không cần bằng nhau và phải cùng phương.
D. cùng tác dụng vào một vật, có cường độ bằng nhau, cùng phương nhưng ngược chiều nhau.
Câu 7. Khi ném lên cao mọi vật đều rơi xuống đất vì mọi vật đều có
A. khối lượng B. trọng lượng C. lực cân bằng D. lực đàn hồi
Câu 8. Khi dùng chân đá vào quả bóng thì
A. quả bóng bay đi B. quả bóng bị biến dạng và di chuyển.
C. quả bóng sẽ lăn tròn. D. quả bóng bị biến dạng.
Câu 9. Khối lượng riêng của nhôm là 2700kg/m3 điều đó có nghĩa là
A. khối lượng có trong 1m3 nhôm. B. khối lượng có trong 2700 m3 nhôm.
C. khối lượng có trong 3m3 nhôm. D. khối lượng 2700kg có trong 1m3 nhôm.
Câu 10. Trọng lượng riêng của nước là 10.000 N/m3. Vậy khối lượng riêng của nước sẽ là
A. 1000 (Kg/m3) B. 100 (Kg/m3) C. 10 (Kg/m3) D. 1 (Kg/m3)
Câu 11. Để đưa một chiếc xe máy từ dưới sân lên nền nhà cao 1m người ta dùng
A. ròng rọc. B. đòn bẩy. C. mặt phẳng nghiêng.
Câu 12. Cái kìm cắt kim loại là ứng dụng của loại máy cơ đơn giản nào?
A. ròng rọc B. đòn bẩy C. mặt phẳng nghiêng
II. Tự luận: (7,0 điểm)