Admin Yopo
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 15/8/22
- Bài viết
- 6,065
- Điểm
- 48
tác giả
LUYỆN CHUYÊN SÂU NGỮ PHÁP VÀ BÀI TẬP TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS FILE WORD được soạn dưới dạng file word/ powerpoint gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.
B- GRAMMAR
I- Thì Hiện Tại Đơn (The present simple )
1. Cách dùng
Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại
VD: We go to school every day
Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật
VD:This festival occurs every 4 years
Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên
VD:The earth moves around the Sun
Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay.
VD:The train leaves at 8 am tomorrow
2. Dạng thức của thì hiện tại đơn
a. Với động từ “tobe” (am/ is/ are)
B- GRAMMAR
I- Thì Hiện Tại Đơn (The present simple )
1. Cách dùng
Dùng để diễn tả thói quen hoặc những việc thường xảy ra ở hiện tại
VD: We go to school every day
Dùng để diễn tả những sự vật, sự việc xảy ra mang tính quy luật
VD:This festival occurs every 4 years
Dùng để diễn tả các sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên
VD:The earth moves around the Sun
Dùng để diễn tả lịch trình cố định của tàu, xe, máy bay.
VD:The train leaves at 8 am tomorrow
2. Dạng thức của thì hiện tại đơn
a. Với động từ “tobe” (am/ is/ are)
Thể khẳng định | Thể phủ định | ||||
I | am | + danh từ/ tính từ | I | am not | + danh từ/ tính từ |
He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được | is | He/ she/ it/ Danh từ số ít/ danh từ không đếm được | is not/ isn’t | ||
You/we/ they/ Danh từ số nhiều | are | You/we/ they/ Danh từ số nhiều | are not/ aren’t | ||
Ví dụ: I am a student She is very beautiful We are in the garden | Ví dụ: I am not here Miss Lan isn't my teacher My brothers aren't at school. |