- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,145
- Điểm
- 113
tác giả
SIÊU GOM Đề kiểm tra toán giữa học kì 2 lớp 10 có đáp án NĂM 2024 CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm các file, thư mục trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra toán giữa học kì 2 lớp 10 về ở dưới.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: (T1-NB) Hàm số nào trong bốn phương án liệt kê ở A, B, C, D có đồ thị như hình bên:
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: (T1-TH)Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua điểm và .
A. . B. . C. D. .
Câu 3: (T2-NB) Cho hàm số bậc hai có đồ thị , đỉnh của được xác định bởi công thức nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: (T2-TH) Hàm số nào cho dưới đây có bảng biến thiên như hình bên?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: (T3-NB) Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. D. .
Câu 6: (T3-NB) Cho hàm số . Tìm khẳng định đúng
A. B.
C. D.
Câu 7: (T3-TH)Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của thỏa mãn
A. Vô số B. C. D.
Câu 8: (T4-NB) Biết phương trình , có hai nghiệm , . Khi đó:
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: (T4-NB)Điều kiện xác định của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: (T4-TH)Giải phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: (T5-NB) Từ một bó hoa hồng gồm 3 bông hồng trắng, 5 bông hồng đỏ và 6 bông hồng vàng, có bao nhiêu cách chọn ra một bông hồng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: (T5-NB) Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 6 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một đôi song ca gồm một nam và một nữ?
A. 11. B. 6. C. 5. D. 30.
Câu 13: (T5-TH)Các thành phố được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phố đến thành phố mà qua thành phố chỉ một lần?
Câu 14: (T6-NB) Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc
A. . B.. C.. D..
Câu 15: (T6-NB) Một tổ có 12 học sinh. Số cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: (T6-TH) Cho tập hợp có phần tử. Số tập con gồm phần tử của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: (T6-TH) Trong một buổi khiêu vũ có 20 nam và 18 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để khiêu vũ ?
A. . B. . C. . D. ..
Câu 18: (T7- NB) Tổng bằng
A. B. C. D.
Câu 19: (T7-NB)Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của có bao nhiêu số hạng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: (T7-TH)Viết khai triển theo công thức nhị thức newton .
A.
B.
C.
D. .
Câu 21: (T8-NB)Cho và là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: (T8-NB)Gieo một đồng tiền liên tiếp lần thì số phần tử không gian mẫu là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: (T8-TH)Một bình chứa viên bi với viên bi trắng, viên bi đen và viên bi đỏ. Biến cố A là biến cố được lấy ngẫu nhiên viên bi khác màu. Số phần tử của biến cố A :
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: (T9-NB) Cho hai tập hợp ;. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: (T9-NB) Một bình chứa viên bi với viên bi trắng, viên bi đen và viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên viên bi. Xác suất 3 viên bi lấy ra có 1 bi đen và 2 viên bi trắng
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: (T9-TH)Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: (T9-TH)Chi đoàn lớp có đoàn viên trong đó có đoàn viên nam và đoàn viên nữ. Tính xác suất khi chọn đoàn viên có ít nhất đoàn viên nữ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: (T10-NB) Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: (T10-TH) Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm , là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: (T11-NB) Trong mặt phẳng , hai đường thẳng ; cắt nhau tại điểm có toạ độ
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: (T11-TH)Trong mặt phẳng , khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là
A. . B. C. . D. .
Câu 32: (T12-NB)Trong mặt phẳng , đường tròn tâm và bán kính có phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 33: (T12-TH)Trong mặt phẳng , cho đường tròn . Phương trình tiếp tuyến của tại điểm là
A. B. C. D.
Câu 34: (T5 NB) Phương trình chính tắc của có độ dài trục lớn bằng , trục nhỏ bằng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: (T5 TH)Phương trình chính tắc của nhận điểm là một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là
A. . B. . C. . D.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: Cho . Tìm để phương trình có hai nghiệm trái dấu
Hướng dẫn giải:
Ta có:
+Để phương trình có 2 nghiệm trái dấu khi
+ Đáp án
Câu 2: Đội thanh niên tình nguyện của một trường THPT có học sinh gồm học sinh khối , có học sinh khối và học sinh khối . Chọn ngẫu nhiên học sinh đi tình nguyện, hãy tính xác suất để học sinh được chọn có đủ khối.
Hướng dẫn giải
Chọn ngẫu nhiên học sinh từ học sinh ta có: .
Gọi là biến cố: “ học sinh được chọn có đủ khối”.
TH1: Chọn học sinh khối , học sinh khối và học sinh khối : có cách.
TH2: Chọn học sinh khối , học sinh khối và học sinh khối : có cách.
TH3: Chọn học sinh khối , học sinh khối và học sinh khối : có cách.
Suy ra .
Vậy xác suất cần tính là .
Hướng dẫn giải:
Ta xét khai triển ( với )
có số hạng tổng quát là .
Số hạng chứa tương ứng với giá trị thỏa mãn: .
Vậy hệ số của số hạng chứa là .
Câu 4: Cho đường tròn và đường thẳng . Tìm tất cả các đường thẳng song song với đường thẳng và cắt đường tròn theo dây cung có độ dài bằng .
Hướng dẫn giải:
Gọi đường thẳng cần tìm là .
Gọi lần lượt là giao điểm của và .
Xét vuông tại ( là chân đường cao kẻ từ trong tam giác ).
Ta có: .
.
Vậy đường thẳng cần tìm có dạng hoặc .
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
TRƯỜNG -------------------- (Đề tham khảo) | KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: _TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) | ||
Họ và tên: ............................................................................ | Số báo danh: ............. | Mã đề …. | |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: (T1-NB) Hàm số nào trong bốn phương án liệt kê ở A, B, C, D có đồ thị như hình bên:
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: (T1-TH)Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua điểm và .
A. . B. . C. D. .
Câu 3: (T2-NB) Cho hàm số bậc hai có đồ thị , đỉnh của được xác định bởi công thức nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: (T2-TH) Hàm số nào cho dưới đây có bảng biến thiên như hình bên?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: (T3-NB) Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. D. .
Câu 6: (T3-NB) Cho hàm số . Tìm khẳng định đúng
A. B.
C. D.
Câu 7: (T3-TH)Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của thỏa mãn
A. Vô số B. C. D.
Câu 8: (T4-NB) Biết phương trình , có hai nghiệm , . Khi đó:
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: (T4-NB)Điều kiện xác định của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: (T4-TH)Giải phương trình .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: (T5-NB) Từ một bó hoa hồng gồm 3 bông hồng trắng, 5 bông hồng đỏ và 6 bông hồng vàng, có bao nhiêu cách chọn ra một bông hồng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: (T5-NB) Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 6 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một đôi song ca gồm một nam và một nữ?
A. 11. B. 6. C. 5. D. 30.
Câu 13: (T5-TH)Các thành phố được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phố đến thành phố mà qua thành phố chỉ một lần?
A. 4. B. 6. C. 12. D.8.Câu 14: (T6-NB) Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc
A. . B.. C.. D..
Câu 15: (T6-NB) Một tổ có 12 học sinh. Số cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: (T6-TH) Cho tập hợp có phần tử. Số tập con gồm phần tử của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: (T6-TH) Trong một buổi khiêu vũ có 20 nam và 18 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đôi nam nữ để khiêu vũ ?
A. . B. . C. . D. ..
Câu 18: (T7- NB) Tổng bằng
A. B. C. D.
Câu 19: (T7-NB)Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của có bao nhiêu số hạng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: (T7-TH)Viết khai triển theo công thức nhị thức newton .
A.
B.
C.
D. .
Câu 21: (T8-NB)Cho và là hai biến cố đối nhau. Chọn câu đúng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: (T8-NB)Gieo một đồng tiền liên tiếp lần thì số phần tử không gian mẫu là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: (T8-TH)Một bình chứa viên bi với viên bi trắng, viên bi đen và viên bi đỏ. Biến cố A là biến cố được lấy ngẫu nhiên viên bi khác màu. Số phần tử của biến cố A :
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: (T9-NB) Cho hai tập hợp ;. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: (T9-NB) Một bình chứa viên bi với viên bi trắng, viên bi đen và viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên viên bi. Xác suất 3 viên bi lấy ra có 1 bi đen và 2 viên bi trắng
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: (T9-TH)Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: (T9-TH)Chi đoàn lớp có đoàn viên trong đó có đoàn viên nam và đoàn viên nữ. Tính xác suất khi chọn đoàn viên có ít nhất đoàn viên nữ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: (T10-NB) Tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: (T10-TH) Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm , là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: (T11-NB) Trong mặt phẳng , hai đường thẳng ; cắt nhau tại điểm có toạ độ
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: (T11-TH)Trong mặt phẳng , khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là
A. . B. C. . D. .
Câu 32: (T12-NB)Trong mặt phẳng , đường tròn tâm và bán kính có phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 33: (T12-TH)Trong mặt phẳng , cho đường tròn . Phương trình tiếp tuyến của tại điểm là
A. B. C. D.
Câu 34: (T5 NB) Phương trình chính tắc của có độ dài trục lớn bằng , trục nhỏ bằng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: (T5 TH)Phương trình chính tắc của nhận điểm là một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là
A. . B. . C. . D.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1: Cho . Tìm để phương trình có hai nghiệm trái dấu
Hướng dẫn giải:
Ta có:
+Để phương trình có 2 nghiệm trái dấu khi
+ Đáp án
Câu 2: Đội thanh niên tình nguyện của một trường THPT có học sinh gồm học sinh khối , có học sinh khối và học sinh khối . Chọn ngẫu nhiên học sinh đi tình nguyện, hãy tính xác suất để học sinh được chọn có đủ khối.
Hướng dẫn giải
Chọn ngẫu nhiên học sinh từ học sinh ta có: .
Gọi là biến cố: “ học sinh được chọn có đủ khối”.
TH1: Chọn học sinh khối , học sinh khối và học sinh khối : có cách.
TH2: Chọn học sinh khối , học sinh khối và học sinh khối : có cách.
TH3: Chọn học sinh khối , học sinh khối và học sinh khối : có cách.
Suy ra .
Vậy xác suất cần tính là .
Câu 3: Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển ( với ).
Hướng dẫn giải:
Ta xét khai triển ( với )
có số hạng tổng quát là .
Số hạng chứa tương ứng với giá trị thỏa mãn: .
Vậy hệ số của số hạng chứa là .
Câu 4: Cho đường tròn và đường thẳng . Tìm tất cả các đường thẳng song song với đường thẳng và cắt đường tròn theo dây cung có độ dài bằng .
Hướng dẫn giải:
Tâm , bán kínhGọi đường thẳng cần tìm là .
Gọi lần lượt là giao điểm của và .
Xét vuông tại ( là chân đường cao kẻ từ trong tam giác ).
Ta có: .
.
Vậy đường thẳng cần tìm có dạng hoặc .
---Hết---
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
- SIÊU GOM 300+ Đề kiểm tra toán giữa học kì 2 lớp 10 có đáp án TẬP 1.zip2.1 MB · Lượt tải : 6
- SIÊU GOM 300+ Đề kiểm tra toán giữa học kì 2 lớp 10 có đáp án TẬP 2.zip4.1 MB · Lượt tải : 6
- SIÊU GOM 300+ Đề kiểm tra toán giữa học kì 2 lớp 10 có đáp án TẬP 3.zip10.8 MB · Lượt tải : 7
- SIÊU GOM 300+ Đề kiểm tra toán giữa học kì 2 lớp 10 có đáp án TẬP 4.zip5.6 MB · Lượt tải : 6
- SIÊU GOM 300+ Đề kiểm tra toán giữa học kì 2 lớp 10 có đáp án TẬP 5.zip5.2 MB · Lượt tải : 6
- SIÊU GOM 300+ Đề kiểm tra toán giữa học kì 2 lớp 10 có đáp án TẬP 6.zip10.6 MB · Lượt tải : 6