- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,427
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 5 chương trình mới được soạn dưới dạng file word gồm 119 trang. Các bạn xem và tải các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 5 về ở dưới.
Chuyên đề 1: Dãy số tự nhiên, dãy số theo quy luật…………………………………………….……. 2
Chuyên đề 2: Tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch……………………………………………………………..…….10
Chuyên đề 3: Phân số, số thập phân……………………………………………………………..…..….18
Chuyên đề 7: Công việc chung, riêng……………………………………….…………………….…64
Chuyên đề 8: Tìm hai số khi biết hai hiệu số …………………………………………………….…68
Chuyên đề 9: Hình học……………………………………………………………………….…..….73
CHUYÊN ĐỀ 1: DÃY SỐ TỰ NHIÊN, DÃY SỐ THEO QUY LUẬT
Các công thức cần nhớ
Số số hạng = ( Số cuối – số đầu) : khoảng cách + 1
Tổng dãy số = ( Số cuối + số đầu) x số số hạng : 2
Số cuối = Số đầu + ( số số hạng – 1) x khoảng cách
Số đầu = Số cuối – ( Số số hạng – 1) x khoảng cách.
Các dạng bài tập.
Dạng 1: Điền thêm số hạng vào dãy số
Số sau bằng những số trước cộng lại( còn gọi là dãy Fibonacci)
Ví dụ 1: 1, 1, 2, 3, 5, 8………..( 1+ 2= 3, 2+ 3= 5…)
1, 2, 3, 5, 11, 21, 40,…..( 1+2+3+5 = 11, 2+3+5+ 11 = 21…)
Dãy số gấp lên 1 đơn vị
Ví dụ: 1, 2, 4, 16, 32, 64, 128, 256, 512, 1024…………….( gấp đôi)
Dãy số chia hết hoặc không chia hết cho một số tự nhiên nào đó.
Ví dụ: 1,6,11,16,21… là dãy các số tự nhiên chia cho 5 dư 1.
Bài 1: Điền thêm 3 số hạng vào dãy số sau: 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34……
Bài 2: Viết tiếp 3 số hạng vào dãy số sau: 1, 3, 4, 8, 15, 27…….
Bài 3: Tìm số hạng đầu tiên của các dãy số sau biết rằng mỗi dãy số có 10 số hạng.
a)…, …, 32, 64, 128, 256, 512, 1024
b)..., ..., 44, 55, 66, 77, 88, 99, 110
Bài 4: Tìm các số còn thiếu trong dãy số sau :
a. 3, 9, 27, ..., ..., 729. b. 3, 8, 23, ..., ..., 608.
Dạng 2: Xác định số có thuộc dãy số đã cho hay không
Bước 1: Xác định quy luật của dãy
Bước 2: Xem số đó có thỏa mãn quy luật đó hay không?
Ví dụ: Cho dãy số: 2, 5, 8, 11, 14, 17,……
Hỏi: Số 2009 có thuộc dãy số trên không? Tại sao?
Ta thấy : quy luật mỗi số hơn nhau 3 đơn vị -> Các số thuộc dãy phải chia 3 dư 2
2009 : 3 = 669 ( dư 2) à 2009 thuộc dãy số trên.
Bài 1: Cho dãy số: 2, 4, 6, 8,…… Số 2009 có phải là số hạng của dãy không? Vì sao?
Bài 2: Cho dãy số: 2, 5, 8, 11, 14, 17,……
- Viết tiếp 3 số hạng vào dãy số trên?
- Số 2009 có thuộc dãy số trên không? Tại sao?
Bài 3: Em hãy cho biết:
a. Các số 60, 483 có thuộc dãy 80, 85, 90,…… hay không?
b. Số 2002 có thuộc dãy 2, 5, 8, 11,…… hay không?
c. Số nào trong các số 798, 1000, 9999 có thuộc dãy 3, 6, 12, 24,…… tại sao?
Bài 4: Cho dãy số: 1996, 1993, 1990, 1987,……, 55, 52, 49.
Các số sau đây có phải là số hạng của dãy không? 100, 123, 456, 789, 1900
Hướng dẫn:
Đây là dãy số giảm dần 3 đơn vị nên số hạng thuộc dãy phải chia 3 dư 1.
100 : 3 = 33 ( dư 1)-à nên số 100 thuộc dãy số trên.
Tương tự.
Dạng 3: Tìm số số hạng của dãy
Bài 1: Cho dãy số 11; 14; 17;.....;65; 68.
Hãy xác định dãy số trên có bao nhiêu số hạng?
Lời giải :
- Dãy số cách nhau 3 đơn vị nên khoảng cách là 3.
- Số các số hạng của dãy số đó là:
( 68 - 11 ) : 3 + 1 = 20 ( số hạng )
Đáp số: 20 số hạng
Bài 2: Trong các số có ba chữ số, có bao nhiêu số chia hết cho 4?
Lời giải:
Dựa vào dữ kiện, ta có dãy các số có ba chữ số chia hết cho 4 là:
100, 104, 108...........996
Vậy số các số có ba chữ số chia hết cho 4 là :
( 996 – 100 ) : 4 = 225 ( số )
Bài 3: Cho 1, 3, 5, 7, ……… là dãy số lẻ liên tiếp đầu tiên. Hỏi 1981 là số hạng thứ bao nhiêu trong dãy số này?
Hướng dẫn:
Dãy số có dạng: 1,3,5,7……….1981.
Số số hạng của dãy là: ( 1981 – 1) : 2 + 1 = 991 ( số hạng)
Vậy 1981 là số hạng thứ 991.
Bài 4: Cho dãy số: 3, 18, 48, 93, 153,…
a. Tìm số hạng thứ 100 của dãy.
b. Số 11703 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy?
Bài 5: Có bao nhiêu số khi chia cho 4 thì dư 1 mà nhỏ hơn 2010 ?
( Hướng dẫn : dãy số: 5, 9,13....2009 à dãy số cách nhau 4 đơn vị)
Dạng 4: Tìm số hạng thứ n của dãy số
TH1: Dãy số cách đều
Số hạng thứ n = số đầu + khoảng cách x (Số số hạng - 1)
Bài 1: Cho dãy số: 1, 3, 5, 7,............Hỏi số hạng thứ 100 của dãy số là số nào
Hướng dẫn:
Số hạng thứ 100 tức là dãy số có 100 số hạng.
Số hạng thứ 100 là:
1 + 2 x ( 100 -1) = 199
Đáp số: 199
Bài 2: Tìm số hạng thứ 100 của các dãy số được viết theo quy luật:
a) 3, 8, 15, 24, 35,…
b) 3, 24, 63, 120, 195,…
c) 1, 3, 6, 10, 15,….
TH2: Dãy số có quy luật
Bài toán: Tìm số hạng thứ 100 của các dãy số được viết theo quy luật:
3, 8, 15, 24, 35,… (1)
3, 24, 63, 120, 195,… (2)
1, 3, 6, 10, 15,…. (3)
Giải: a) Quy luật
Số hạng thứ nhất: 3= 1x3 à Số hạng thứ nhất = 1 nhân với số lẻ liền sau.
Số hạng thứ hai: 8= 2x4,
Số hạng thứ ba: 15= 3x5,
Số hạng thứ tư: 24 = 4x6,
Số hạng thứ năm: 35= 5x7.
Số hạng thứ 100 = 100 x102 = 10200
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
MỤC LỤC
Chuyên đề 1: Dãy số tự nhiên, dãy số theo quy luật…………………………………………….……. 2
Chuyên đề 2: Tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch……………………………………………………………..…….10
Chuyên đề 3: Phân số, số thập phân……………………………………………………………..…..….18
- Phân số
- Rút gọn phân số
- So sánh phân số
- Tính nhanhThêm, bớt trong phân số
- Số thập phân
- Tìm tỉ số của hai số
- Tìm phân số của 1 số
- Tìm 1 số khi biết giá trị 1 phân số của nó
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số
- Tìm số phần trăm của một số
- Tìm một số khi biết một số % của nó
- Toán mua bán
- Bài toán đưa về dạng quen thuộc: tổng tỉ, hiệu tỉ..
- Các dạng mở rộng
Chuyên đề 7: Công việc chung, riêng……………………………………….…………………….…64
Chuyên đề 8: Tìm hai số khi biết hai hiệu số …………………………………………………….…68
Chuyên đề 9: Hình học……………………………………………………………………….…..….73
- Lý thuyết
- NCác bài toán về hình hộp chữ nhật, hình lập phương
- Tìm chữ số tận cùng của một tích
- Tìm số chữ số 0 tận cùng
- Tính số bắt tay, số trận đấu
- Bịt mắt tìm bi
- Toán khử
- Lập số
- Thời gian, tính ngày
- Điều kiện chia hết.
- BÀI TẬP TỔNG HỢP………………………………………………………………………….54
CHUYÊN ĐỀ 1: DÃY SỐ TỰ NHIÊN, DÃY SỐ THEO QUY LUẬT
Các công thức cần nhớ
Số số hạng = ( Số cuối – số đầu) : khoảng cách + 1
Tổng dãy số = ( Số cuối + số đầu) x số số hạng : 2
Số cuối = Số đầu + ( số số hạng – 1) x khoảng cách
Số đầu = Số cuối – ( Số số hạng – 1) x khoảng cách.
Các dạng bài tập.
Dạng 1: Điền thêm số hạng vào dãy số
- Có các quy luật cơ bản của dãy số sau:
- Các số cách nhau cùng 1 đơn vị:
Số sau bằng những số trước cộng lại( còn gọi là dãy Fibonacci)
Ví dụ 1: 1, 1, 2, 3, 5, 8………..( 1+ 2= 3, 2+ 3= 5…)
1, 2, 3, 5, 11, 21, 40,…..( 1+2+3+5 = 11, 2+3+5+ 11 = 21…)
Dãy số gấp lên 1 đơn vị
Ví dụ: 1, 2, 4, 16, 32, 64, 128, 256, 512, 1024…………….( gấp đôi)
Dãy số chia hết hoặc không chia hết cho một số tự nhiên nào đó.
Ví dụ: 1,6,11,16,21… là dãy các số tự nhiên chia cho 5 dư 1.
Bài 1: Điền thêm 3 số hạng vào dãy số sau: 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34……
Bài 2: Viết tiếp 3 số hạng vào dãy số sau: 1, 3, 4, 8, 15, 27…….
Bài 3: Tìm số hạng đầu tiên của các dãy số sau biết rằng mỗi dãy số có 10 số hạng.
a)…, …, 32, 64, 128, 256, 512, 1024
b)..., ..., 44, 55, 66, 77, 88, 99, 110
Bài 4: Tìm các số còn thiếu trong dãy số sau :
a. 3, 9, 27, ..., ..., 729. b. 3, 8, 23, ..., ..., 608.
Dạng 2: Xác định số có thuộc dãy số đã cho hay không
Bước 1: Xác định quy luật của dãy
Bước 2: Xem số đó có thỏa mãn quy luật đó hay không?
Ví dụ: Cho dãy số: 2, 5, 8, 11, 14, 17,……
Hỏi: Số 2009 có thuộc dãy số trên không? Tại sao?
Ta thấy : quy luật mỗi số hơn nhau 3 đơn vị -> Các số thuộc dãy phải chia 3 dư 2
2009 : 3 = 669 ( dư 2) à 2009 thuộc dãy số trên.
Bài 1: Cho dãy số: 2, 4, 6, 8,…… Số 2009 có phải là số hạng của dãy không? Vì sao?
Bài 2: Cho dãy số: 2, 5, 8, 11, 14, 17,……
- Viết tiếp 3 số hạng vào dãy số trên?
- Số 2009 có thuộc dãy số trên không? Tại sao?
Bài 3: Em hãy cho biết:
a. Các số 60, 483 có thuộc dãy 80, 85, 90,…… hay không?
b. Số 2002 có thuộc dãy 2, 5, 8, 11,…… hay không?
c. Số nào trong các số 798, 1000, 9999 có thuộc dãy 3, 6, 12, 24,…… tại sao?
Bài 4: Cho dãy số: 1996, 1993, 1990, 1987,……, 55, 52, 49.
Các số sau đây có phải là số hạng của dãy không? 100, 123, 456, 789, 1900
Hướng dẫn:
Đây là dãy số giảm dần 3 đơn vị nên số hạng thuộc dãy phải chia 3 dư 1.
100 : 3 = 33 ( dư 1)-à nên số 100 thuộc dãy số trên.
Tương tự.
Dạng 3: Tìm số số hạng của dãy
Số số hạng = ( Số cuối – số đầu) : khoảng cách + 1
Bài 1: Cho dãy số 11; 14; 17;.....;65; 68.
Hãy xác định dãy số trên có bao nhiêu số hạng?
Lời giải :
- Dãy số cách nhau 3 đơn vị nên khoảng cách là 3.
- Số các số hạng của dãy số đó là:
( 68 - 11 ) : 3 + 1 = 20 ( số hạng )
Đáp số: 20 số hạng
Bài 2: Trong các số có ba chữ số, có bao nhiêu số chia hết cho 4?
Lời giải:
Dựa vào dữ kiện, ta có dãy các số có ba chữ số chia hết cho 4 là:
100, 104, 108...........996
Vậy số các số có ba chữ số chia hết cho 4 là :
( 996 – 100 ) : 4 = 225 ( số )
Bài 3: Cho 1, 3, 5, 7, ……… là dãy số lẻ liên tiếp đầu tiên. Hỏi 1981 là số hạng thứ bao nhiêu trong dãy số này?
Hướng dẫn:
Dãy số có dạng: 1,3,5,7……….1981.
Số số hạng của dãy là: ( 1981 – 1) : 2 + 1 = 991 ( số hạng)
Vậy 1981 là số hạng thứ 991.
Bài 4: Cho dãy số: 3, 18, 48, 93, 153,…
a. Tìm số hạng thứ 100 của dãy.
b. Số 11703 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy?
Bài 5: Có bao nhiêu số khi chia cho 4 thì dư 1 mà nhỏ hơn 2010 ?
( Hướng dẫn : dãy số: 5, 9,13....2009 à dãy số cách nhau 4 đơn vị)
Dạng 4: Tìm số hạng thứ n của dãy số
TH1: Dãy số cách đều
Số hạng thứ n = số đầu + khoảng cách x (Số số hạng - 1)
Bài 1: Cho dãy số: 1, 3, 5, 7,............Hỏi số hạng thứ 100 của dãy số là số nào
Hướng dẫn:
Số hạng thứ 100 tức là dãy số có 100 số hạng.
Số hạng thứ 100 là:
1 + 2 x ( 100 -1) = 199
Đáp số: 199
Bài 2: Tìm số hạng thứ 100 của các dãy số được viết theo quy luật:
a) 3, 8, 15, 24, 35,…
b) 3, 24, 63, 120, 195,…
c) 1, 3, 6, 10, 15,….
TH2: Dãy số có quy luật
Bài toán: Tìm số hạng thứ 100 của các dãy số được viết theo quy luật:
3, 8, 15, 24, 35,… (1)
3, 24, 63, 120, 195,… (2)
1, 3, 6, 10, 15,…. (3)
Giải: a) Quy luật
Số hạng thứ nhất: 3= 1x3 à Số hạng thứ nhất = 1 nhân với số lẻ liền sau.
Số hạng thứ hai: 8= 2x4,
Số hạng thứ ba: 15= 3x5,
Số hạng thứ tư: 24 = 4x6,
Số hạng thứ năm: 35= 5x7.
Số hạng thứ 100 = 100 x102 = 10200
THẦY CÔ TẢI NHÉ!