- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 87,098
- Điểm
- 113
tác giả
SIÊU TUYỂN TẬP TÀI LIỆU, Bài tập bổ trợ tiếng anh 6 global success theo từng unit * ÔN HÈ, CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TIẾNG ANH 6 ĐẦY ĐỦ GOM được soạn dưới dạng file word gồm các thư mục, file zip trang. Các bạn xem và tải bài tập bổ trợ tiếng anh 6 global success theo từng unit về ở dưới.
LỜI NÓI ĐẦU
Các em học sinh thân mến!
Các em đang cầm trên tay một trong những cuốn sách hay nhất và quan trọng nhất trong quá trình học tiếng Anh của mình. Đó là cuốn sách Bài tập cuối tuần tiếng Anh lớp 6 tập 2. Cuốn sách được ra đời với bao công sức của tác giả, giáo viên giàu kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh. Cuốn sách được chia theo các đơn vị bài học và bám sát chương trình học tập trên lớp của các em. Đây là một tài liệu cực kỳ hữu ích nhằm giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao vốn tiếng Anh của mình.
Trong mỗi đơn vị bài học, chúng tôi đều trình bày đầy đủ các nội dung sau:
- Phần lý thuyết: Tập trung vào trọng tâm ngữ pháp của bài học
- Phần Week 1: Tập trung vào việc thực hành kiến thức ngôn ngữ của các em. Các em sẽ được rèn luyện ngữ âm, từ vựng và ngữ pháp/ mẫu câu trong phần này.
- Phần Week 2: Phần này giúp rèn luyện và hoàn thiện cả 4 kỹ năng giao tiếp: Nghe - Nói - Đọc - Viết tiếng Anh của các em.
Kết hợp với các nội dung trong sách là đĩa CD (đính kèm trên bìa sách) phát âm chuẩn tiếng Anh của người bản ngữ. Các em có thể sử dụng điện thoại smartphone để quét mã QR và tải các bài học một cách nhanh chóng và thuận tiện. Chúng tôi tin rằng CD này sẽ hỗ trợ các em rất nhiều trong quá trình rèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của mình.
Cuối cùng, chúng tôi mong muốn được gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới độc giả, tới các em học sinh, các bậc phụ huynh và các quý thầy cô đã giúp đỡ chúng tôi rất nhiều trong quá trình biên soạn tài liệu quý báu này. Chúng tôi cũng mong muốn được lắng nghe những ý kiến góp ý chân thành nhất của các bậc phụ huynh và các thầy cô giáo để lần tái bản sau cuốn sách sẽ đầy đủ hơn, ý nghĩa hơn.
Trân trọng!
A. THEORY
I. PRONUNCIATION
Âm /θ/ và âm /ð/
1. Âm /θ/
“th” được phát âm là /θ/:
1.1. Khi nó đứng đầu, giữa hay cuối từ
1.2. Khi “th” được thêm vào một tính từ để chuyển thành danh từ
1.3. Khi “th” chỉ số thứ tự
2. Âm /ð/
“th” được phát âm là /ð/
II. VOCABULARY
III. GRAMMAR
1. Wh-question
a. Who hoặc What: câu hỏi chủ ngữ
Who và What được dùng để hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động.
Ví dụ:
- Who opened the door last night? (Ai đã mở cửa tối qua?)
- Tom opened the door last night. (Tom đã mở cửa tối qua.)
- What happened last night? (Có chuyện gì xảy ra tối qua?)
- Something happened last night. (Chuyện gì đó đã xảy ra tối qua.)
b. Whom hoặc What: câu hỏi tân ngữ
Đây là câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động.
Ví dụ:
- George bought a packet of biscuit at the store. (George đã mua một gói bánh quy ở cửa hàng.)
- What did George buy at the store? (George đã mua gì ở cửa hàng?)
- Anna knows Jonathan in UK. (Anna biết Jonathan ở Anh.)
- Whom does Anna know in UK? (Anna biết ai ở Anh?)
c. When, where, how, why, how many, how often: câu hỏi trạng ngữ
Đây là câu hỏi dùng khi muốn biết thời gian (when), nơi chốn (where), cách thức (how), lý do (why), số lượng (how many), tần suất (how often) của hành động.
Ví dụ:
2. Conjunction (Liên từ)
and: và She is a good and loyal wife.
or: hoặc Hurry up, or you will be late.
but: nhưng He is intelligent but very lazy.
while: trong khi Don’t sing while you work.
so: nên He is a good teacher; so, he is very popular with students.
after: sau khi A man should take a little rest after he has worked hard.
before: trước khi Don’t count your chickens before they are hatched.
until: cho tới khi People do not know the value of health until they lose it.
when: khi When you visit this country, you should bring thick winter clothes.
to: để I go to the library to borrow books.
because: bởi vì We could not pass the test because we didn’t learn hard.
although: mặc dù Although it rained hard, I went out with her.
B. EXERCISE
LANGUAGE KNOWLEDGE
Exercise 1: Divide the words into two columns according to pronunciation of the underlined part.
thief teeth leather thing mouth
they father this health smooth
than thirsty there other through
three cloth thigh those either
month three breath width strength
another author together with breathe
Exercise 2: Listen and complete the sentences. (Track 12)
1. What are ___________ doing out there?
2. This is the ___________ that has stolen the picture.
3. That thing is ___________ to be priceless.
4. There are twenty eight days in this ___________.
5. My little sister just has ___________ teeth.
6. The ___________ of this book is my father.
7. This magazine is ___________ than that newspaper.
8. Three boys are going to do this project ___________
9. Is there a ___________ center near here?
10. These cloths look so ___________.
Exercise 3: Use the given words to complete the second part of each phrase.
1. local_____________. 2. news_____________. 3. volume____________.
4. game_____________. 5. remote____________. 6. outdoor____________.
Exercise 4: Look at the picture and tell who/ what they are.
HÌNH ẢNH CHÍNH LÀ FILE SẼ TẢI VỀ. ĐÃ XÁC MINH!
BÀI TẬP CUỐI TUẦN
TIẾNG ANH
LỚP 6 - TẬP 2
CÓ ĐÁP ÁN
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TIẾNG ANH
LỚP 6 - TẬP 2
CÓ ĐÁP ÁN
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
LỜI NÓI ĐẦU
Các em học sinh thân mến!
Các em đang cầm trên tay một trong những cuốn sách hay nhất và quan trọng nhất trong quá trình học tiếng Anh của mình. Đó là cuốn sách Bài tập cuối tuần tiếng Anh lớp 6 tập 2. Cuốn sách được ra đời với bao công sức của tác giả, giáo viên giàu kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh. Cuốn sách được chia theo các đơn vị bài học và bám sát chương trình học tập trên lớp của các em. Đây là một tài liệu cực kỳ hữu ích nhằm giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao vốn tiếng Anh của mình.
Trong mỗi đơn vị bài học, chúng tôi đều trình bày đầy đủ các nội dung sau:
- Phần lý thuyết: Tập trung vào trọng tâm ngữ pháp của bài học
- Phần Week 1: Tập trung vào việc thực hành kiến thức ngôn ngữ của các em. Các em sẽ được rèn luyện ngữ âm, từ vựng và ngữ pháp/ mẫu câu trong phần này.
- Phần Week 2: Phần này giúp rèn luyện và hoàn thiện cả 4 kỹ năng giao tiếp: Nghe - Nói - Đọc - Viết tiếng Anh của các em.
Kết hợp với các nội dung trong sách là đĩa CD (đính kèm trên bìa sách) phát âm chuẩn tiếng Anh của người bản ngữ. Các em có thể sử dụng điện thoại smartphone để quét mã QR và tải các bài học một cách nhanh chóng và thuận tiện. Chúng tôi tin rằng CD này sẽ hỗ trợ các em rất nhiều trong quá trình rèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của mình.
Cuối cùng, chúng tôi mong muốn được gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới độc giả, tới các em học sinh, các bậc phụ huynh và các quý thầy cô đã giúp đỡ chúng tôi rất nhiều trong quá trình biên soạn tài liệu quý báu này. Chúng tôi cũng mong muốn được lắng nghe những ý kiến góp ý chân thành nhất của các bậc phụ huynh và các thầy cô giáo để lần tái bản sau cuốn sách sẽ đầy đủ hơn, ý nghĩa hơn.
Trân trọng!
Unit 7 | TELEVISION |
A. THEORY
I. PRONUNCIATION
Âm /θ/ và âm /ð/
/θ/ | thank | thought | thick | thin |
/ð/ | though | that | then | them |
“th” được phát âm là /θ/:
1.1. Khi nó đứng đầu, giữa hay cuối từ
Examples | Transcription | Meaning |
think | /θɪŋk/ | nghĩ, suy nghĩ |
thing | /θɪŋ/ | đồ vật |
Examples | Transcription | Meaning |
width | /wɪtθ/ | bề rộng |
depth | /depθ/ | độ sâu |
Examples | Transcription | Meaning |
fourth | /fɔːθ/ | số thứ 4 |
fifth | /fɪfθ/ | số thứ 5 |
“th” được phát âm là /ð/
Examples | Transcription | Meaning |
they | /ðeɪ/ | số thứ 4 |
father | /ˈfɑːðə(r)/ | số thứ 5 |
II. VOCABULARY
New words | Transcription | Meaning |
adventure | /ədˈventʃər/ | sự phiêu lưu |
animal programme | /ˈænɪməl ˈprəʊɡræm/ | chương trình động vật |
announce | /əˈnaʊns/ | thông báo |
audience | /ˈɔːdiəns/ | khán giả |
boring | /ˈbɔːrɪŋ/ | tẻ nhạt |
broadcast | /ˈbrɔːdkɑːst/ | phát thanh |
cartoon | /kɑːˈtuːn/ | hoạt hình |
channel | /ˈtʃænəl/ | kênh |
character | /ˈkærəktə(r) | nhân vật |
clever | /ˈklevər/ | khéo léo |
clip | /klɪp/ | đoạn vi-đê-ô |
clumsy | /ˈklʌmzi/ | vụng về |
comedian | /kəˈmiːdiən/ | nghệ sĩ hài kịch |
comedy | /ˈkɒmədi | hài kịch |
cool | /kuːl/ | mát mẻ |
cute | /kjuːt/ | đáng yêu |
discover | /dɪˈskʌvə(r)/ | khám phá |
documentary | /dɒkjuˈmentri/ | phim tài liệu |
educate | /ˈedjukeɪt/ | giáo dục |
educational | /edjuˈkeɪʃənl/ | thuộc về giáo dục |
entertain | /entəˈteɪn/ | chiêu đãi, giải trí |
entertaining | /entəˈteɪnɪŋ/ | có tính giải trí |
event | /ɪˈvent/ | sự kiện |
exhibition | /eksɪˈbɪʃn/ | sự triễn lãm |
fact | /fækt/ | thực tế, sự thực |
fair | /feə(r)/ | công bằng |
game show | /geɪm ʃəʊ/ | trò chơi truyền hình |
human | /ˈhjuːmən/ | con người |
instructor | /ɪnˈstrʌktər/ | người hướng dẫn |
live | /laɪv/ | sống động |
local | /ˈləʊkl/ | thuộc về địa phương |
main | /meɪn/ | chính, quan trọng |
manner | /ˈmænər/ | cách cư xử, cách ứng xử |
MC | /em ˈsiː/ | người dẫn chương trình |
monthly | /ˈmʌnθli/ | hàng tháng |
national | /ˈnæʃnəl/ | thuộc về quốc gia |
national television | /ˈnæʃnəl ˈtelɪvɪʒəln/ | đài truyền hình quốc gia |
news programme | /njuːz ˈprəʊɡræm/ | chương trình thời sự |
newspaper | /ˈnjuːzpeɪpər/ | báo |
newsreader | /ˈnjuːzriːdər/ | người đọc bản tin |
outdoor activity | /ˈaʊtdɔːr ækˈtɪvɪti / | hoạt động ngoài trời |
partner | /ˈpɑːtnər/ | đối tác, bạn |
penguin | /ˈpeŋɡwɪn/ | chim cánh cụt |
popular | /ˈpɒpjʊlər/ | phổ biến |
programme | /ˈprəʊɡræm/ | chương trình |
remote control | /rɪˈməʊt kənˈtrəʊl/ | cái điểu khiến |
reporter | /rɪˈpɔːtə(r)/ | phóng viên |
schedule | /ˈʃedjuːl/ | lịch trình |
sport programme | /spɔːt ˈprəʊɡræm/ | chương trình thể thao |
viewer | /ˈvjuːər/ | người xem |
volume button | /ˈvɒljuːm ˈbʌtən / | nút âm lượng |
weather girl | /ˈweðə ɡɜːl/ | người đưa tin thời tiết (nữ) |
weatherman | /ˈweðəmæn/ | người đưa tin thời tiết (nam) |
wheelbarrow | /ˈwiːlbærəʊ/ | xe rùa |
III. GRAMMAR
1. Wh-question
a. Who hoặc What: câu hỏi chủ ngữ
Who và What được dùng để hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động.
Ví dụ:
- Who opened the door last night? (Ai đã mở cửa tối qua?)
- Tom opened the door last night. (Tom đã mở cửa tối qua.)
- What happened last night? (Có chuyện gì xảy ra tối qua?)
- Something happened last night. (Chuyện gì đó đã xảy ra tối qua.)
b. Whom hoặc What: câu hỏi tân ngữ
Đây là câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động.
Ví dụ:
- George bought a packet of biscuit at the store. (George đã mua một gói bánh quy ở cửa hàng.)
- What did George buy at the store? (George đã mua gì ở cửa hàng?)
- Anna knows Jonathan in UK. (Anna biết Jonathan ở Anh.)
- Whom does Anna know in UK? (Anna biết ai ở Anh?)
c. When, where, how, why, how many, how often: câu hỏi trạng ngữ
Đây là câu hỏi dùng khi muốn biết thời gian (when), nơi chốn (where), cách thức (how), lý do (why), số lượng (how many), tần suất (how often) của hành động.
Ví dụ:
- When did you come to the UK? I came to the UK last week. - Where did you go last night? I went to my grandparents’ house. - How did you come to the UK? I came to the UK by plane. - Why did you come to the UK? I came to the UK to visit my relatives./ Because I want to visit my relatives. - How many books do you have? I have three books. - How often do you visit your grandparents? I visit my grandparents twice a month. | Bạn tới Anh khi nào? Tớ tới Anh tuần trước. Bạn đi đâu tối qua? Tối qua tớ tới nhà ông bà. Bạn đến Anh bằng phương tiện gì? Tớ đến Anh bằng máy bay. Tại sao bạn tới Anh? Tớ tới Anh để thăm họ hàng. / Vì tớ muốn đi thăm họ hàng. Bạn có bao nhiêu cuốn sách? Tớ có ba cuốn. Bạn đến thăm ông bà bao lâu một lần? Tớ đến thăm ông bà 2 lần 1 tháng. |
2. Conjunction (Liên từ)
and: và She is a good and loyal wife.
or: hoặc Hurry up, or you will be late.
but: nhưng He is intelligent but very lazy.
while: trong khi Don’t sing while you work.
so: nên He is a good teacher; so, he is very popular with students.
after: sau khi A man should take a little rest after he has worked hard.
before: trước khi Don’t count your chickens before they are hatched.
until: cho tới khi People do not know the value of health until they lose it.
when: khi When you visit this country, you should bring thick winter clothes.
to: để I go to the library to borrow books.
because: bởi vì We could not pass the test because we didn’t learn hard.
although: mặc dù Although it rained hard, I went out with her.
B. EXERCISE
LANGUAGE KNOWLEDGE
Exercise 1: Divide the words into two columns according to pronunciation of the underlined part.
thief teeth leather thing mouth
they father this health smooth
than thirsty there other through
three cloth thigh those either
month three breath width strength
another author together with breathe
/θ/ | /ð/ |
................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. | ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. |
1. What are ___________ doing out there?
2. This is the ___________ that has stolen the picture.
3. That thing is ___________ to be priceless.
4. There are twenty eight days in this ___________.
5. My little sister just has ___________ teeth.
6. The ___________ of this book is my father.
7. This magazine is ___________ than that newspaper.
8. Three boys are going to do this project ___________
9. Is there a ___________ center near here?
10. These cloths look so ___________.
Exercise 3: Use the given words to complete the second part of each phrase.
programme | show | control |
television | button | activity |
4. game_____________. 5. remote____________. 6. outdoor____________.
Exercise 4: Look at the picture and tell who/ what they are.
viewer | newsreader | sport program | cartoon |
remote control | newspaper | weatherman | MC |
HÌNH ẢNH CHÍNH LÀ FILE SẼ TẢI VỀ. ĐÃ XÁC MINH!
DOWNLOAD FILE
- yopo.vn--- cac bai tap bo tro tieng anh 6 tập 5.zip4.5 MB · Lượt tải : 2
- yopo.vn--- cac bai tap bo tro tieng anh 6 tập 4.zip11.4 MB · Lượt tải : 1
- yopo.vn--- cac bai tap bo tro tieng anh 6 tập 3.zip59.9 MB · Lượt tải : 1
- YOPO.VN---GS 6- BTBT UNIT.zip111.9 MB · Lượt tải : 0
- YOPO.VN---1000 câu trắc nghiệm tiếng anh 6 global success.zip851.6 KB · Lượt tải : 0
- YOPO.VN---PHIẾU BTCT.zip29.7 MB · Lượt tải : 0
- yopo.vn--- cac bai tap bo tro tieng anh 6 tập 2.zip114.6 MB · Lượt tải : 0
- yopo.vn--- cac bai tap bo tro tieng anh 6 tập 1.zip215.3 MB · Lượt tải : 0
Sửa lần cuối: