- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 83,142
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU 35 đề ôn luyện thi vào lớp 6 môn toán có đáp án LINK DRIVE được soạn dưới dạng file pdf gồm 17 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
35 ĐỀ TOÁN THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 6
(ĐỀ SỐ 1)
Bài 1 : Tính : ( 2 điểm )
a)
2
1
+
3
1
+
4
1
b) (27,09 + 258,91)
25,4
Bài 2 : Tìm y : ( 2 điểm )
52
( y : 78 ) = 3380
Bài 3 : ( 3 điểm )
Một người thợ làm trong 2 ngày mỗi ngày làm 8 giờ thì làm được 112 sản
phẩm . Hỏi người thợ đó làm trong 3 ngày mỗi ngày làm 9 giờ thì được bao nhiêu
sản phẩm cùng loại ?
Bài 4 : ( 3 điểm )
Cho tam giác ABC có diện tích là 150 m2 . Nếu kéo dài đáy BC ( về phía B )
5 m thì diện tích tăng thêm là 35 m2
. Tính đáy BC của tam giác .
(ĐỀ SỐ 2)
Câu 1: (1 điểm)
a) Viết phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 10.
b) Viết phân số nhỏ nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 2000.
Câu 2: (1 điểm)
Tìm y: 55 – y + 33 = 76
Câu 3: (2 điểm)
Cho 2 số tự nhiên
ab
và
7ab
. Biết trung bình cộng của chúng là 428. Tìm
mỗi số.
Câu 4: (3 điểm)
Bạn An có 170 viên bi gồm hai loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An
nhận thấy rằng
9
1
số bi xanh bằng
8
1
số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi
xanh, bao nhiêu viên bi đỏ ?
Câu 5: (3 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 92 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5
m và giảm chiều dài đi cũng 5 m thì mảnh vườn sẽ trở thành hình vuông. Tính
diện tích ban đầu của mảnh vườn.
(ĐỀ SỐ 3)
Câu 1: (1 điểm)
Với bốn chữ số 2 và các phép tính, hãy lập các dãy tính có kết quả lần lượt
là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10.
Câu 2: (2 điểm)
Hai tấm vải xanh và đỏ dài 68 m. Nếu cắt bớt
7
3
tấm vải xanh và
5
3
tấm vải
đỏ thì phần còn lại của hai tấm vải dài bằng nhau. Tính chiều dài của mỗi tấm
vải.
Câu 3: (2 điểm)
An có 20 viên bi, Bình có số bi bằng
1
2
số bi của An. Chi có số bi hơn mức
trung bình cộng của 3 bạn là 6 viên bi. Hỏi Chi có bao nhiêu viên bi ?
Câu 4: (2 điểm)
Một cửa hàng có 5 rổ cam và quýt, trong mỗi rổ chỉ có một loại quả. Số
quả ở mỗi rổ là 50, 45, 40, 55, 70 quả. Sau khi bán đi 1 rổ thì số quả cam còn lại
gấp 3 lần số quả quýt. Hỏi trong các rổ còn lại rổ nào đựng cam, rổ nào đựng
quýt ?
Câu 5: (3 điểm)
Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là các số tự nhiên.
Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Có diện tích từ 60
2
m
đến 80
2
m
. Tính chu vi
đám đất.
(ĐỀ SỐ 4)
Câu 1: (2 điểm)
a) Cho hai biểu thức: A = 101 x 50 ; B = 50 x 49 + 53 x 50.
Không tính trực tiếp, hãy sử dụng tính chất của phép tính để so sánh giá trị số của
A và B.
b) Cho phân số:
27
13
và
15
7
. Không quy đồng tử số, mẫu số hãy so sánh hai
phân số trên.
Câu 2: (2 điểm)
Tìm số lớn nhất có hai chữ số, biết rằng số đó chia cho 3 thì dư 2, còn chia cho 5
thì dư 4.
Câu 3: (3 điểm)
Trong đợt khảo sát chất lượng học kì I, điểm số của 150 học sinh khối lớp
Năm ở một trường tiểu học được xếp thành bốn loại: giỏi,
35 ĐỀ ÔN TẬP TOÁN VÀO LỚP 6
Tải về tại đây:
CHÚC THẦY CÔ, BA MẸ THÀNH CÔNG!
35 ĐỀ TOÁN THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 6
(ĐỀ SỐ 1)
Bài 1 : Tính : ( 2 điểm )
a)
2
1
+
3
1
+
4
1
b) (27,09 + 258,91)
25,4
Bài 2 : Tìm y : ( 2 điểm )
52
( y : 78 ) = 3380
Bài 3 : ( 3 điểm )
Một người thợ làm trong 2 ngày mỗi ngày làm 8 giờ thì làm được 112 sản
phẩm . Hỏi người thợ đó làm trong 3 ngày mỗi ngày làm 9 giờ thì được bao nhiêu
sản phẩm cùng loại ?
Bài 4 : ( 3 điểm )
Cho tam giác ABC có diện tích là 150 m2 . Nếu kéo dài đáy BC ( về phía B )
5 m thì diện tích tăng thêm là 35 m2
. Tính đáy BC của tam giác .
(ĐỀ SỐ 2)
Câu 1: (1 điểm)
a) Viết phân số lớn nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 10.
b) Viết phân số nhỏ nhất có tổng của tử số và mẫu số bằng 2000.
Câu 2: (1 điểm)
Tìm y: 55 – y + 33 = 76
Câu 3: (2 điểm)
Cho 2 số tự nhiên
ab
và
7ab
. Biết trung bình cộng của chúng là 428. Tìm
mỗi số.
Câu 4: (3 điểm)
Bạn An có 170 viên bi gồm hai loại: bi màu xanh và bi màu đỏ. Bạn An
nhận thấy rằng
9
1
số bi xanh bằng
8
1
số bi đỏ. Hỏi bạn An có bao nhiêu viên bi
xanh, bao nhiêu viên bi đỏ ?
Câu 5: (3 điểm)
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 92 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5
m và giảm chiều dài đi cũng 5 m thì mảnh vườn sẽ trở thành hình vuông. Tính
diện tích ban đầu của mảnh vườn.
(ĐỀ SỐ 3)
Câu 1: (1 điểm)
Với bốn chữ số 2 và các phép tính, hãy lập các dãy tính có kết quả lần lượt
là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10.
Câu 2: (2 điểm)
Hai tấm vải xanh và đỏ dài 68 m. Nếu cắt bớt
7
3
tấm vải xanh và
5
3
tấm vải
đỏ thì phần còn lại của hai tấm vải dài bằng nhau. Tính chiều dài của mỗi tấm
vải.
Câu 3: (2 điểm)
An có 20 viên bi, Bình có số bi bằng
1
2
số bi của An. Chi có số bi hơn mức
trung bình cộng của 3 bạn là 6 viên bi. Hỏi Chi có bao nhiêu viên bi ?
Câu 4: (2 điểm)
Một cửa hàng có 5 rổ cam và quýt, trong mỗi rổ chỉ có một loại quả. Số
quả ở mỗi rổ là 50, 45, 40, 55, 70 quả. Sau khi bán đi 1 rổ thì số quả cam còn lại
gấp 3 lần số quả quýt. Hỏi trong các rổ còn lại rổ nào đựng cam, rổ nào đựng
quýt ?
Câu 5: (3 điểm)
Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng là các số tự nhiên.
Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Có diện tích từ 60
2
m
đến 80
2
m
. Tính chu vi
đám đất.
(ĐỀ SỐ 4)
Câu 1: (2 điểm)
a) Cho hai biểu thức: A = 101 x 50 ; B = 50 x 49 + 53 x 50.
Không tính trực tiếp, hãy sử dụng tính chất của phép tính để so sánh giá trị số của
A và B.
b) Cho phân số:
27
13
và
15
7
. Không quy đồng tử số, mẫu số hãy so sánh hai
phân số trên.
Câu 2: (2 điểm)
Tìm số lớn nhất có hai chữ số, biết rằng số đó chia cho 3 thì dư 2, còn chia cho 5
thì dư 4.
Câu 3: (3 điểm)
Trong đợt khảo sát chất lượng học kì I, điểm số của 150 học sinh khối lớp
Năm ở một trường tiểu học được xếp thành bốn loại: giỏi,
35 ĐỀ ÔN TẬP TOÁN VÀO LỚP 6
Tải về tại đây:
CHÚC THẦY CÔ, BA MẸ THÀNH CÔNG!