- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,384
- Điểm
- 113
tác giả
PHIẾU ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 5 LÊN 6 CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 30 trang. Các bạn xem và tải ôn tập tiếng việt lớp 5 lên 6 về ở dưới.
Bài 1:
Cho các từ: ruộng nương, ruộng rẫy, nương rẫy, ruộng vườn, vườn tược, nương náu, đền chùa, đền đài, miếu mại, lăng tẩm, lăng kính, lăng loàn, lăng nhăng.
- Tìm các từ ghép, từ láy
Bài 2: Cho trước tiếng: Làm
Hãy kết hợp với các tiếng khác để tạo thành 5 từ ghép 5 từ láy.
Bài 3: Phân loại từ trong đoạn văn
Tỉnh dậy, Lang Liêu mừng thầm. Càng ngẫm nghĩ, chàng càng thấy lời thầm nói đúng. Chàng bèn chẹn chọn thứ gạo nếp thơm lừng trắng tinh. Hạt nào hạt nấy tròn mẩy đem vo thật sạch, lấy đậu xanh, thịt lợn làm nhân dùng lá dong trong vườn gói thành hình vuông, nấu một ngày một đêm thật nhừ.
a. Các từ ghép : b. Các từ láy :
- mềm ..... - mềm.....
- xinh..... - xinh.....
- khoẻ..... - khoẻ.......
- mong.... - mong.....
- nhớ..... - nhớ.....
- buồn..... - buồn.....
Bài 6 :Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có :
a. TGTH b. TGPL c. Từ láy
- nhỏ..... - nhỏ..... - nhỏ.....
- lạnh..... - lạnh..... - lạnh.....
- vui..... - vui..... - vui.....
- xanh... - xanh..... - xanh.....
Bài 7:
Hãy xếp các từ sau vào 3 cột tương ứng: thật thà, bạn bè, bạn đường, chăm chỉ, gắn bó, ngoan ngoãn, giúp đỡ, bạn học, khó khăn, học hỏi, thành thật, bao bọc, quanh co, nhỏ nhẹ.
Bài 8:“ Tổ quốc” là 1 từ ghép gốc Hán ( từ Hán Việt ). Em hãy :
Tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng “ tổ ”:..................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
BÀI TẬP THỰC HÀNH TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ
Bài 1:
Cho các từ: ruộng nương, ruộng rẫy, nương rẫy, ruộng vườn, vườn tược, nương náu, đền chùa, đền đài, miếu mại, lăng tẩm, lăng kính, lăng loàn, lăng nhăng.
- Tìm các từ ghép, từ láy
Từ ghép | Từ láy |
.......................................................... .......................................................... .......................................................... | . .......................................................... ............................................................ ............................................................ |
Hãy kết hợp với các tiếng khác để tạo thành 5 từ ghép 5 từ láy.
Từ ghép | Từ láy |
.......................................................... .......................................................... .......................................................... .......................................................... ........................................................... | . .......................................................... ............................................................ ............................................................ .......................................................... .......................................................... |
Tỉnh dậy, Lang Liêu mừng thầm. Càng ngẫm nghĩ, chàng càng thấy lời thầm nói đúng. Chàng bèn chẹn chọn thứ gạo nếp thơm lừng trắng tinh. Hạt nào hạt nấy tròn mẩy đem vo thật sạch, lấy đậu xanh, thịt lợn làm nhân dùng lá dong trong vườn gói thành hình vuông, nấu một ngày một đêm thật nhừ.
Từ đơn | Từ ghép | Từ láy |
……………………………. …………………………… …………………………… ……………………………. …………………………… …………………………… | ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… | ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… |
Bài 4:
Cho các tiếng sau: mát, xinh, đẹp, xe, hoa
Hãy tạo ra từ láy và đặt câu
- ................................................................................................................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................................................................................................................
- Hãy tạo ra từ ghép
- ................................................................................................................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................................................................................................................
a. Các từ ghép : b. Các từ láy :
- mềm ..... - mềm.....
- xinh..... - xinh.....
- khoẻ..... - khoẻ.......
- mong.... - mong.....
- nhớ..... - nhớ.....
- buồn..... - buồn.....
Bài 6 :Điền các tiếng thích hợp vào chỗ trống để có :
a. TGTH b. TGPL c. Từ láy
- nhỏ..... - nhỏ..... - nhỏ.....
- lạnh..... - lạnh..... - lạnh.....
- vui..... - vui..... - vui.....
- xanh... - xanh..... - xanh.....
Bài 7:
Hãy xếp các từ sau vào 3 cột tương ứng: thật thà, bạn bè, bạn đường, chăm chỉ, gắn bó, ngoan ngoãn, giúp đỡ, bạn học, khó khăn, học hỏi, thành thật, bao bọc, quanh co, nhỏ nhẹ.
Từ ghép TH | Từ ghép phân loại | Từ láy |
……………………………. …………………………… …………………………… ……………………………. …………………………… …………………………… | ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… | ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… ……………………………… |
Tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng “ tổ ”:..................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................