Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,427
Điểm
113
tác giả
TÀI LIỆU Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 5 chương trình mới được soạn dưới dạng file word gồm 119 trang. Các bạn xem và tải các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 5 về ở dưới.
MỤC LỤC

Chuyên đề 1: Dãy số tự nhiên, dãy số theo quy luật…………………………………………….……. 2

Chuyên đề 2: Tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch……………………………………………………………..…….10

Chuyên đề 3: Phân số, số thập phân……………………………………………………………..…..….18


  • Phân số
  • Rút gọn phân số
  • So sánh phân số
  • Tính nhanhThêm, bớt trong phân số
  • Số thập phân
Chuyên đề 4: Tỉ số ……………………………………………………………………………………..32

  • Tìm tỉ số của hai số
  • Tìm phân số của 1 số
  • Tìm 1 số khi biết giá trị 1 phân số của nó
Chuyên đề 5: Tỉ số phần trăm………………………………………………………………………....35

  • Tìm tỉ số phần trăm của hai số
  • Tìm số phần trăm của một số
  • Tìm một số khi biết một số % của nó
  • Toán mua bán
  • Bài toán đưa về dạng quen thuộc: tổng tỉ, hiệu tỉ..
  • Các dạng mở rộng
Chuyên đề 6: Chuyển động …………………………………………………..………………….…..51

Chuyên đề 7: Công việc chung, riêng……………………………………….…………………….…64

Chuyên đề 8: Tìm hai số khi biết hai hiệu số …………………………………………………….…68

Chuyên đề 9: Hình học……………………………………………………………………….…..….73


  • Lý thuyết
  • NCác bài toán về hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Chuyên đề 10: Một số dạng toán mẹo nâng cao……………………………………………….……..83

  • Tìm chữ số tận cùng của một tích
  • Tìm số chữ số 0 tận cùng
  • Tính số bắt tay, số trận đấu
  • Bịt mắt tìm bi
  • Toán khử
  • Lập số
  • Thời gian, tính ngày
  • Điều kiện chia hết.
  • BÀI TẬP TỔNG HỢP………………………………………………………………………….54


CHUYÊN ĐỀ 1: DÃY SỐ TỰ NHIÊN, DÃY SỐ THEO QUY LUẬT

Các công thức cần nhớ

Số số hạng = ( Số cuối – số đầu) : khoảng cách + 1

Tổng dãy số = ( Số cuối + số đầu) x số số hạng : 2

Số cuối = Số đầu + ( số số hạng – 1) x khoảng cách

Số đầu = Số cuối – ( Số số hạng – 1) x khoảng cách.

Các dạng bài tập.

Dạng 1: Điền thêm số hạng vào dãy số

  • Có các quy luật cơ bản của dãy số sau:
  • Các số cách nhau cùng 1 đơn vị:
Ví dụ: 7, 10, 13,…, …, 22, 25. ( Dãy số cách nhau 3 đơn vị)

Số sau bằng những số trước cộng lại( còn gọi là dãy Fibonacci)

Ví dụ 1: 1, 1, 2, 3, 5, 8………..( 1+ 2= 3, 2+ 3= 5…)

1, 2, 3, 5, 11, 21, 40,…..( 1+2+3+5 = 11, 2+3+5+ 11 = 21…)

Dãy số gấp lên 1 đơn vị

Ví dụ: 1, 2, 4, 16, 32, 64, 128, 256, 512, 1024…………….( gấp đôi)

Dãy số chia hết hoặc không chia hết cho một số tự nhiên nào đó.

Ví dụ: 1,6,11,16,21… là dãy các số tự nhiên chia cho 5 dư 1.



Bài 1: Điền thêm 3 số hạng vào dãy số sau: 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34……

Bài 2: Viết tiếp 3 số hạng vào dãy số sau: 1, 3, 4, 8, 15, 27…….

Bài 3: Tìm số hạng đầu tiên của các dãy số sau biết rằng mỗi dãy số có 10 số hạng.

a)…, …, 32, 64, 128, 256, 512, 1024

b)..., ..., 44, 55, 66, 77, 88, 99, 110

Bài 4: Tìm các số còn thiếu trong dãy số sau :

a. 3, 9, 27, ..., ..., 729. b. 3, 8, 23, ..., ..., 608.

Dạng 2: Xác định số có thuộc dãy số đã cho hay không

Bước 1:
Xác định quy luật của dãy

Bước 2: Xem số đó có thỏa mãn quy luật đó hay không?

Ví dụ: Cho dãy số: 2, 5, 8, 11, 14, 17,……



Hỏi: Số 2009 có thuộc dãy số trên không? Tại sao?

Ta thấy : quy luật mỗi số hơn nhau 3 đơn vị -> Các số thuộc dãy phải chia 3 dư 2

2009 : 3 = 669 ( dư 2) à 2009 thuộc dãy số trên.

Bài 1: Cho dãy số: 2, 4, 6, 8,…… Số 2009 có phải là số hạng của dãy không? Vì sao?

Bài 2: Cho dãy số: 2, 5, 8, 11, 14, 17,……

- Viết tiếp 3 số hạng vào dãy số trên?

- Số 2009 có thuộc dãy số trên không? Tại sao?

Bài 3: Em hãy cho biết:

a. Các số 60, 483 có thuộc dãy 80, 85, 90,…… hay không?

b. Số 2002 có thuộc dãy 2, 5, 8, 11,…… hay không?

c. Số nào trong các số 798, 1000, 9999 có thuộc dãy 3, 6, 12, 24,…… tại sao?

Bài 4: Cho dãy số: 1996, 1993, 1990, 1987,……, 55, 52, 49.

Các số sau đây có phải là số hạng của dãy không? 100, 123, 456, 789, 1900

Hướng dẫn:

Đây là dãy số giảm dần 3 đơn vị nên số hạng thuộc dãy phải chia 3 dư 1.

100 : 3 = 33 ( dư 1)-à nên số 100 thuộc dãy số trên.

Tương tự.



Dạng 3: Tìm số số hạng của dãy

Số số hạng = ( Số cuối – số đầu) : khoảng cách + 1

Bài 1: Cho dãy số 11; 14; 17;.....;65; 68.

Hãy xác định dãy số trên có bao nhiêu số hạng?

Lời giải :

- Dãy số cách nhau 3 đơn vị nên khoảng cách là 3.

- Số các số hạng của dãy số đó là:

( 68 - 11 ) : 3 + 1 = 20 ( số hạng )

Đáp số: 20 số hạng



Bài 2: Trong các số có ba chữ số, có bao nhiêu số chia hết cho 4?

Lời giải:

Dựa vào dữ kiện, ta có dãy các số có ba chữ số chia hết cho 4 là:

100, 104, 108...........996

Vậy số các số có ba chữ số chia hết cho 4 là :

( 996 – 100 ) : 4 = 225 ( số )

Bài 3: Cho 1, 3, 5, 7, ……… là dãy số lẻ liên tiếp đầu tiên. Hỏi 1981 là số hạng thứ bao nhiêu trong dãy số này?

Hướng dẫn:

Dãy số có dạng: 1,3,5,7……….1981.

Số số hạng của dãy là: ( 1981 – 1) : 2 + 1 = 991 ( số hạng)

Vậy 1981 là số hạng thứ 991.

Bài 4: Cho dãy số: 3, 18, 48, 93, 153,…

a. Tìm số hạng thứ 100 của dãy.

b. Số 11703 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy?

Bài 5: Có bao nhiêu số khi chia cho 4 thì dư 1 mà nhỏ hơn 2010 ?

( Hướng dẫn : dãy số: 5, 9,13....2009 à dãy số cách nhau 4 đơn vị)

Dạng 4: Tìm số hạng thứ n của dãy số

TH1: Dãy số cách đều

Số hạng thứ n = số đầu + khoảng cách x (Số số hạng - 1)

Bài 1:
Cho dãy số: 1, 3, 5, 7,............Hỏi số hạng thứ 100 của dãy số là số nào

Hướng dẫn:

Số hạng thứ 100 tức là dãy số có 100 số hạng.

Số hạng thứ 100 là:

1 + 2 x ( 100 -1) = 199

Đáp số: 199

Bài 2: Tìm số hạng thứ 100 của các dãy số được viết theo quy luật:

a) 3, 8, 15, 24, 35,…

b) 3, 24, 63, 120, 195,…

c) 1, 3, 6, 10, 15,….



TH2: Dãy số có quy luật

Bài toán: Tìm số hạng thứ 100 của các dãy số được viết theo quy luật:

3, 8, 15, 24, 35,… (1)

3, 24, 63, 120, 195,… (2)

1, 3, 6, 10, 15,…. (3)

Giải: a) Quy luật

Số hạng thứ nhất: 3= 1x3 à Số hạng thứ nhất = 1 nhân với số lẻ liền sau.

Số hạng thứ hai: 8= 2x4,

Số hạng thứ ba: 15= 3x5,

Số hạng thứ tư: 24 = 4x6,

Số hạng thứ năm: 35= 5x7.

Số hạng thứ 100 = 100 x102 = 10200

1692507334380.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn---TOÁN 5 - CHUYÊN ĐỀ.docx
    1.3 MB · Lượt xem: 4
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    10 chuyên đề toán lớp 5 30 chuyên đề toán 5 các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 5 các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 5 các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 5 các chuyên đề bồi dưỡng toán 5 các chuyên đề nâng cao toán 5 các chuyên đề toán các chuyên đề toán 5 các chuyên đề toán lớp 5 các chuyên đề toán lớp 5 cơ bản các chuyên đề toán lớp 5 cơ bản và nâng cao các chuyên đề toán lớp 5 cơ bản violet các chuyên đề toán lớp 5 nâng cao các chuyên đề toán nâng cao 5 các dạng bài tập toán lớp 5 nâng cao các dạng chuyên đề toán lớp 5 chuyên de toán lớp 5 có lời giải chuyên đề cơ bản và nâng cao toán lớp 5 chuyên đề giải toán có lời văn lớp 5 chuyên đề hình học nâng cao lớp 5 chuyên đề lớp 5 chuyên đề nâng cao toán 5 chuyên đề toán 4 5 chuyên đề toán 5 chuyên đề toán 5 lên 6 chuyên đề toán 5 nâng cao chuyên đề toán lớp 5 chuyên đề toán lớp 5 học kì 2 chuyên đề toán lớp 5 nâng cao chuyên đề toán lớp 5 violet chuyên đề toán nâng cao lớp 4 5 chuyên đề toán nâng cao lớp 5 chuyên đề toán nâng cao lớp 5 có đáp an chuyên đề toán nâng cao lớp 5 violet chuyên đề toán tiểu học ôn tập toán 5 lên 6 theo chuyên đề ôn tập toán 5 lên 6 theo chuyên đề violet toán nâng cao lớp 5 theo chuyên đề tổng hợp các chuyên đề toán lớp 5 đề thi toán lớp 5 lên lớp 6 trường chuyên
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,416
    Bài viết
    37,885
    Thành viên
    141,125
    Thành viên mới nhất
    Trần Thị Bích Ngọtrần thị bích ngọc

    Thành viên Online

    Top