- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,143
- Điểm
- 113
tác giả
Sổ theo dõi tiến bộ của học sinh khuyết tật lớp 4 NĂM 2024 MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 51 trang. Các bạn xem và tải sổ theo dõi tiến bộ của học sinh khuyết tật lớp 4 về ở dưới.
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng xã hội:
3. Chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng:
Ngày tháng năm 2023
P. HIỆU TRƯỞNG Giáo viên chủ nhiệm
Lê Thị
1. Kiến thức:
2. Kỹ năng xã hội:
3. Chăm sóc sức khỏe và phục hồi chức năng:
Ngày tháng năm 2023
P. HIỆU TRƯỞNG Giáo viên chủ nhiệm
Lê Thị
Ý KIẾN CỦA BAN GIÁM HIỆU NHÀ TRƯỜNG
P. HIỆU TRƯỞNG Giáo viên chủ nhiệm
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN
Năm học: 2023-2024
MỤC TIÊU GIÁO DỤC NĂM HỌC (VÀ 3 THÁNG HÈ)
Năm học: 2023-2024
MỤC TIÊU GIÁO DỤC NĂM HỌC (VÀ 3 THÁNG HÈ)
1. Kiến thức:
1.1. Tiếng Việt: - Thuộc và viết được các chữ cái in thường. - Đọc được các từ đơn giản, câu ngắn, đoạn văn ngắn có từ ngữ đã học. 1.2. Môn Toán: - Biết thực hiện phép cộng, trừ qua 10 trong phạm vi 20. - Biết tính cộng, trừ có trong phạm vi 100. - Biết đường thẳng – đường cong, đường gấp khúc, hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình chữ nhật. 1.3. Đạo đức: - Biết bảo quản đồ dùng, biết nhận lỗi và sửa lỗi, biết kính trọng thầy cô, yêu quý bạn bè. 1.4. Khoa học: Biết một số cây rau, cây hoa, cây ăn quả; biết tên và nhận diện một số con vật biết được môi trường sống của động vật và thực vật. 1.5. Hoạt động trải nghiệm: Biết giao tiếp với bạn bè, thầy cô. Trả lời các câu hỏi ở mức độ đơn giản. 1.6. Lịch sử và địa lí: Biết một số địa danh của tỉnh Bình Phước. |
- Giao tiếp được với mọi người xung quanh. - Biết chơi với bạn. - Biết xử lí những tình huống đơn giản. - Biết hỏi bạn khi muốn sử dụng đồ dùng của bạn. - Biết điều chỉnh cảm xúc của bản thân theo hướng tích cực. |
- Tự chăm sóc bản thân, chăm sóc sóc khỏe định kì. |
- Rèn cho học sinh biết chủ động nói chuyện với bạn, với cô; biết trả lời câu hỏi ngắn. |
Ý KIẾN CỦA CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
- Cần sự hỗ trợ, giúp đỡ của BGH nhà trường và phụ huynh học sinh |
P. HIỆU TRƯỞNG Giáo viên chủ nhiệm
Lê Thị
MỤC TIÊU GIÁO DỤC HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 – 2024
1. Kiến thức:
1.1. Tiếng Việt: - Thuộc và viết được các chữ cái in thường. - Đọc được các chữ cái, ghép và đọc đước các từ đơn giản. 1.2. Môn Toán: - Biết tính cộng, trừ trong phạm vi 50. - Biết đường thẳng – đường cong. 1.3. Đạo đức: - Biết bảo quản đồ dùng, biết nhận lỗi và sửa lỗi, biết kính trọng thầy cô, yêu quý bạn bè. 1.4. Khoa học: Biết một số cây rau, cây hoa, cây ăn quả. 1.5. Hoạt động trải nghiệm: Biết chào hỏi bạn bè, thầy cô. Trả lời các câu hỏi ở mức độ đơn giản. 1.6. Lịch sử và địa lí: Biết 4 địa danh của tỉnh Bình Phước: Nhà Thiếu Nhi thành phố Đồng Xoài; Địa điểm Chiến thắng Đồng Xoài, Núi Bà rá, Căn cứ địa Tà Thiết. |
- Giao tiếp bình thường với thầy cô, bạn bè. |
- Biết chơi cùng các bạn. |
- Trong giờ học biết ngồi im lặng nghe cô giảng bài. |
- Biết hỏi bạn khi muốn sử dụng đồ dùng của bạn. |
- Tinh thần thoải mái. |
- Ăn đầy đủ chất. |
- Ngủ nghỉ đúng giờ. |
- Rèn cho học sinh biết chủ động nói chuyện với bạn, với cô; biết trả lời câu hỏi ngắn. |
- Rèn luyện khả năng tập trung cao hơn. |
Ý KIẾN CỦA CÁC THÀNH VIÊN THAM GIA XÂY DỰNG KẾ HOẠCH
- Cần sự hỗ trợ, giúp đỡ của BGH nhà trường và phụ huynh học sinh |
P. HIỆU TRƯỞNG Giáo viên chủ nhiệm
Lê Thị
KẾ HOẠCH GIÁO THÁNG 9/2023
Tuần | Nội dung | Biện pháp thực hiện | Người thực hiện | Kết quả |
01 | Kiến thức: | |||
1.1. Tiếng Việt: - Thuộc và viết được các chữ cái in thường a, b, c - Đọc được các từ: ba, ca, cà, cá | GV đọc và hướng dẫn cho học sinh đọc | Học sinh, GVCN, phụ huynh | Đọc viết được các chữ cái, từ mới học trong tuần | |
1.2. Môn Toán: Biết tính cộng, trừ trong phạm vi 5 | GV Đọc, viết mẫu, hướng dẫn em đọc, viết, tính toán | Học sinh, GVCN, phụ huynh | - Đọc viết tính toán cộng, trừ trong phạm vi 5 | |
1.3. Đạo đức: Bảo quản đồ dùng học tập. | GV hướng dẫn cách bảo quản đồ dùng học tập. | Học sinh, GVCN, phụ huynh | - Biết bảo quản đồ dùng học tập | |
1.4. Khoa học: Biết được cây rau cải ngọt | - GV giới thiệu bằng hình ảnh, vật thật | Học sinh, GVCN, phụ huynh | - Nhận biết được cây rau cải ngọt | |
1.5. Hoạt động trải nghiệm: Biết chào hỏi thầy cô. | - Hướng dẫn, HS cách chào hỏi thầy cô | Học sinh, GVCN, phụ huynh | - Biết chào hỏi thầy cô. | |
1.6. Lịch sử và địa lí: Biết Nhà Thiếu Nhi thành phố Đồng Xoài | - GV giới thiệu bằng video | Học sinh, GVCN, phụ huynh | - Biết Nhà Thiếu Nhi thành phố Đồng Xoài | |
Kỹ năng xã hội: | ||||
- Biết chào hỏi thầy cô giáo, người lớn | Hướng dẫn, theo dõi, thực hiện | Học sinh, GVCN | Biết chào hỏi thầy cô, người lớn | |
- Biết học tập, sinh hoạt đúng giờ | Nhắc nhở học sinh hằng ngày | Học sinh, GVCN | Thực hiện theo thời gian biểu | |
Kl | ||||
Phục hồi chức năng: | ||||
- Rèn cho học sinh biết chủ động nói chuyện với bạn, với cô. | Hướng dẫn giúp đỡ thường xuyên | Học sinh, GVCN, phụ huynh | - Bước đầu biết giao tiếp đơn giản. | |
02 | Kiến thức: | |||
1.1. Tiếng Việt: - Thuộc và viết được các chữ cái in thường: o, ơ, ô, - Đọc được các từ: bơ, cọ, cá cờ, cô, cỗ | GV đọc và hướng dẫn cho học sinh đọc | Học sinh, GVCN, phụ huynh | Đọc viết được các chữ cái, từ mới học trong tuần | |
1.2. Môn Toán: Biết tính cộng, trừ trong phạm vi 6 | GV Đọc, viết mẫu, hướng dẫn em đọc, viết, tính toán | Học sinh, GVCN, phụ huynh | - Đọc viết tính toán cộng, trừ trong phạm vi 6 | |
1.3. Đạo đức: Bảo quản đồ bán trú. | GV hướng dẫn cách bảo quản đồ dùng. | Học sinh, GVCN, phụ huynh | - Biết bảo quản đồ bán trú | |
1.4. Khoa học: Biết được cây rau muống | - GV giới thiệu bằng hình ảnh, vật thật | Học sinh, GVCN, phụ huynh | - Nhận biết được cây rau muống | |
1.5. Hoạt động trải nghiệm: Biết giới thiệu tên mình trước lớp. | - Hướng dẫn, HS cách giới thiệu tên | Học sinh, GVCN, phụ huynh | - Biết giới thiệu tên mình trước lớp | |
1.6. Lịch sử và địa lí: Nhà Thiếu Nhi thành phố Đồng Xoài | - GV giới thiệu bằng video | Học sinh, GVCN, phụ huynh | - Biết một số hoạt động của Nhà Thiếu Nhi thành phố Đồng Xoài | |
Kỹ năng xã hội: | ||||
- Biết chào hỏi thầy cô giáo, giới thiệu tên mình. | Hướng dẫn, theo dõi, thực hiện | Học sinh, GVCN | Biết chào hỏi thầy cô, người lớn | |
- Trong giờ học biết ngồi im lặng nghe cô giảng bài. | Nhắc nhở học sinh hằng ngày | Học sinh, GVCN | Biết giữ trật tự trong giờ học | |
Phục hồi chức năng: | ||||
- Rèn cho học sinh biết chủ động nói chuyện với bạn, với cô. | Hướng dẫn giúp đỡ thường xuyên | Học sinh, GVCN, phụ huynh | - Bước đầu biết giao tiếp đơn giản. | |
03 | Kiến thức: | |||
1.1. Tiếng Việt: - Thuộc và viết được các chữ cái in thường: v, e, ê - Đọc được các từ: vở, vỡ, vỏ, võ, vỗ, | GV đọc và hướng dẫn cho học sinh đọc | Học sinh, GVCN, phụ huynh | Đọc viết được các chữ cái, từ mới học trong tuần | |
1.2. Môn Toán: Biết tính cộng, trừ trong phạm vi 7 | GV Đọc, viết mẫu, hướng dẫn em đọc, viết, tính toán | Học sinh, GVCN, phụ huynh | - Đọc viết tính toán cộng, trừ trong phạm vi 7 | |
1.3. Đạo đức: Bảo quản đồ dùng cá nhân. | GV hướng dẫn cách bảo quản đồ dùng. | Học sinh, GVCN, phụ huynh | - Biết bảo quản đồ dùng cá nhân | |
1.4. Khoa học: Biết được cây rau ngót | - GV giới thiệu bằng hình ảnh, vật thật | Học sinh, GVCN, phụ huynh | - Nhận biết được cây rau ngót | |
1.5. Hoạt động trải nghiệm: Chơi cùng bạn | - Hướng dẫn HS cách chơi, tham gia trò chơi | Học sinh, GVCN, phụ huynh | - Đã biết tham gia chơi cùng bạn | |
1.6. Lịch sử và địa lí: Nhà Thiếu Nhi thành phố Đồng Xoài | - GV giới thiệu bằng video | Học sinh, GVCN, phụ huynh | - Biết một số hoạt động của Nhà Thiếu Nhi thành phố Đồng Xoài | |
Kỹ năng xã hội: | ||||
- Giao tiếp với bạn | Hướng dẫn, theo dõi, thực hiện | Học sinh, GVCN | Biết chào hỏi thầy cô, người lớn | |
- Biết học tập, sinh hoạt đúng giờ | Nhắc nhở học sinh hằng ngày | Học sinh, GVCN | Thực hiện theo thời gian biểu | |
Phục hồi chức năng: | ||||
- Rèn cho học sinh biết chủ động nói chuyện với bạn, với cô. | Hướng dẫn giúp đỡ thường xuyên | Học sinh, GVCN, phụ huynh | - Bước đầu biết giao tiếp đơn giản. | |
04 | Kiến thức: | |||
1.1. Tiếng Việt: - Thuộc và viết được các chữ cái in thường: e, ê, b - Đọc được các từ: bé, bế, bê, vé, vẽ | GV đọc và hướng dẫn cho học sinh đọc | Học sinh, GVCN, phụ huynh | Đọc viết được các chữ cái, từ mới học trong tuần | |
1.2. Môn Toán: Biết tính cộng, trừ trong phạm vi 8 | GV Đọc, viết mẫu, hướng dẫn em đọc, viết, tính toán | Học sinh, GVCN, phụ huynh | - Đọc viết tính toán cộng, trừ trong phạm vi 8 | |
1.3. Đạo đức: Bảo quản sách vở. | GV hướng dẫn cách bảo quản đồ dùng học tập. | Học sinh, GVCN, phụ huynh | - Biết bảo quản sách vở | |
1.4. Khoa học: Biết được cây rau đay | - GV giới thiệu bằng hình ảnh, vật thật | Học sinh, GVCN, phụ huynh | - Nhận biết được cây rau đay | |
1.5. Hoạt động trải nghiệm: Chơi cùng bạn | - Hướng dẫn HS cách chơi, tham gia trò chơi trong tuần | Học sinh, GVCN, phụ huynh | - Đã biết tham gia chơi cùng bạn | |
1.6. Lịch sử và địa lí: Nhà Thiếu Nhi thành phố Đồng Xoài | - GV giới thiệu bằng video | Học sinh, GVCN, phụ huynh | - Biết một số hoạt động của Nhà Thiếu Nhi thành phố Đồng Xoài | |
Kỹ năng xã hội: | ||||
- Hỏi bạn khi muốn sử dụng đồ dùng của bạn. | Hướng dẫn, theo dõi, thực hiện | Học sinh, GVCN | - Biết hỏi bạn khi muốn sử dụng đồ dùng của bạn. | |
- Biết học tập, sinh hoạt đúng giờ | Nhắc nhở học sinh hằng ngày | Học sinh, GVCN | Thực hiện theo thời gian biểu | |
Phục hồi chức năng: | ||||
- Rèn cho học sinh biết chủ động nói chuyện với bạn, với cô. | Hướng dẫn giúp đỡ thường xuyên | Học sinh, GVCN, phụ huynh | - Bước đầu biết giao tiếp đơn giản. |
Ý KIẾN CỦA BAN GIÁM HIỆU NHÀ TRƯỜNG
Ngày tháng năm 2023
P. HIỆU TRƯỞNG Giáo viên chủ nhiệm
THẦY CÔ TẢI NHÉ!