- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,427
- Điểm
- 113
tác giả
Phiếu bài tập cuối tuần toán 9 có đáp án được soạn dưới dạng file word gồm 60 trang. Các bạn xem và tải phiếu bài tập cuối tuần toán 9 về ở dưới.
Bài 1: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) b) c)
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
a) b) c)
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:
a) b)
Bài 4: * Rút gọn các biểu thức sau:
a) b)
Bài 5: Cho biểu thức : .
a) Với giá trị nào của x thì A có nghĩa?
b) Tính A nếu .
Bài 6: Giải các phương trình sau:
a) b)
Bài 7: Giải các phương trình sau:
a) b) c)
Bài 8: Giải các phương trình sau:
a) b) c)
Bài 1: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) b) c) a) b)
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
a) b) c)
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:
a) b)
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau:
a) c)
b) d)
Bài 5: Giải các phương trình sau:
a) b)
Bài 6: Giải các phương trình sau:
a) b)
Bài 7 : Tìm Min
Bài 8 : Cho . Tính giá trị của biểu thức M biết rằng:
.
Bài 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của : (a < b)
Bài 10 : Chứng minh rằng, nếu a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác thì :
abc ≥ (a + b – c)(b + c – a)(c + a – b)
Bài 11 : Tìm giá trị của biểu thức | x – y | biết x + y = 2 và xy = -1
Bài 12 : Biết a – b = + 1 , b – c = - 1, tìm giá trị của biểu thức :
A = a2 + b2 + c2 – ab – bc – ca.
Bài 13 : Tìm x, y, z biết rằng : .
Bài 14 : Cho . CMR, nếu 1 ≤ x ≤ 2 thì giá trị của y là một hằng số.
Bài 15 : Phân tích thành nhân tử : (x ≥ 1).
Bài 16: Trong tất cả các hình chữ nhật có đường chéo bằng 8, hãy tìm hình chữ nhật có diện tích lớn nhất.
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 1
Bài 1: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) b) c)
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
a) b) c)
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:
a) b)
Bài 4: * Rút gọn các biểu thức sau:
a) b)
Bài 5: Cho biểu thức : .
a) Với giá trị nào của x thì A có nghĩa?
b) Tính A nếu .
Bài 6: Giải các phương trình sau:
a) b)
Bài 7: Giải các phương trình sau:
a) b) c)
Bài 8: Giải các phương trình sau:
a) b) c)
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 2
Bài 1: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) b) c) a) b)
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
a) b) c)
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:
a) b)
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau:
a) c)
b) d)
Bài 5: Giải các phương trình sau:
a) b)
Bài 6: Giải các phương trình sau:
a) b)
Bài 7 : Tìm Min
Bài 8 : Cho . Tính giá trị của biểu thức M biết rằng:
.
Bài 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của : (a < b)
Bài 10 : Chứng minh rằng, nếu a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác thì :
abc ≥ (a + b – c)(b + c – a)(c + a – b)
Bài 11 : Tìm giá trị của biểu thức | x – y | biết x + y = 2 và xy = -1
Bài 12 : Biết a – b = + 1 , b – c = - 1, tìm giá trị của biểu thức :
A = a2 + b2 + c2 – ab – bc – ca.
Bài 13 : Tìm x, y, z biết rằng : .
Bài 14 : Cho . CMR, nếu 1 ≤ x ≤ 2 thì giá trị của y là một hằng số.
Bài 15 : Phân tích thành nhân tử : (x ≥ 1).
Bài 16: Trong tất cả các hình chữ nhật có đường chéo bằng 8, hãy tìm hình chữ nhật có diện tích lớn nhất.
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT