- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 84,627
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Chuyên đề anh 9 ôn thi vào lớp 10 được soạn dưới dạng file word gồm 17 trang. Các bạn xem và tải chuyên đề anh 9 ôn thi vào lớp 10, chuyên đề tiếng anh ôn thi vào 10 về ở dưới.
PHẦN 1: CÁC CHUYÊN ĐỀ ……………………………….………………………………..3
CHUYÊN ĐỀ 1: NGỮ ÂM ……………………………………………………………………....3
CHUYÊN ĐỀ 2: THÌ ………………...…………………………………………………………...9
CHUYÊN ĐỀ 3: CÂU PHỨC ……………………..………………….…………………….......14
CHUYÊN ĐỀ 4: CỤM ĐỘNG TỪ …………….…………………………………………...…..17
CHUYÊN ĐỀ 5: SO SÁNH …………………………………………………………………….23
CHUYÊN ĐỀ 6: CÂU GIÁN TIẾP …………………………………………………………….28
CHUYÊN ĐỀ 7: USED TO VÀ BE/ GET USED TO ……………………………………….…36
CHUYÊN ĐỀ 8: CÂU ƯỚC ……………………………………………………………………39
CHUYÊN ĐỀ 9: CÂU BỊ ĐỘNG ………………………………………………………………42
CHUYÊN ĐỀ 10: CÁCH SỬ DỤNG CỦA SUGGEST ………………………………………..48
CHUYÊN ĐỀ 11: CẤU TRÚC CỦA TÍNH TỪ ………………………...……………………...50
CHUYÊN ĐỀ 12: TỪ CHỈ ĐỊNH LƯỢNG …………………………………..………………...53
CHUYÊN ĐỀ 13: CÂU ĐIỀU KIỆN …………………………………………………………...58
CHUYÊN ĐỀ 14: MẠO TỪ …………………………………..………………………………..64
CHUYÊN ĐỀ 15: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ …………………………………………………..….67
CHUYÊN ĐỀ 16: CÁCH SỬ DỤNG CỦA DESPITE VÀ ALTHOUGH……………………...74
CHUYÊN ĐỀ 17: DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ ………………………………..…………………..78
CHUYÊN ĐỀ 18: SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ ……………..…………..83
CHUYÊN ĐỀ 19: CÂU HỎI ĐUÔI …………………………...………………………………..87
CHUYÊN ĐỀ 20: MỐI LIÊN QUAN GIỮA QKĐ VÀ HTHT ………………...…………...….90
CHUYÊN ĐỀ 21: CẤU TẠO CỦA TỪ …………………………………...…………………....94
CHUYÊN ĐỀ 22: TRẬT TỰ CỦA TÍNH TỪ ……………………………...………………....100
CHUYÊN ĐỀ 23: LIÊN TỪ ………………………………………………….……………….103
CHUYÊN ĐỀ 24: GIỚI TỪ …. ………………… ...………………………………………….112
CHUYÊN ĐỀ 25: TÌM LỖI SAI ………………… ...……………………………………..…..120
CHUYÊN ĐỀ 26: TỪ ĐỒNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA …………………………………….....123
CHUYÊN ĐỀ 27: CÂU CÓ CHỨC NĂNG GIAO TIẾP ………………………..…………....127
CHUYÊN ĐỀ 28: KĨ NĂNG ĐỌC………………………………………………………….....131
CHUYÊN ĐỀ 29: CÂU ĐỒNG NGHĨA…………………………...………………………….143
CHUYÊN ĐỀ 30: VIẾT LẠI CÂU VỚI CÁC TỪ CHO SẴN ………………………………..148
PHẦN 2: ĐÁP ÁN …………………………………………….………………………...…….154
2. Cách đọc “ed”
Lưu ý: Đuôi “ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /id/
bất luận “ed” sau âm gì: aged, blessed, crooked, dogged, learned, naked, ragged, wicked.
3. Nguyên âm - Vowels (u, e, o, a, i)
Nguyên âm ngắn - Short vowels
/ə/: ago, mother, together - /i/: hit, bit, sit
/ʌ/: study, shut, must - /ɒ/: got job, hospital
/u/: put, should, foot - /e/: bed, send, tent, spend
/æ/: cat, chat, man
b. Nguyên âm dài - Long vowels
/iː/: meet, beat, heat - /u:/: school, food, moon
/a:/: father, star, car - /ɔː/: sport, more, store
/ɜː/: bird, shirt, early
Nguyên âm đôi- Diphthongs
/ai/: buy, skỵ, hi, shy - /ɔɪ/: boy, enjoy, toy
/ei/: day, obey, stay - /ou/: no, go, so
MỤC LỤC
PHẦN 1: CÁC CHUYÊN ĐỀ ……………………………….………………………………..3
CHUYÊN ĐỀ 1: NGỮ ÂM ……………………………………………………………………....3
CHUYÊN ĐỀ 2: THÌ ………………...…………………………………………………………...9
CHUYÊN ĐỀ 3: CÂU PHỨC ……………………..………………….…………………….......14
CHUYÊN ĐỀ 4: CỤM ĐỘNG TỪ …………….…………………………………………...…..17
CHUYÊN ĐỀ 5: SO SÁNH …………………………………………………………………….23
CHUYÊN ĐỀ 6: CÂU GIÁN TIẾP …………………………………………………………….28
CHUYÊN ĐỀ 7: USED TO VÀ BE/ GET USED TO ……………………………………….…36
CHUYÊN ĐỀ 8: CÂU ƯỚC ……………………………………………………………………39
CHUYÊN ĐỀ 9: CÂU BỊ ĐỘNG ………………………………………………………………42
CHUYÊN ĐỀ 10: CÁCH SỬ DỤNG CỦA SUGGEST ………………………………………..48
CHUYÊN ĐỀ 11: CẤU TRÚC CỦA TÍNH TỪ ………………………...……………………...50
CHUYÊN ĐỀ 12: TỪ CHỈ ĐỊNH LƯỢNG …………………………………..………………...53
CHUYÊN ĐỀ 13: CÂU ĐIỀU KIỆN …………………………………………………………...58
CHUYÊN ĐỀ 14: MẠO TỪ …………………………………..………………………………..64
CHUYÊN ĐỀ 15: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ …………………………………………………..….67
CHUYÊN ĐỀ 16: CÁCH SỬ DỤNG CỦA DESPITE VÀ ALTHOUGH……………………...74
CHUYÊN ĐỀ 17: DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ ………………………………..…………………..78
CHUYÊN ĐỀ 18: SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ ……………..…………..83
CHUYÊN ĐỀ 19: CÂU HỎI ĐUÔI …………………………...………………………………..87
CHUYÊN ĐỀ 20: MỐI LIÊN QUAN GIỮA QKĐ VÀ HTHT ………………...…………...….90
CHUYÊN ĐỀ 21: CẤU TẠO CỦA TỪ …………………………………...…………………....94
CHUYÊN ĐỀ 22: TRẬT TỰ CỦA TÍNH TỪ ……………………………...………………....100
CHUYÊN ĐỀ 23: LIÊN TỪ ………………………………………………….……………….103
CHUYÊN ĐỀ 24: GIỚI TỪ …. ………………… ...………………………………………….112
CHUYÊN ĐỀ 25: TÌM LỖI SAI ………………… ...……………………………………..…..120
CHUYÊN ĐỀ 26: TỪ ĐỒNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA …………………………………….....123
CHUYÊN ĐỀ 27: CÂU CÓ CHỨC NĂNG GIAO TIẾP ………………………..…………....127
CHUYÊN ĐỀ 28: KĨ NĂNG ĐỌC………………………………………………………….....131
CHUYÊN ĐỀ 29: CÂU ĐỒNG NGHĨA…………………………...………………………….143
CHUYÊN ĐỀ 30: VIẾT LẠI CÂU VỚI CÁC TỪ CHO SẴN ………………………………..148
PHẦN 2: ĐÁP ÁN …………………………………………….………………………...…….154
CHUYÊN ĐỀ 1: NGỮ ÂM (PHONETICS) |
- PHÁT ÂM
- LÍ THUYẾT
- Cách đọc “s/ es”
/s/ | /iz/ | /z/ |
|
|
Ex: drives, reads, goes, tries, learns, dreams |
2. Cách đọc “ed”
/id/ | /t/ | /d/ |
khi từ có tận cùng là các phụ âm: /t/, /d/ Ex: wanted, needed |
|
|
bất luận “ed” sau âm gì: aged, blessed, crooked, dogged, learned, naked, ragged, wicked.
3. Nguyên âm - Vowels (u, e, o, a, i)
Nguyên âm ngắn - Short vowels
/ə/: ago, mother, together - /i/: hit, bit, sit
/ʌ/: study, shut, must - /ɒ/: got job, hospital
/u/: put, should, foot - /e/: bed, send, tent, spend
/æ/: cat, chat, man
b. Nguyên âm dài - Long vowels
/iː/: meet, beat, heat - /u:/: school, food, moon
/a:/: father, star, car - /ɔː/: sport, more, store
/ɜː/: bird, shirt, early
Nguyên âm đôi- Diphthongs
/ai/: buy, skỵ, hi, shy - /ɔɪ/: boy, enjoy, toy
/ei/: day, obey, stay - /ou/: no, go, so