Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
TÀI LIỆU THCS

Admin Yopo

Ban quản trị Team YOPO
Tham gia
15/8/22
Bài viết
6,065
Điểm
48
tác giả
SÁCH BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 8 - CÓ ĐÁP ÁN (Tác giả: Bùi Văn Vinh, Dương Thị Hồng Điệp) được soạn dưới dạng file word/PDF/ powerpoint gồm 198 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.


FORMATION (Cách thành lập)

Danh động từ (gerund) được thành lập bằng cách thêm ING sau động từ thường.
Ex: to go - going; to think – thinking; to read - reading; to swim - swimming, etc...


USES (cách dùng)​

Subject (Danh động từ làm chủ ngữ) Ex: Going to the cinema is fan.
Reading books is my hobby.​

Stand after a preposition (Đứng sau giới từ)​

Ex: I am thinking about going camping in the mountain.
She is afraid of going there.​

Một số động từ và tính từ có giới từ theo sau bởi danh động từ.​

To look forward to (trông mong); surprised at (ngạc nhiên); busy (bận rộn); to insist on (khăng khăng, nài nỉ); to be interested in (thích thú).
Object (Danh động từ làm tân ngữ sau một số động từ) Ex: He likes swimming.
I have finished doing my homework.

Một số động từ đƣợc theo sau bởi danh động từ:​

to finish, to prevent (ngăn cản), to avoid (tránh), to delay (hoãn lại), to enjoy (thích), to deny (chối bỏ), to dislike, to consider (cân nhắc), to imagine (tưởng tượng), to risk (liều lĩnh), to support (ủng hộ), to suggest (đề nghị), to quit (từ bỏ)...

Chúng ta cũng có thể đặt “not” trƣớc “gerund” để chỉ nghĩa phủ định.​

Một số động từ dùng với cả “to infinitive” và “gerund” (ing -form). Nghĩa của chúng sẽ khác nhau.





PHONETICS
Find the word which has different sound in the part underlined.

1. A. laughedB. washedC. danced
D. played
2. A. bedsB. dogsC. porters
D. books



A. pictures
A. homework
A. leisure
B. watches
B. mother
B. eight
C. buses
C. open
C. celebrate
D. brushes
D. judo
D. penalty
6. A. funB. sunC. surfD. cut
7. A. braceletB. cakeC. makeD. hat
8. A. althoughB. laughC. paragraphD. enough
9. A. comedyB. letterC. princessD. cinema
10. A. highB. sightC. thisD. find


1705066214131.png
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn---Bài tập tiếng anh lớp 8 bùi văn vinh.docx
    2.6 MB · Lượt xem: 4
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    file tài liệu tiếng anh lớp 8 giáo trình tiếng anh lớp 8 giáo trình tiếng anh lớp 8 mới sách bài tập tiếng anh lớp 8 cũ pdf sách tiếng anh lớp 8 file pdf tài liệu bồi dưỡng tiếng anh lớp 8 tài liệu dạy thêm tiếng anh lớp 8 tài liệu giải toán bằng tiếng anh lớp 8 tài liệu học tiếng anh lớp 8 tài liệu ngữ pháp tiếng anh lớp 8 tài liệu on tập tiếng anh lớp 8 tài liệu ôn toán tiếng anh lớp 8 tài liệu thi ielts 8.0 tài liệu tiếng anh 8 học kì 2 tài liệu tiếng anh 8 thí điểm tài liệu tiếng anh lớp 8 tài liệu tiếng anh lớp 8 có đáp an tài liệu tiếng anh lớp 8 học kì 2 tài liệu tiếng anh lớp 8 pdf tải sách giáo khoa tiếng anh lớp 8 pdf
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,416
    Bài viết
    37,885
    Thành viên
    141,153
    Thành viên mới nhất
    Thủy Tiên 03

    BQT trực tuyến

    • Yopovn
      Ban quản trị Team YOPO

    Thành viên Online

    Top