- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 84,627
- Điểm
- 113
tác giả
Ngữ pháp tiếng anh lớp 11 chương trình mới (Cơ Bản và Nâng Cao) TẬP II BÙI VĂN VINH FILE WORD được soạn dưới dạng file word gồm 107 trang. Các bạn xem và tải ngữ pháp tiếng anh lớp 11 chương trình mới về ở dưới.
NGỮ PHÁP
PART 2. Word form (Từ loại)
PART 3. Inversion (Đảo ngữ)
PART 4. Tag questions (Câu hỏi đuôi)
PART 5. Expression of quantity (Biểu thị số lượng)
Some
Any
Little, a little, few, a few
Much – many – a lot of/ lots of – a great deal of – a large number of
All – most – some – no – all – all of – most of – some of – none of.
Every, each PART 6. Modal verbs
SIMPLE MODAL (Các loại động từ khuyết thiếu cơ bản)
CÂU PHỎNG ĐOÁN
PART 7. Phrasal verbs (Cụm động từ)
PART 8. Articles (Mạo từ)
PART 9. Prepositions (Giới từ)
PART 10. Participles (Phân từ V-ing/ Having Vp2) PART 11. The other, The others, Another and Others PART 12. Connecting words (Từ nối)
PART 13: As if, As though, It’s high time, It’s time, Would rather
PART 14. Adjective order (Sắp xếp tính từ)
PART 15. Subjunctive (Thể giả định)
PART 16. Adverb clauses and phrases (Cụm từ và mệnh đề trạng ngữ)
Cụm từ chỉ mục đích: So as to/ in order to/ so that/ in order that.
Các mệnh đề kết quả: Too…to, enough…to, so…that, such…that.
Mệnh đề nguyên nhân: Because/because of, as, due to, in view of, owing to.
Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ: Although, despite, in spite of, much as.
Mệnh đề thời gian: When, while, as soon as, since, after, before, until.
Mệnh đề điều kiện: If, unless, in case, as long as, but for, provide, suppose.
PART 17. Either, Neither, So, Too.
PART 18. Either... or, Neither ... nor, Both ... and, Not only
... but also.
PART 19. Reading skills (Kỹ năng đọc hiểu) PART 20. Completing skills (Kỹ năng điền từ) PART 21. Confusing words (Các từ nhầm lẫn) PART 22. Make and do
PART 23. Irregular verbs (Bảng động từ bất quy tắc)
PART 1: VERB FORM (DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ)
(TO-INFINITIVES/ BARE INFINITIVES/ GERUNDS)
LÝ THUYẾT
* Các động từ theo sau giới từ đều chia ở V_ing:
forbid - permit - admit - recomment
Nếu sau những từ trên ko có tân ngữ thì có thể dùng V-ing
Nếu sau những từ trên có tân ngữ thì buộc phải dùng to V
begin - start - continue - like
love - hate - can’t stand - can’t bear
Phải dùng START/BEGIN với “to V” trong 2 trường hợp sau:
Khi động từ START/BEGIN được dùng ở hình thức tiếp diễn. When I got off the train, it was beginning/starting to rain.
Theo sau động từ START/BEGIN là 2 động từ UNDERSTAND, REALIZE. She began to understand/ to realize what he wanted.
NGỮ PHÁP
TIẾNG ANH
(Cơ Bản và Nâng Cao)
TẬP II
CONTENT
PART 1. Verb form (Dạng của động từ - To-Infinitives/ Bare Infinitives/ Gerunds)(Cơ Bản và Nâng Cao)
TẬP II
CONTENT
PART 2. Word form (Từ loại)
PART 3. Inversion (Đảo ngữ)
PART 4. Tag questions (Câu hỏi đuôi)
PART 5. Expression of quantity (Biểu thị số lượng)
Some
Any
Little, a little, few, a few
Much – many – a lot of/ lots of – a great deal of – a large number of
All – most – some – no – all – all of – most of – some of – none of.
Every, each PART 6. Modal verbs
SIMPLE MODAL (Các loại động từ khuyết thiếu cơ bản)
CÂU PHỎNG ĐOÁN
PART 7. Phrasal verbs (Cụm động từ)
PART 8. Articles (Mạo từ)
PART 9. Prepositions (Giới từ)
PART 10. Participles (Phân từ V-ing/ Having Vp2) PART 11. The other, The others, Another and Others PART 12. Connecting words (Từ nối)
PART 13: As if, As though, It’s high time, It’s time, Would rather
PART 14. Adjective order (Sắp xếp tính từ)
PART 15. Subjunctive (Thể giả định)
PART 16. Adverb clauses and phrases (Cụm từ và mệnh đề trạng ngữ)
Cụm từ chỉ mục đích: So as to/ in order to/ so that/ in order that.
Các mệnh đề kết quả: Too…to, enough…to, so…that, such…that.
Mệnh đề nguyên nhân: Because/because of, as, due to, in view of, owing to.
Mệnh đề chỉ sự nhượng bộ: Although, despite, in spite of, much as.
Mệnh đề thời gian: When, while, as soon as, since, after, before, until.
Mệnh đề điều kiện: If, unless, in case, as long as, but for, provide, suppose.
PART 17. Either, Neither, So, Too.
PART 18. Either... or, Neither ... nor, Both ... and, Not only
... but also.
PART 19. Reading skills (Kỹ năng đọc hiểu) PART 20. Completing skills (Kỹ năng điền từ) PART 21. Confusing words (Các từ nhầm lẫn) PART 22. Make and do
PART 23. Irregular verbs (Bảng động từ bất quy tắc)
PART 1: VERB FORM (DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ)
(TO-INFINITIVES/ BARE INFINITIVES/ GERUNDS)
LÝ THUYẾT
VERB + GERUNDS (Ving):
- advise | khuyên | - miss | nhớ, nhỡ (tàu,xe…) |
- anticipate | đánh giá cao | - postpone | hoãn lại |
- avoid | tránh | - practice | luyện tập |
- be/get used to quen với - quit/give up bỏ | |||
- can’t help | ko thể ko | - object to | phản đối |
- can’t stand | ko chịu được | - recall | nhớ |
- cease | chấm dứt | - recollect | hồi tưởng |
- complete | hoàn thành | - resent | ganh tỵ |
- consider | xem xét | - resist | cưỡng lại |
- delay | hoãn lại | - risk | mạo hiểm |
- deny | từ chối | - suggest | đề nghị |
- dread | kinh sợ | - tolerate | khoan dung |
- discuss | bàn bạc | - understand hiểu | |
- dislike | ko thích | - there’s no point in vô ích | |
- endure | chịu đựng | - sit/stand/lie + t/ngữ chỉ nơi chốn | |
- enjoy | thích, tận hưởng | - It’s no use ko ích gì | |
- escape | trốn thoát | - It’s no good ko tốt | |
- excuse | bào chữa | - It’s (not) worth chẳng xứng đáng | |
- face | đối mặt | - spend/waste(time/$...)(on) trải qua, tiêu tốn | |
- finish | xong | - lool forward to trông đợi | |
- forgive | tha thứ | - with a view to có quan điểm | |
- imagine/fancy tưởng tượng - have (difficult/trouble/fun) gặp khó khăn | |||
- involve | đòi hỏi | - a waste of $/time lãng phí tiền bạc/ thời gian | |
- keep | cứ, liên tục | - regret hối hận, hối tiếc | |
- mention | đề cập | - prefer Ving…to Ving…thích gì hơn... | |
- mind | phiền, ngại, nề hà | - S + get used to / be used to + Ving |
VERB + To V-infinitives:
- afford | đủ khả năng | - hope | hy vọng |
- agree | đồng ý | - learn | học |
- aim | có mục đích | - manage | xoay xở |
- appear | dường như | - offer | mời |
- arrange | sắp xếp | - plan | hoạch định |
- ask | hỏi xin | - pretend | giả vờ |
- attempt | nỗ lực | - promise | hứa |
- be about | sắp,định làm gì | - require | yêu cầu |
- beg | van xin | - refuse | từ chối |
- care | quan tâm | - seem | dường như |
- claim | nói, tuyên bố | - struggle | phấn đấu |
- consent | bằng lòng | - swear | thề |
- choose | chọn | - set out | lập ra |
- dare | dám | - tend | có khuynh hướng |
- decide | quyết định | - threaten | đe dọa |
- demand | đòi | - trouble | có vấn đề |
- deserve | xứng đáng | - volunteer | tình nguyện |
- determine | quyết tâm | - wait | chờ |
- do one’s best cố hết sức | - want | muốn | |
- expect mong đợi | - would like | muốn | |
- fail thất bại | - wish | mong ước | |
- guarantee bảo đảm | - used to | đã từng | |
- hesitate ngần ngại, do dự | - It’s + adj | thật adj để làm j | |
III. VERB + sb + V-infinitives: | |||
- let | để, cho phép | - help giúp đỡ | |
- make | buộc, bắt | - have nhờ, yêu cầu | |
- get | nhờ, thuyết phục | - would rather thích hơn | |
- had better | tốt hơn nên | - modal verbs | |
IV. VERB (GIÁC QUAN) + OBJECT + V/ V-ing: | |||
- see | - notice | - watch | - look at |
observe smell | hear catch | listen to find | - feel |
- V-infi: nếu nghe/thấy toàn bộ hành động từ đầu đến cuối.
Ex: I saw my friend run down the street.
- V-ing: nếu nghe/thấy 1 phần hành động đang xảy ra.
Ex: I saw my friend running down the street.
VERB + to V/ V-ing (KO KHÁC NHAU VỀ NGHĨA)
intend - advise - encourage - allowforbid - permit - admit - recomment
Nếu sau những từ trên ko có tân ngữ thì có thể dùng V-ing
Nếu sau những từ trên có tân ngữ thì buộc phải dùng to V
begin - start - continue - like
love - hate - can’t stand - can’t bear
Phải dùng START/BEGIN với “to V” trong 2 trường hợp sau:
Khi động từ START/BEGIN được dùng ở hình thức tiếp diễn. When I got off the train, it was beginning/starting to rain.
Theo sau động từ START/BEGIN là 2 động từ UNDERSTAND, REALIZE. She began to understand/ to realize what he wanted.
VERB + to V/ V-ing: (KHÁC NHAU VỀ NGHĨA)
- Stop to V : dừng lại để làm gì. - Try to V : cố gắng làm điều gì.
V_ing : chấm dứt 1 việc gì. V_ing : thử làm j xem kết quả ra sao.
- Prefer to V : thích làm 1 việc gì đó. - Like to V : muốn, quen làm điều gì.
V_ing : thích việc gì đó. V_ing : thích làm điều gì.
- Needto V : cần phải làm gì (chủ động). – Agree to V : đồng ý làm gì đó.
V_ing : cần phải được làm gì(bị động). V_ing : đồng ý chuyện gì đó.
- Mean to V : có ý định/kế hoạch. | - Propose to V | : có ý định/ kế hoạch |
V_ing : yêu cầu. | V_ing | : gợi ý/ đề nghị. |