Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
  • Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 140

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,341
Điểm
113
tác giả
TÀI LIỆU Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 6 mới được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 6 mới về ở dưới.
CHUYÊN ĐỀ CHỨNG MINH CHIA HẾT




Dạng 1: CHỨNG MINH CHIA HẾT



Bài 1: Chứng minh rằng:

a, b, (a > b) c,

HD:

a, Ta có :

b, Ta có :

c, Ta có :

Bài 2: Chứng minh rằng:

a, b, c, không 4,2,5

HD:

a, Ta có:Nếu n là số lẻ thì

Nếu n là số chẵn thì , Như vậy với mọi n là số tự nhiên thì :

b, Ta có:Vì là 3 số tự nhiên liên tiếp nên sẽ có 1 số chia hết cho 2,1 số chia hết cho 3

c, Ta có : là 1 số lẻ nên không cho 4,2 và có chữ số tận cùng khác 0 và 5

Bài 3: Chứng minh rằng:

a, b, không 5 c,

HD:

a, Ta có:Nếu n là số chẵn thì

Nếu n lẻ thì , Như vậy với mọi n là số tự nhiên thì

b, Ta có : , Vì là tích hai số tự nhiên liên tiếp nên chỉ có chữ số tận cùng là : 0, 2, 6, Do đó : sẽ có tận cùng là 6, 8, 2 nên không 5

c, Ta có : chia hết cho 37

Bài 4: Chứng minh rằng:

a, ,37 b, c,

HD:

a, Ta có : chia hết cho a và chia hết cho 37

b, Ta có:Vì a, b là hai số tự nhiên nên a,b có các TH sau:

TH1: a, b cùng tính chẵn lẻ=> (a+b) là 1 số chẵn nhưu vậy a+b chia hết cho 2

TH2: a, b khác tính chẵn lẻ thì 1 trong 2 số phải có 1 số chẵn khi đó số đó chia hết cho 2

c, Ta có:

Bài 5: CMR :

HD:

Ta có:

Bài 6: Chứng minh rằng:

Bài 7: Chứng minh rằng số có dạng : luôn chia hết cho 11

HD :

Ta có :







Bài 8: Tìm n là số tự nhiên để:

HD:

Ta có: , Để

Ta có:



Thử vào ta thấy thỏa mãn yêu cầu đầu bài

Bài 9: CMR : 2x+y 9 thì 5x+7y 9

HD:

Ta có :

Bài 10: Chứng minh rằng:

a, Nếu thì b, Cho cmr

HD:

a, Ta có: hay (a+c) – (b+d) 11

Khi đó vì có (a+c) - ( b+d) 11

b, Ta có:

Ta có mà nên

Bài 11: Chứng minh rằng:

a, CMR: b, Cho cmr

HD:

a, Ta có:Ta có

b, Ta có :Ta có

Nên

Bài 12: Chứng minh rằng:

a, nếu b, Cmr nếu thì

HD:

a, Ta có :

b, Ta có :

Bài 13: Chứng minh rằng:

a, Cho cmr b, Nếu thì

HD:

a, Ta có :

b, Ta có :

Bài 14: Chứng minh rằng:m, Nếu thì

HD :

Ta có : =>

Bài 15: Chứng minh rằng:

a, 2a - 5b+6c 17 nếu a-11b+3c 17 (a,b,c Z) b, 3a+2b 17 10a+b 17 (a,b Z)

HD:

a, Ta có:a-11b+3c 17 và 17a-34b +51c 17 nên 18a-45b+54c 17 => 9(2a-5b+6c) 17

b, Ta có: 3a+2b 17 và 17a - 34b 17 nên 20a – 32b 17 <=>10a – 16b 17

<=> 10a +17b – 16b 17<=> 10a+b 17





Bài 16: Chứng minh rằng:

a, b,

HD:

a, Ta có : => 2000a+200b+20c+2d 29

=> 2001a – a +203b - 3b +29c - 9c +29d - 27d 29

=> (2001a+203b+29c+29d)- (a+3b+9c+27d) 29 => (a+3b+9c+27d) 29

b, Ta có: 21 =>100a - 84a +10b – 42b + c +63c 21

=> 16a - 32b +64c 21 => 16(a- 2b +4c) 21

Bài 17: Chứng minh rằng:

a, b, (c chẵn)

HD:

a, Ta có:Vì

b, Ta có:Vì 16

=> (992a+ 96b+8c) + (8a+4b+2c+d) 16, mà c chẵn nên 8c 16 => (8a+4b+2c+d) 16

Bài 18: Chứng minh rằng:

a, Cho a - b 7 cmr 4a+3b 7 (a,b Z) b, Cmr m +4n 13 10m+n 13

HD:

a, Ta có:a – b 7 nên 4(a –b) 7 => 4a – 4b +7b 7 => 4a +3b 7

b, Ta có:m+4n 13 => 10(m+4n) 13 => 10m +40n – 39n 13 =>10m+ n 13

Bài 19: Cho a,b là các số nguyên, CMR nếu 6a+11b 31 thì a+7b cũng 31, điều ngược lại có đúng không?

HD:

Ta có :6a +11b 31 => 6( a+7b) - 31b 31 => a+7b 31

Bài 20: Cho a,b là các số nguyên, CMR 5a+2b 17 khi và chỉ khi 9a+7b 17

HD:

Ta có :5a +2b 17 => 5a – 68a +2b -51b 17 => - 63a – 49b 17 => -7( 9a +7b) 17 => 9a+7b 17

Bài 21: Cho a,b là các số nguyên, CMR nếu 2a+3b 7 thì 8a + 5b 7

HD:

Ta có:2a+3b 7 => 4(2a+3b) 7 =>8a +12b 7=> 8a+12b -7b 7=>8a+5b 7

Bài 22: Cho a,b là các số nguyên, CMR nếu a - 2b 7 thì a-9b 7, điều ngược lại có đúng không?

HD:

Ta có:a – 2b 7 => a- 2b -7b 7=> a - 9b 7, Điều ngược lại vẫn đúng

Bài 23: Cho a,b là các số nguyên và 5a+8b 3 cmr

a, - a +2b 3 b, 10a +b (-3) c, a +16b 3

HD:

a, Ta có:5a +8b 3=> 5a- 6a+8b-6b 3=> -a+2b 3

b, Ta có:5a +8b 3 => 2(5a+8b) 3=>10a+16b 3=>10a+16b-15b 3

c, Ta có:5a +8b 3=> 5(a+16b) – 72b 3 =>a+16b 3

Bài 24: Cho biết a-b 6, CMR các biểu thức sau cũng chia hết cho 6

a, a +5b b, a +17b c, a - 13b

HD:

a, Ta có:a-b 6 => a-b+6b 6=> a+5b 6

b, Ta có:a-b 6 => a-b +18b 6=> a+17b 6

c, Ta có:a - b 6 => a-b-12b 6=> a-13b 6

Bài 25: CMR : nếu thì và ngược lại




Bài 26: Cho hai số nguyên a và b không chia hết cho 3, nhưng khi chia cho 3 thì có cùng số dư:

CMR: (ab-1) 3

HD:

Ta có:a= 3p+r, b=3q+r (p,q,r Z, r=1,2) khi đó

ab-1=(3p+r)(3q+r)-1= 3p(3q+r)+r(3q+r) -1 = 9pq+3pr+3qr+r2-1

Bài 27: Chứng minh rằng nếu viết thêm vào đằng sau 1 số tự nhiên có hai chữ số gồm chính hai chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại thì được 1 số chia hết cho 11.

HD:

Ta có :Gọi số tự nhiên có 2 chữ số là theo bài ra ta có



Bài 28: Chứng minh rằng tổng của ba số tự nhiên liên tiếp thì chia hết cho 3, còn tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp thì không chia hết cho 4

HD:

Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là a,a+1,a+2 xét tổng

Gọi bốn số tự nhiên liên tiếp là a, a+1,a+2,a+3 xét tổng, ta được



Bài 29: Chứng minh rằng tổng của 5 số chẵn liên tiếp thì chia hết cho 10, còn tổng của 5 số lẻ liên tiếp thì không chia hết cho 10

HD:

Gọi 5 số chẵn liên tiếp là a, a+2, a+4, a+6, a+8 xét tổng, ta được:

Vì a là số chẵn

Tương tự với 5 số lẻ liên tiếp : xét tổng ta được :



Bài 30: Khi chi 135 cho 1 số tự nhiên ta được thương là 6 và còn dư, Tìm số chia và thương

HD:

Gọi số chia là x và số dư là r, Khi đó

=>

Từ

Từ , Vậy

Bài 31: Bạn Thắng học sinh lớp 6A viết 1 số có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó là 14 , sau đó bạn Thắng đem chia số đó cho 8 thì đươc dư là 4 , nhưng khi chia cho 12 thì được dư là 3

a, CMR bạn Thắng làm sai ít nhất 1 phép chia

b, Nếu phép chia thứ nhất đúng, thì phép chia cho 12 dư bao nhiêu?

HD:

Gọi số cần tìm là n=

a, n chia 8 dư 4 =>n chẵn và n chia 12 dư 3=> n lẻ => mâu thuẫn

b, Vì a+b=14 nên 3 dư 2 khi đó 4 chia 12 dư 8

Nếu phép chia thứ nhất đúng thì chia 8 dư 4=> 4 => 3 12 => n chia 12 dư 8

Bài 32: Chứng minh rằng nếu chia hết cho 37 thì và đều chia hết cho 37

Bài 33: Một số tự nhiên chia cho 7 dư 5, chia cho 13 dư 4. Nếu đem số đó chia cho 91 thì dư bao nhiêu?

Bài 34: Tìm 1 số tự nhiên biết nếu chia cho 17 thì được số dư đúng bằng hai lần bình phương của số thương

Bài 35: Chứng minh rằng không thể tồn tại 1 số tự nhiên khi chia cho 21 dư 7 và khi chia cho 84 lại dư 3

Bài 36: Cho 4 số nguyên dương khác nhau thỏa mãn : tổng của hai số bất kì chia hết cho 2 và tổng của ba số bất kì chia hết cho 3, Tính giá trị nhỏ nhất cảu tổng bốn số đó




Bài 39: Cho số tự nhiên bằng ba lần tích các chữ số của nó, cmr b a

HD:

Ta có: =3ab=>10a+b=3ab=>10a+b a =>b a

Bài 45: Cho , CMR các biểu thức sau chia hết cho 7

a/ b/ c/

HD:

a, Ta có:

b, Ta có:

c, Ta có:

Bài 46: Cho Gồm 20 chữ số 1: hỏi A có chia hết cho 111 không?

HD:

Ta có: , nên để và chia hết cho 37

Ta có: ( 20 số 1 ) có tổng các chữ số là 1+1+1+...+1=20

không chia hết cho 3 nên

Bài 47: CMR: nếu 7x+4y 29 thì 9x+y 29

HD:

Ta có:

Bài 48: CMR nếu thì a+3b+9c+27d chia hết cho 29

HD:

Ta có:







Khi đó:

Bài 49: Chứng minh rằng nếu x,y là các số nguyên sao cho thì cũng chia hết cho 13 và ngược lại

HD:

Ta có: . Từ đó ta đi ngược lại là ra

Bài 50: Cho , CMR A không chia hết cho 15 với mọi số tự nhiên n

HD:

, Vì là tích hai số tự nhiên liên tiếp nên chỉ có chữ số tận cùng là :

0, 2, 6, Do đó : sẽ có tận cùng là 2, 4, 8 nên không 5, vậy A không chia hết cho 35

Bài 51: Cho a,b là hai số chính phương lẻ liên tiếp, CMR :

HD:

Ta có: Vì a, b là số lẻ nên

Đặt

Khi đó : , Mà

Và đều chia hết cho 2

Nên ,

Khi a, b là số chính phương lẻ liên tiếp

Bài 55: Chứng minh rằng : thì

HD :



Với:

TH1 :

TH2:

Bài 56: CMR: với mọi n là số nguyên dương

Bài 57: Chứng minh rằng 2x+3y chia hết cho 17 khi và chỉ khi 9x+5y chia hết cho 17

HD:

Ta có :

Khi đó : , Chứng minh tương tự điều ngược lại

Bài 58: CMR: chia hết cho 12, Với a, b, c, d là các số nguyên

HD:

Ta có :

Trong 4 số a,b,c,d chắc chắn có hai số chia cho 3 có cùng số dư, Nên hiệu của chúng chia hết cho 3, Như vậy M đã chia hết cho 3

Lại có trong 4 số nguyên a,b,c,d hoặc có 2 số chẵn hoặc có 2 số lẻ, Giả sử a,b là số chẵn, c,d là số lẻ Khi đó

Hoặc nếu không phải như trên thì trong 4 số trên tồn tại 2 số chia 4 có cùng số dư nên hiệu của chúng chia hết cho 4, Khi đó M 4

Như vậy M chia hết cho cả 3 và 4 nên M chia hết cho 12

Bài 59: Một số chia cho 7 dư 3, Chia cho 17 dư 12 chia 23 dư 7, hỏi số đó chia cho 2737 dư bao nhiêu?

HD:

Gọi số đã cho là A, theo bài ra ta có: A=7a+3=17b+12=23c+7

Mặt khác : a+39=7a+42=17b+51=23c+46=7(a+6)=17(b+3)=23(c+2) vậy a+39 đồng thời chia hết cho 7,17,23

Mà 7,17,23 đôi 1 nguyên tố nên A+39 chia hết cho 7.17.23=2737, vậy A chia 27737 dư 2698

Bài 60: CMR: , chia hết cho 17

HD:

Ta có:A =

Bài 61: Khi chia 1 số tự nhiên gồm 3 chữ số giống nhau cho 1 số tự nhiên gồm 3 chữ số giống nhau ta được thương là 2 và còn dư, Nếu xóa 1 chữ số ở số bị chia và xóa 1 chữ số ở số bị chia thì thương của phép chia vẫn bằng 2 nhưng số dư giảm hơn trước là 100, Tìm số chia và số bị chi lúc đầu?

HD:

Gọi số bị chia lúc đầu là và số chia lúc đầu là , số dư lúc đầu là r

Ta có: và nên

Do a, b là các chữ số nên ta có bảng:

Bài 62: Cho D=1-2+3-4+...+99-100

a, D có chia hết cho 2 không, cho 3, cho 5 không? vì sao?

b, D có bao nhiêu ước số tự nhiên, bao nhiêu ước số nguyên?

HD:

a, Ta tính được D= - 50, nên D có chia hết cho 2, và 5 nhưng không chia hết cho 3

b, D=-50 nên có (1+1)(1+2)=6 ước tự nhiên, và có 12 ước nguyên

Bài 63: CMR : chia hết cho 72

HD:

Có tổng các chữ số là 9 nên chia hết cho 9, và có chữ số tận cùng là 008 nên chia hết cho 8, Như vậy chia hết cho 8.9 = 72



Bài 64: Cho , CMR A chia hết cho 5

HD:

Ta có :



Bài 65: Cho 4 số tự nhiên liên tiếp cho 5, khi chia cho 5 được các số dư khác nhau,

CMR: tổng của chúng 5

Bài 66: Cho , biết , cmr chia hết cho 25

HD:

Ta có: mà 5 là số nguyên tố

Bài 67: Chứng minh rằng nếu a không là bội của 7 thì chia hết cho 7

Bài 68: Chứng minh rằng

Bài 69: CMR : , không chia hết cho 121 với mọi số tự nhiên n

Bài 70: Cho a,b là hai số nguyên, CMR : Nếu thì

Bài 71: CMR nếu a, b là các số tự nhiên sao cho cùng chia hết cho 2003, thì a và b cùng chia hết cho 2013

Bài 72: Chứng minh rằng: chia hết cho 405

Bài 73: Cho a, b , thỏa mãn số chia hết cho 19, Hãy giải thích vì sao M chia hết cho 361

HD:

Ta có: mà 19 là số nguyên tố nên hoặc

Xét

+ Nếu mà (1)

+ Nếu , mà (2)

Từ (1) và (2) suy ra : và

Bài 73: Cho hai số tự nhiên a và b thỏa mãn : là 1 bội số của 11, CMR : Số m cũng là một bội số của 121

HD:

Vì 11 là số nguyên tố: mà hoặc

Không mất tính tổng quát: giả sử: , ta cần chứng minh

Thật vậy:

Lại có:

Vậy

Bài 73: Cho a, b là hai số nguyên thỏa mãn: chia hết cho 11,

Chứng minh rằng :

Bài 73: Cho a, b là hai số tự nhiên. CMR:

Bài 73 : Cho a, b là hai số nguyên. CMR:

Bài 74: Cho a, b là các số nguyên dương sao cho : chia hết cho 6. CMR:

HD:





Khi đó ta có:



Bài 75: Cho , CMR : A không là số tự nhiên

HD:

Ta quy đồng tổng A, Khi đó mẫu số sẽ là tích của với các thừa số lẻ nhở hơn 40 và lứn hơn 10

Gọi k11, k12, k13, ..., k40 là các thừa số phụ tương ứng

Khi đó tổng A có dạng : , Trong 30 phân số của tổng A, chỉ có duy nhất phân số có mẫu chứa , nên trong các thừa số phụ k11, k12, ... k40 chỉ có k32 là số lẻ, còn lại các thừa số phụ khác đều chẵn vì có ít nhất 1 thừa số 2, Khi đó phân số A có Mẫu chia hết cho 2, còn tử không chia hết cho 2 nên A không là số tự nhiên

Bài 76: Cho , CMR : A không là số tự nhiên

HD:

Ta quy đồng tổng A, Khi đó mẫu số sẽ là tích của với các thừa số lẻ nhỏ hơn 100

Gọi k1, k2, k3, ..., k100 là các thừa số phụ tương ứng

Khi đó tổng A có dạng : ,

Trong 100 phân số của tổng A, chỉ có duy nhất phân số có mẫu chứa ,

nên trong các thừa số phụ k1, k2, ... , k100 chỉ có k62 là số lẻ, còn lại các thừa số phụ khác đều chẵn vì có ít nhất 1 thừa số 2, Khi đó phân số A có Mẫu chia hết cho 2, còn tử không chia hết cho 2 nên A không là số tự nhiên



Bài 77: CMR: thì A không là số tự nhiên

HD:

Ta quy đồng tổng A, Khi đó mẫu số sẽ là tích của với các thừa số lẻ nhỏ hơn 50, lớn hơn 1

Gọi k2, k3, k4, ..., k50 là các thừa số phụ tương ứng

Khi đó tổng A có dạng : ,

Trong 49 phân số của tổng A, chỉ có duy nhất phân số có mẫu chứa ,

nên trong các thừa số phụ k2, k3, ... k50 chỉ có k32 là số lẻ, còn lại các thừa số phụ khác đều chẵn vì có ít nhất 1 thừa số 2, Khi đó phân số A có Mẫu chia hết cho 2, còn tử không chia hết cho 2 nên A không là số tự nhiên

Bài 78: Cho , CMR A không là số tự nhiên?

HD:





, Theo chứng minh của bài 24 thì A không là số tự nhiên

Bài 79: Cho , Chứng minh rằng

HD :

Tách 2431=17.13.11

Quy đồng A ta thấy rằng b=1.2.3.....18 có chứa 17.13.11

Bài 80: Chứng minh rằng:

  • chia hết cho 7, 11 và 13
  • chia hết cho 23 và 29, biết = 2.
  • chia hết cho a
  • Chứng minh rằng số gồm 27 chữ số 1 thì chia hết cho 27
  • chia hết cho 29 <=> a + 3b + 9c + 27d chia hết cho 29
  • chia hết cho 21 <=> a - 2b + 4c chia hết cho 21
HD :

  • chia hết cho 7, 11 và 13
  • Ta có: = 1000 + = 1001. = 7.11.13. 7; 11; 13 (đpcm)
  • chia hết cho 23 và 29, biết = 2.
  • Ta có: = 1000 + = 1000.2. +
  • = (2000 + 1) = .2001 = .23.29.3 23; 29 (đpcm)
  • chia hết cho a
  • = 100.a + 10.a + a = 111.a a (đpcm)
  • Chứng minh rằng số gồm 27 chữ số 1 thì chia hết cho 27
  • Gọi A là số gồm 27 chữ số 1, B là số gồm 9 chữ số 1.
  • Lấy A chia cho B ta được thương là C=10..010..01.
  • Như vậy : A=B.C , trong đó B chia hết cho 9, C chia hết cho 3
  • Vậy A chia hết cho 27 (đpcm).
  • chia hết cho 29 <=> a + 3b + 9c + 27d chia hết cho 29
  • Ta có: 29
  • ó 1000.a + 100.b + 10.c + d 29
  • ó 2000.a + 200.b + 20.c +2d 29
  • ó 2001.a – a + 203.b – 3.b + 29.c – 9.c + 29.d – 27.d 29
  • ó (2001.a + 203.b + 29.c + 29.d) – (a + 3.b + 9.c + 27.d) 29
  • ó (69.29.a + 7.29.b + 29.c + 29.d) - (a + 3.b + 9.c + 27.d) 29
  • ó (a + 3.b + 9.c + 27.d) 29 (đpcm)
  • chia hết cho 21 <=> a - 2b + 4c chia hết cho 21
  • Ta có:
  • = 100a + 10b + c
  • = 100a - 84a +10b - 42b + c + 63c +84a + 42b -63c
    = 16a - 32b + 64c + 84a + 42b -63c
  • = 16( a-2b+4c) + 84a + 42b -63c
    chia hết cho 21, 84a + 42b -63c chia hết cho 21 => a-2b+4c (đpcm)
Bài 81: Chứng minh rằng:

  • Chứng minh rằng tổng ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3.
  • Chứng minh rằng thì 60n + 45 chia hết cho 15 nhưng không chia hết cho 30.
  • Chứng minh rằng không có số tự nhiên nào mà chia cho 15 dư 6 và chia 9 dư 1.
  • Chứng minh rằng: (1005a + 2100b) chia hết cho 15, .
  • Chứng minh rằng: A = n2 + n + 1 không chia hết cho 2 và 5, .
  • Chứng minh rằng: thì tích (n + 3)(n + 6) chia hết cho 2.
HD :

  • Chứng minh rằng tổng ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3.
  • Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là: a; a + 1; a + 2
  • Tổng của ba số là: a + a +1 + a +2 = 3.a + 3 3(đpcm) (tính chất chia hết của một tổng)
  • Chứng minh rằng thì 60n + 45 chia hết cho 15 nhưng không chia hết cho 30.
  • Ta có:
  • 60 15 => 60n 15 ; 45 15 => 60n + 45 15 (theo tính chất chia hết của một tổng)
  • 60 30 => 60n 30; 45 không chia hết cho 30 => 60n + 45 không chia hết cho 30 ( theo tính chất chia hết của một tổng).
  • Chứng minh rằng không có số tự nhiên nào mà chia cho 15 dư 6 và chia 9 dư 1.
  • Giả sử có số a N thỏa mãn cả hai điều kiện trên thì:
  • => Mâu thuẫn
  • Vậy không có số tự nhiên nào thỏa mãn. (đpcm)

  • Chứng minh rằng: (1005a + 2100b) chia hết cho 15, .
  • Vì 1005 chia hết cho 3 nên 1005.a chia hết cho 3 với mọi a
  • Vì 2100 chia hết cho 3 nên 2100.b chia hết cho 3 với mọi b
  • (1005a + 2100b) chia hết cho 3 với mọi a,b
Vì 1005 chia hết cho 5 nên 1005a chia hết cho 5 với mọi a

Vì 2100 chia hết cho 5 nên 2100b chia hết cho 5 với mọi b

(1005a + 2100b) chia hết cho 5 với mọi a, b

Mà (3;5) = 1 => (1005a + 2100b) chia hết cho 15 với mọi a,b

Chứng minh rằng: A = n2 + n + 1 không chia hết cho 2 và 5, .

Vì n.(n+1) là tích hai số tự nhiên liên tiếp, trong 2 số liên tiếp luôn luôn có 1 số chẵn => n.(n+1) là số chẵn, cộng thêm 1 sẽ là số lẻ => n.(n+1) + 1 là số lẻ, không chia hết cho 2.

Để chứng minh n.(n+1) + 1 không chia hết cho 5 ta thấy hai số n và n+1 có thể có các chữ số tận cùng sau:

n tận cùng là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9; tương ứng số tận cùng của n+ 1 như sau:

n+ 1 tận cùng là 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 0

=> tích của n.(n+1) tận cùng là:

0, 2, 6, 2, 0, 0, 2, 6, 2, 0

Hay là n.(n+1) tận cùng là 0, 2, 6

=> n.(n+1) +1 tận cùng là: 1, 3, 7 không chia hết cho 5


  • Chứng minh rằng: thì tích (n + 3)(n + 6) chia hết cho 2.
Ta xét các trường hợp:

(+) Nếu n là số lẻ thì n + 3 là số chẵn ; n + 6 là số lẻ. Mà số chẵn nhân với số lẻ có tận cùng là số chẵn => (n+3) (n+6) chia hết cho 2.

(+) Nếu n là số chẵn thì n+3 là số lẻ ; n+6 là số chẵn. Mà tích của 1 số lẻ với 1 số chẵn có tận cùng là số chẵn nên => (n+3)(n+6) chia hết cho 2.

Vậy
thì tích (n + 3)(n + 6) chia hết cho 2 (đpcm).


DẠNG 2: TÌM SỐ TỰ NHIÊN THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN NÀO ĐÓ

Bài 1: Tìm số tự nhiên có 4 chữ số chia hết cho 5 và 27, biết rằng hai số giữa của nó là 97

HD:

Gọi số cần tìm là vì 5 nên b = 0 hoặc b = 5 => 2 trường hợp

TH1: Với , Khi đó số cần tìm là 2970 thỏa mãn chia hết cho 27

TH2: Với , Khi đó số cần tìm là 6975 không chia hết cho 27

Bài 2: Tìm 1 số có hai chữ số biết số đó chia hết cho tích các chữ số của nó

HD:

Gọi số cần tìm là

=> Mà

Và , mà do b chia hết cho a=>

Do k là số có 1 chữ số nên k= 1;2;5

Với k=1=> a=b, ta có các số 11,22,33,....99, có số 11 thỏa mãn

Với k=2=>b=2a, ta có các số 12, 24, 36, 48, có các số 12, 24, 36 thỏa mãn

Với k=5=> b=5a ta có số 15 thỏa mãn.

Vậy các số cần tìm là 11, 12, 24, 36, 15

Bài 3: Tìm a, b, c biết:

HD:

Ta có: , Mà

Ta có:





Bài 4: Tìm a,b biết: a-b=3 và

HD:

Ta có:Để :

mà a và b là số chó 1 chữ số nên

kết hợp với a - b =3 để tìm a và b

Bài 5: Tìm a,b biết:c, và a - b=4

HD:

Để

Do a, b là hai số tự nhiên có 1 chữu số nên:

, Kết hợp với để tìm a,b

Bài 6: Tìm a,b biết rằng:

Bài 7: Tìm a biết rằng:

Bài 8: Tìm số nguyên tố tự nhiên n biết 2n+7 chia hết cho n+1 và 12n+1

HD:

Ta có :

Tương tự :



Bài 9: Tìm x,y nguyên dương biết (x+1) chia hết cho y và (y+1) chia hết cho x

HD:

Ta có : Vì vai trò của x, y bình đẳng nên giả sử :

Nếu

Nếu

là số nguyên dương

Mà (1)

, Thay vào (1) ta có :



Vậy các cặp số (x ; y) phải tìm là : (1 ;1), (1 ;2), (2 ; 1), (2 ; 3), (3 ;2)

Bài 10: Tìm 1 số có ba chữ số biết số đó chia cho 11 được thương bằng tổng các chữ số của số đó

HD :

Ta có : Gọi số cần tìm là :

Theo bài ra ta có :

, Vì là số có hai chữ số nên 0 < a< 2

=> a = 1, Khi đó ta có :





Bài 11:


a)Tìm các chữ số a và b sao cho a – b = 4 và chia hết cho 9

HD:

a)Tìm các chữ số a và b sao cho a – b = 4 và chia hết cho 9


  • Vì a – b = 4 => a = b + 4 mà chia hết cho 9 => 15 + a + b chia hết cho 9 => 19 + 2b chia hết cho 9 => b = 4; a = 8.
b)Cho n = + . Biết a – b = 6 và n chia hết cho 9. Tìm a và b

HD:

Cho n = + . Biết a – b = 6 và n chia hết cho 9. Tìm a và b

n chia hết cho 9
+ chia hết cho 9
7 + a + 5 + 8 + b + 4 chia hết cho 9
24 + a + b chia hết cho 9.
Mà a, b 9 a + b 18
a + b = 3 hoặc a + b = 12.
- a + b = 3
a = (3 + 6) : 2 = 9/2 không thuộc N (loại)
- a + b = 12
a = (12 + 6) : 2 = 9 ; b = 9 - 6 = 3 (chọn)
Vậy a = 9 và b = 3.

c)Tìm hai số tự nhiên chia hết cho 9, biết rằng: Tổng của chúng bằng và hiệu của chúng bằng .

HD:

c)Tìm hai số tự nhiên chia hết cho 9, biết rằng: Tổng của chúng bằng và hiệu của chúng bằng .


  • Vì hai số chia hết cho 9 nên tổng của hai số là: 9 ó * = 9; và hiệu của chúng bằng 9 ó * = 3.
    Vậy tổng của hai số là 9657 và hiệu của hai số là 5391.
  • Hai số cần tìm là: 7524 và 2133
d)Tìm chữ số a, biết rằng: chia hết cho 7

HD:

d)Tìm chữ số a, biết rằng: chia hết cho 7


  • Ta có = .1000 +
  • = ( .1000 + ).1000 +
  • = 1001. .1000 +
  • = 7.143. .1000 + 7
  • Mà 7.143. .1000 7 => 7
  • = 200 + a = 196 + 4 + a = 196 + (4 + a) 7
  • Mà 196 7 => 4 + a 7 => a = 3
e)Tìm số tự nhiên có hai chữ số, sao cho nếu viết nó tiếp sau số 1999 thì ta được một số chia hết cho 37.

HD:

e)Tìm số tự nhiên có hai chữ số, sao cho nếu viết nó tiếp sau số 1999 thì ta được một số chia hết cho 37.


  • Gọi số phải tìm là . Ta có:
  • 37 => 199900 + 37
  • + 26 + 37
  • 26 + 37
  • Vậy = {11; 48; 85}
f)Tìm các số tự nhiên chia cho 4 dư 1, còn chia cho 25 thì dư 3

HD:

f)Tìm các số tự nhiên chia cho 4 dư 1, còn chia cho 25 thì dư 3


  • Gọi thương của số tự nhiên x cần tìm tuần tự là a và b
    Theo đề, ta có:
    x = 4a + 1
    x = 25b + 3
    <=> 4a + 1 = 25b + 3
    4a = 25b + 2
    a = (25b + 2)/4
    b = 2 ; a = 13 <=> x = 53
    b = 6 ; a = 38 <=> x = 153
    b = 10 ; a = 63 <=> x = 253
    b = 14 ; a = 88 <=> x = 353
    b = 18 ; a = 113 <=> x = 453
    ...

    Đáp số:
    Tất cả các số tự nhiên, tận cùng là 53 đều thoả mãn điều kiện.
g)Tìm số tự nhiên có 5 chữ số, biết rằng số đó bằng 45 lần tích các chữ số của nó.

HD:

g)Tìm số tự nhiên có 5 chữ số, biết rằng số đó bằng 45 lần tích các chữ số của nó.


  • Goi số đó là (a, b, c,d, e là các chữ số và a khác 0). Theo đề bài ta có:
    = 45*a*b*c*d*e
    = 5*9*a*b*c*d*e
    chia hết cho 5 nên e = 0 (loại) hoăc e = 5. Dễ thấy e = 5. Số abcd5 là số lẻ nên a, b,c, d, e đầu là các chữ số lẻ.
    = 5*9*a*b*c*d*5
    = 25*9*a*b*c*d
    Do đó, chia hết cho 25. Mà = abc*100 + d5. d5 chia hết cho 25 và d lẻ => d = 7.
    Ta có = chia hết cho 9 nên a + b + c + 7 + 5 = a + b + c + 12 chia hết cho 9. Mà 2 < a + b + c < 28.
    Do đó: a + b + c = 6; 15 hoặc 24
    Vì a, b, c lẻ nên a + b + c lẻ = > a + b + c = 15
    Mà 15 = 1 + 5 + 9 = 1 + 7 + 7 = 3 + 3 + 9 = 3 + 5 + 7 = 5 + 5 + 5
    Vì ta có 45*a*b*c*7*5 < 100000
    nên a*b*c < 64. Do đó ta chỉ còn xét hai trường hợp, ba chữ số a, b, c có tổng là 1 + 5 + 9 và 1 + 7 + 7.
    Thử chọn thấy 77175 là thích hợp.
    Đ/S: 77175.
h)Tìm số , biết rằng số đó chia hết cho tích các số và .

HD:

h)Tìm số , biết rằng số đó chia hết cho tích các số và .



Ta có: = + = 100. + chia hết cho .

=> chia hết cho . Đặt = k. (1 ≤ k ≤ 9)

có .100 + k. chia hết cho . = .k.
=> 100 + k chia hết cho k. (1) => 100 chia hết cho k
=> k = {1, 2, 4, 5}
+ k = 1; = ; từ (1) => 101 chia hết cho vô lí vì 101 nguyên tố
+ k = 2; = 2. , từ (1) => 102 chia hết cho 2. => 51 chia hết cho
không thể là 51 (vì nếu thế thì = 102 vô lí) => = 17 => = 34
Số cần tìm là 1734 (dễ kiểm tra 1734 : (17.34) = 3)

+ k = 4; = 4. => 104 chia hết cho 4. => 26 chia hết cho => = 13, = 52 (nhận) hoặc = 26, = 104 (loại)
+ k = 5; = 5. , từ (1) => 105 chia hết cho 5. => 21 chia hết cho
=> = 21 => = 105 vô lí

Vậy có hai cặp số thỏa mãn yêu cầu là: 1734 và 1352

i) chia hết cho cả 2,3,5,9

HD:

i) chia hết cho cả 2,3,5,9


  • chia hết cho 2 và 5 => = .
  • Vì chia hết cho 9 nên tổng các số phải chia hết cho 9
  • * + 6 + 3 + 0 = * + 9 chia hết cho 9
  • * = 0 (loại) hoặc * = 9.
Số chia hết cho 9 thì sẽ chia hết cho 3. Vậy số cần tìm là: 9630



j) Tìm tất cả các số có 5 chữ số dạng: mà chia hết cho 36.

HD:

j) Tìm tất cả các số có 5 chữ số dạng: mà chia hết cho 36.


  • Ta có: 36 = 9.4 mà ƯC(4;9) = 1
  • Vậy để chia hết cho 36 thì chia hết cho 4 và 9
  • chia hết cho 9 ó 3+4+x+5+y 9 ó 12 + x + y (1)
  • chia hết cho 4 ó chia hết cho 4 => y = 2 hoặc y = 6
  • Với y = 2 thay vào (1) => 14 + x => x = 4
  • Với y = 6 thay vào (1) => 18 + x => x = 0 hoặc x = 9
  • Vậy các cặp (x, y) cần tìm là: (4; 2), (0; 6), (9; 6).




DẠNG 3 : CHỮ SỐ TẬN CÙNG VÀ ĐỒNG DƯ THỨC


  • Lý thuyết:


+ 1. Một số có chữ số tận cùng là : 0; 1; 5; 6 khi nâng lên lũy thừa thì được số có chữ số tận cùng là chính nó (0; 1; 5; 6)

+ 2. Số có chữ số tận cùng là 2; 4; 6 khi nâng lên lũy thừa 4 được số có chữ số tận cùng là 6

+ 3. Số có chữ số tận cùng là 3; 7; 9 khi nâng lên lũy thừa 4 được số có chữ số tận cùng là 1

Chú ý 1:

+ 1 số tự nhiên bất kỳ nâng lên lũy thừa 4k+1 thì chữ số tận cùng không thay đổi

+ Số có tận cùng là 3 khi nâng lên lũy thừa được số có chữ số tận cùng là 7

+ Số có tận cùng là 7 khi nâng lên lũy thừa được số có chữ số tận cùng là 3

+ Số có tận cùng là 2 khi nâng lên lũy thừa được số có chữ số tận cùng là 8

+ Số có tận cùng là 8 khi nâng lên lũy thừa được số có chữ số tận cùng là 2

+ Còn lại chữ số tận cùng là 0, 1, 4, 5, 6, 9 khi nâng lên lũy thừa được tận cùng là chính nó

+ 4. Nếu a và b có cùng số dư khi chia cho m thì a được gọi là đồng dư với b theo modum m

KH:

Ví dụ:

+ 5. Một số tính chất về đồng dư:

+ Nếu:

+ Nếu:

+ Nếu:

+ Nếu:

+ Nếu và d là UC(a; b) thỏa mãn: ( d; m) = 1 thì

+ Nếu thỏa mãn :

Chú ý : Không được chia 2 vế của dồng dư thức :

Ví dụ : , điều này là sai.


  • Bài tập áp dụng :


Bài 1:Tìm số dư trong phép chia khi chia cho 11

HD:

Dấu hiệu chia hết cho 11 là hiệu chữ số hàng lẻ với chữ số hàng chẵn tính từ bên trái chia hết cho 11

Ta có:



Vậy chi cho 11 dư 5

Bài 2: Tìm số dư khi chia cho 7

HD:

Ta có:



Vậy hay A chia cho 7 dư 5

Bài 3: Chứng minh rằng: đều là bội số của 7

HD:

Ta có:

Chứng minh tương tự với B

Bài 4: Tìm số dư trong phép chia: khi chia cho 9

HD:

Ta có: , Nên

Bài 5: Chứng minh rằng:

HD:

Ta có: ,Vì



Bài 6: Tìm dư trong phép chia: chia cho 13

HD:

Ta có: , Vậy số dư là 9

Bài 7: Chứng minh rằng :

HD :

Ta có :

Bài 8: Chứng minh rằng :

HD :

Ta có :

Và , Khi đó :



Mà :

Xét có , hay

Bài 9: Tìm dư trong phép chia : khichia cho 12

HD:

Ta có:

Và , Khi đó số dư là 2

Bài 10: Tìm số dư của , khi chia cho 3 và chi cho 5

HD :

Ta có :



, Khi đó A chia 3 có dư là 2

Mặt khác :





Khi đó



Vậy hay A chia 5 dư 2





Bài 11: Tìm số dư của khi chia A cho 11 và khi chia cho 13

HD:

Ta có:

Và , Khi đó A chia cho 11 dư 2

Mặt khác:

Và , Khi đó A chia cho13 dư 7

Bài 12: Tìm chữ số tận cùng của các số sau:



Bài 13: Tìm chữ số tận cùng của:

a, b,

HD:

a, Ta có: là 1 số lẻ nên chi 4 có 2 TH là

TH1 :

TH2 :

b, Ta thấy : là 1 số lẻ nên chia 4 có 2 TH là :

Bài 14 : Cho , Tìm chữ số tận cùng của A

HD :

Ta có :

Bài 15 : Cho , Chứng minh rằng:

HD:

Ta có:

Bài 16: Chứng minh rằng:

HD:

Ta có:

Bài 17: Chứng minh rằng:

Bài 18: Tìm chữ số tận cùng của các số sau:

Bài 19: Chứng minh rằng:

a, b, c,

Bài 20: Chứng minh rằng:

Bài 21: Chứng minh rằng số có dạng: có chữ số tận cùng là 7

HD:

Ta có:

Bài 22: Chứng minh rằng số có dạng:

HD:

Ta có:

Bài 23: Chứng minh rằng số có dạng

HD:

Ta có:







Bài 24: Tìm chữ số hàng đơn vị của:

a,

b,

c,

d,

Bài 25: Tìm chữ số tận cùng của các số sau:

a, A= 24n - 5 (n > 0, n N) b, B= 24n+2 + 1 (n N) c, C= 74n – 1 (n N )

HD:

a, Ta có :A=

b, Ta có :

c, Ta có :

Bài 26: Tìm chữ số tận cùng của các số sau:

a, D= b, E=

HD:

a, Ta có :2n =22+n-2 =22.2n-2 =4.2n-2 =>

b, Ta có :

Bài 27: Chứng minh rằng:

a, A = b, B= c, C=

HD:

a, Ta có :

b, Ta có : Ta có có tận cùng là 6

c, Ta có :

Bài 28: Chứng minh rằng:

a, E= b, F= c, H=

HD:

a, Ta có :

b, Ta có :

c, Ta có :

Bài 29: Chứng minh rằng:

a, I= b, K= c, M=

HD:

a, Ta có :

b, Ta có :

c, Ta có :

Bài 30: Chứng minh rằng:

a, D= b, G= cả 2 và 5

HD:

a, Ta có :

b, Ta có :

Bài 31: Trong các số sau số nào chia hết cho 2,5 10

a, b,

HD:

a, Ta có :

b, Ta có :

Bài 32: Trong các số sau số nào chia hết cho 2,5 10

a, b,

HD:

a, Ta có :

b, Ta có :

Bài 33: Chứng minh rằng:

a, 94260 - 35137 5 b, 995 – 984 +973 – 962 2 và 5

HD:

a, Ta có :

b, Ta có :

Hiển nhiên chia hết cho cả 2 và 5

Bài 34: Chứng minh rằng:

a, b,

HD:

a, Ta có: thì chia hết cho 10

b, Ta có: nên chia hết cho 10

Bài 35: Chứng minh rằng:

a, b,

HD:

a, Ta có:

Chia hết cho 5, và ta thấy đpcm

b, Ta có : và có tổng các chữ số là 9 nên chia hết cho 9

Khi đó chia hết cho 72

Bài 36: Chứng minh rằng:

a, b,

HD:

a, Ta có:

b, Ta có:

Bài 37: Chứng minh rằng:

a, b,

HD:

a, Ta có:

b, Ta có:

Bài 38: CMR:

a, b,

HD:

a, Ta có:

b, Ta có:

Bài 39: Cho n là số tự nhiên, CMR : A=17n+111...1 (n chữ số 1) 9

HD:

Ta có :

Số 1111....1 có tổng các chữ số là 1+1+1+1+....+1 có n số 1 nên bằng n

Khi đó có nên cần 1111....1-n chia hết cho 9

mà 1111.....1 - n có tổng các chữ số là 0 nên chia hết cho 9

Vậy A chia hết cho 9



Bài 40: Tìm chữ số tận cùng của tổng sau:

HD:

Ta thấy mọi lũy thừa trong S đều có số mũ khi chia cho 4 thì dư 1

Nên tổng S có chữ số tận cùng là: có chữ số tận cùng là 9

Bài 41: Tìm chữ số tận cùng của:

HD:

Ta thấy mọi lũy thừa trong T đều có dạng chia 4 dư 3,

Nên tổng T có chữ số tận cùng là :

+

Vậy chữ số tận cùng của T là 9

Bài 42 : Tìm số dư của :

a, khi chia cho 5

b, khi chia cho 5

Bài 43: Tìm chữ số tận cùng của :

a,

b,

Bài 44: Chứng minh rằng chữ số tận cùng của 2 số sau giống nhau:

a, và

Bài 45: Tìm chữ số tận cùng của:

a,

b,

c,

d,

e,

f,

Bài 46: Tìm chữ số tận cùng của:

a, b,

Bài 47: Tìm chữ số tận cùng của:

Bài 48: Tìm số tự nhiên n để

HD:

Ta có: 10=4.2+2, nên phải có tận cùng là 9=> n=3 hoặc n=7

Bài 49: CMR:




Chú ý:

Đối với tìm 2 chữ số tận cùng:

+ Với các chữ số có tận cùng là 01, 25, 76 thì nâng lên lũy thừa bao nhiên (Khác 0) đều có 2 chữ số tận cùng là chính nó

+ Các số luôn có tận cùng là 76 (n>1)

+ Các số: có tận cùng là 76 và 01

+ Còn lại đưa lên lũy thừa 2,4,5 thì sẽ trở về 76 hoặc 01



Bài 1: Tìm 2 chữ số tận cùng của:

HD:

Ta có: Và

Bài 2: Tìm 2 chữ số tận cùng của :

HD:

Ta có:







Bài 3: Tìm 2 chữ số tận cùng của:

HD:

Ta thấy: thấy là 1 số lẻ nên



Bài 4 :Tìm 2 chứ số tận cùng của :

Bài 5 : Tìm 2 chữ số của :

a,

b,

c, và

d,

HD :

b,

Bài 6 : Chứng minh rằng :

a, và

b,

c,

HD:

c, Có 2 chữ số tận cùng là 76

Bài 7: Chứng minh rằng:

HD:

A có chữ số tận cùng là 5 nên A 5

Mặt khác A có tổng các chữ số là :1+1+2+5=9 9 nên A 9

Chú ý :

Để đơn giản tìm 2 chữ số tận cùng của 1 số a, ta có 2 TH :

+ a chẵn => Tìm n nhỏ nhất sao cho

+ a lẻ => Tìm n nhỏ nhất sao cho

Bài 8: Tìm dư của khi chia cho 100

HD:

Ta có: tận cùng là 76

Bài 9 : Tìm số dư của khi chia cho 100

HD :

Ta có : 7 là số lẻ=> cần tìm

Khi đó : có tận cùng là 01

Bài 10 : Tìm số dư của : khi chia cho 25

HD :

Tìm 2 chữ số tận cùng của là 43=> chia cho 25 dư 18

Bài 11 : Tìm 2 chữ số tận cùng của :

HD :

Dựa vào tính chất :

Thấy a chẵn => còn nếu a lẻ=>



2 chữ số tận cùng của A chính là 2 chữ số tận cùng của của tổng

với n= 2004
















DẠNG 5 : NHÓM HỢP LÝ



Bài 1: Chứng minh rằng:

a, b,

HD :

a, Ta có:

b, Ta có:

Bài 2: Chứng minh rằng:

a, b,

HD:

a, Ta có:

b, Ta có:



Bài 3: Chứng minh rằng:

HD :

Ta có :

Bài 4: Chứng minh rằng:

a, b, D =

HD:

a, Ta có: ( có n chữ số 9)



mặt khác: ( có n chữ số 1) =

Xét: có tổng các chữ số là 1+1+1+...+1-n=0 nên chia hết cho 3

vậy 111...1+2n chia hết cho 3=> VT chia hết cho 27

b, Ta có:



Xét 111....1 - n chia hết cho 9 => D chia hết cho 81

Bài 5: CMR : chia hết cho 13 với mọi n

HD:

Ta có:

b, Chứng minh rằng : chia hết cho 120

Bài 6: Chứng minh rằng:

a,

b,

c, và 555

d,

HD:

a, Ta có:

b, Ta có:

c, Ta có : và 555

d, Ta có :

Bài 7 : Chứng minh rằng :

HD :

Ta có :

Bài 8 : Chứng minh rằng :

Bài 9 : Chứng minh rằng :

a,

b,

c,

d,

Bài 10: Cho

HD:

Ta có:

Nhận thấy:

Bài 11: Chứng minh rằng:

HD:

Ta có: , àm là tích của 2 số tự nhiên liên tiếp nên chẵn

Mà VP +1 nên là số lẻ vậy không chia hết cho 4

Bài 12: Chứng minh rằng:

HD:

Vì ,

Vì là tích 2 số tự nhiên liên tiếp nên có chữ số tận cùng là 0; 2; 6

Khi đó: sẽ có tận cùng là 6;8;2 nên không chia hết cho 5

Bài 13: Chứng minh rằng: Với mọi n thì nhưng không chia hết cho 30

Bài 14: Chứng minh rằng: và 5 với mọi số tự nhiên n

HD:

Ta có: là số lẻ nên không chia hết cho 2

Tương tự chứng minh có chữ số tận cùng khác 0 và 5 nên không chia hết cho 5

Bài 15: Chứng minh rằng:

a, b,

HD:

a, Ta có:



b, Ta có:



Bài 16: Chứng minh rằng:

a, b,

HD:

a, Ta có:

=>

b, Ta có:



Bài 17: Chứng minh rằng:

a, b,

HD:

a, Ta có:



lại có:



Lại có:



b, Ta có:



Lại có:





Bài 18: Chứng minh rằng:

a, b,

HD:

a, Ta có:



b, Ta có:



mặt khác:



Bài 19: Chứng minh rằng:

a, b,

HD:

a, Ta thấy ngay tổng B chia hết cho 3, ta cần chứng minh tổng B chia hết cho 40





Như vậy A 120

b, Ta có:





Bài 20: Chứng minh rằng:

a, b,

HD:

a, Tổng A hiển nhiên chia hết cho 2 (1)

Nên ta cần chứng minh tổng A chia hết cho 105=5.21



5 (2)



(3)

Từ (1), (2) và (3) ta thấy: A 210

b, Ta có :



Bài 21: Chứng minh rằng:

a, b,

HD:

a, Ta có :

3

b, Ta có :





Bài 22: CMR

HD:

Đặt , Tính B rồi thay vào A ta được :

100

Bài 23: CMR:

HD:







Bài 24: Cho , Tìm dư của A khi chia cho 7

HD:





, Nhận thấy ngay A chia 7 dư 3

Bài 25: CMR : chia hết cho 31 nếu n là số nguyên dương bất kỳ

HD:







Bài 26: Cho n là số nguyên dương, CMR : , là bội của 10 thì cũng là bội của 10

HD:

Nếu , Là bội của 10 thì có tận cùng là số 0=> có tận cùng là 9

Mà (đpcm)

Bài 27: CMR : là bội của 30

HD:





Bài 28: Cho , CMR S chia hết cho 10 và 3S+4 chia hết cho

HD:





Mặt khác:



Bài 29: Cho , CMR: N là 1 số nguyên

HD:

, Để Chứng minh N alf 1 số nguyên thì N chia hết cho 10 hay:



Vậy N chia hết cho 10, Khi đó N là 1 số nguyên

Bài 30: CMR:

Bài 31: Chứng minh rằng :

HD :

Ta có :

Bài 32: Chứng minh rằng :

HD :

Ta có:

Bài 33: Chứng minh rằng:

HD:

Ta có:

Bài 34: Chứng minh rằng:

HD:

Ta có: , vậy nhóm 4 số hàng của tổng A

Bài 35: Chứng minh rằng:

a,

b,

Bài 36: Tìm số dư của A khi chia A cho 7 biết:

HD:

Nhóm 3 số hạng

Bài 37: Chứng minh rằng:

a, b, c, d,

e,

HD:

a,

c, Tổng chữ số

Bài 38: Chứng minh rằng:

a,

b,

c,

Bài 39: Chứng minh rằng: và 41

HD:

Nhóm 3 và nhóm 4

Bài 40: Chứng minh rằng:

a,

b,

HD:

b, Nhóm 3

Bài 41: Chứng minh rằng:

HD:

Ta có: 217=7.31





Bài 42:Cho , CMR: A 40

HD:

Nhóm 4

Bài 43: Chứng minh rằng: chia hết cho 120 với mọi x là số tự nhiên

HD :











Bài 44: Cho biểu thức : , Tìm số dư khi chia B cho 91

Bài 46 : Cho các biểu thức sau, chứng minh :

a)A = 1 + 3 + 32 + …+ 311 chia hết cho 4

HD :

A = 1 + 3 + 32 + …+ 311 chia hết cho 4

A = (1 + 3) + 32.(1 + 3) + … + 310(1 + 3)

A = 4 + 32.4 + … + 310.4

A = 4.(1 + 32 + 310) 4(đpcm)



b)B = 165 + 215 chia hết cho 33

HD :

B = 165 + 215 chia hết cho 33

B = (24)5 + 215

B = 220 + 215

B = 215.(1 + 25)

B = 215.33 33 (đpcm)

c)C = 5 + 52 + 53 + …+ 58 chia hết cho 30

HD :

  • C = 5 + 52 + 53 + …+ 58 chia hết cho 30
  • C = (5 + 52) + 52.(5 + 52) + … + 56.(5 + 52)
  • C = 30 + 52.30 + … + 56.30
  • C = 30.(1 + 52 +…+ 56) 30 (đpcm)


d)D = 45 + 99 + 180 chia hết cho 9

HD :

D = 45 + 99 + 180 chia hết cho 9

Ta có: 45 9; 99 9; 180 9 nên D = 45 + 99 + 180 9 (đpcm) (tính chất chia hết của một tổng)

e)E = 1 + 3 + 32 + 33 +…+ 3119 chia hết cho 13.

HD :

E = 1 + 3 + 32 + 33 +…+ 3119 chia hết cho 13.

E = (1 + 3 + 32) + 33.(1 + 3 + 32) + … + 3117.(1 + 3 + 32)

E = 13 + 33.13 + … + 3117.13

E = 13.(1 + 33 + … + 3117) 13 (đpcm)

f)F = 1028 + 8 chia hết cho 72

HD :

F = 1028 + 8 chia hết cho 72

Ta thấy: 72 = 8.9

Ta có:

1028 + 8 9 vì tổng các chữ số bằng 9

1028 + 8 8 vì có tận cùng là 008

Mà (8;9) = 1 nên 1028 + 8 8.9 = 72 (đpcm)

g)G = 88 + 220 chia hết cho 17

HD :

G = 88 + 220 chia hết cho 17

G = (23)8 + 220

G = 224 + 220

G = 220.(24 + 1)

G = 220.17 17 (đpcm)

h)H = 2 + 22 + 23 +…+ 260 chia hết cho 3, 7, 15

HD :

H = 2 + 22 + 23 +…+ 260 chia hết cho 3, 7, 15

Ta có:

H = 2.(1 + 2) + 23.(1 + 2) + … + 259.(1+2)

H = 2.3 + 23.3 + … + 259.3

H = 3.(2 + 23 + .. . + 259) 3

Ta có:

H = 2.(1 + 2 + 22) + 24.(1 + 2 + 22) + … + 258.(1 + 2 + 22)

H = 2.7 + 24.7 + … + 258.7

H = 7.(2 + 24 +…+ 258) 7

Ta có:

H = 2.(1 + 2 + 22 + 23) + 25.(1 + 2 + 22 + 23) +…+ 257.(1 + 2 + 22 + 23)

H = 2.15 + 25.15 + … + 257.15

H = 15.(2 + 25 +…+ 257) 15

Vậy H chia hết cho 3, 7, 15.

i)I = E = 1 + 3 + 32 + 33 +…+ 31991 chia cho 13 và 41.

HD :

I = 1 + 3 + 32 + 33 +…+ 31991 chia cho 13 và 41.

Ta có:

I = (1 + 3 + 32) + 33.(1 + 3 + 32) + … + 31989.(1 + 3 + 32)

I = 13 + 33.13 + … + 31989.13

I = 13.(1 + 33 + … + 31989) 13 (đpcm)

Ta có:

I = (1 + 32 + 34 + 36) + (3 + 33 + 35 + 37) + … + (31984 + 31986 + 31988 + 31990 ) + (31985 + 31987 + 31989 + 31991 )

I = (1 + 32 + 34 + 36) + 3.(1 + 32 + 34 + 36) +…+ 31984.(1 + 32 + 34 + 36) + 31985.(1 + 32 + 34 + 36)

I = 820.(1 + 3+ …+ 31984 + 31985)

I = 41.20.(1 + 3+ …+ 31984 + 31985) 41

Vậy I chia hết cho 13, 41.

j)J = 10n + 18n – 1 chia hết cho 27

HD :

J = 10n + 18n – 1 chia hết cho 27

Ta có:

J = 10n + 18n – 1 = (10n - 1) + 18n

J = 99...9 + 18n (số 99...9 có n chữ số 9)
J = 9(11...1 + 2n) (số 11...1 có n chữ số 1)

J = 9.L
Xét biểu thức trong ngoặc

L = 11...1 + 2n = 11...1 - n + 3n (số 11...1 có n chữ số 1).
Ta đã biết một số tự nhiên và tổng các chữ số của nó sẽ có cùng số dư trong phép chia cho 3. Số 11...1 (n chữ số 1) có tổng các chữ số là 1 + 1 + ... + 1 = n (vì có n chữ số 1).
=> 11...1 (n chữ số 1) và n có cùng số dư trong phép chia cho 3

=> 11...1 (n chữ số 1) - n chia hết cho 3

=> L chia hết cho 3

=> 9.L chia hết cho 27 hay J =10n + 18n – 1 chia hết cho 27 (đpcm)

k)K = 10n + 72n – 1 chia hết cho 81

HD :



K = 10n + 72n – 1 chia hết cho 81

Ta có:

K = 10n + 72n – 1
K =10n - 1 + 72n
K =(10-1)[10n-1 + 10n-2+...+ 10 + 1] + 72n
K =9.[10n-1 + 10n-2+...+ 10 + 1] - 9n + 81n
K =9. [10n-1 + 10n-2+...+ 10 + 1- n] + 81n
K =9[(10n-1 - 1)+(10n-2 - 1)+...+(10-1) + (1 – 1)] + 81n
Ta có:

10k - 1 = (10-1)[10k-1 + ... + 10 +1] chia hết cho 9

=>9[(10n-1 - 1)+(10n-2 - 1)+...+(10-1) + (1 – 1)] chia hết cho 81

=>9[10n-1 + 10n-2+...+ 10 + 1- n] + 81n chia hết cho 81

=>K = 10n + 72n – 1 81 (đpcm).

1691429787199.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---Chuyên đề bồi dưỡng Toán 6.rar
    9.6 MB · Lượt xem: 6
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    13 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 6 violet 22 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 6 violet 23 chuyên đề toán thcs bài tập chuyên đề toán 6 bài tập theo chuyên đề toán 6 báo cáo chuyên đề môn toán thcs bộ chuyên đề toán 6 các chuyên đề bd hsg toán 8 các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 7 violet các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 4 các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 5 các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 6 các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 8 các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 9 các chuyên đề chọn lọc toán 6 tập 1 các chuyên đề chọn lọc toán 6 tập 2 các chuyên đề hsg toán 6 các chuyên đề hsg toán 7 các chuyên đề hsg toán 8 các chuyên đề hsg toán 9 các chuyên đề môn toán thcs các chuyên đề toán 6 cánh diều các chuyên đề toán thcs các chuyên đề toán đại số thcs chuyên đề bất đẳng thức toán thcs chuyên đề bd hsg toán 12 chuyên đề bd hsg toán 6 chuyên đề bd hsg toán 8 chuyên đề bd hsg toán 9 chuyên đề bdhsg toán 6 chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 7 pdf chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán quốc gia chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán thcs chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán thcs số học chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 10 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 11 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 4 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 6 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 6 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 7 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 7 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 8 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 8 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 9 chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 9 violet chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 4 chuyên đề bồi dưỡng toán 6 chuyên đề bồi dưỡng toán 6 violet chuyên đề bồi giỏi toán 6 chuyên đề chia hết hsg toán 9 chuyên đề chia hết toán 6 chuyên đề chia hết toán 6 violet chuyên đề dạy học môn toán thcs chuyên đề dạy thêm toán 6 chuyên đề góc toán 6 chuyên đề hình học ôn thi hsg toán 9 chuyên đề học sinh giỏi toán 6 chuyên đề hsg toán chuyên đề hsg toán 10 chuyên đề hsg toán 11 chuyên đề hsg toán 6 chuyên đề hsg toán 7 chuyên đề hsg toán 8 chuyên đề hsg toán 9 chuyên đề lũy thừa toán 6 chuyên đề lũy thừa toán 6 violet chuyên đề môn toán chuyên đề môn toán thcs chuyên đề nâng cao toán 6 violet chuyên đề nguyên lý dirichlet toán 6 chuyên đề ôn hsg toán 12 chuyên đề ôn hsg toán 7 chuyên đề ôn hsg toán 9 chuyên đề ôn tập toán 6 có đáp an chuyên đề ôn thi hsg toán 11 chuyên đề ôn thi hsg toán 10 chuyên đề ôn thi hsg toán 6 chuyên đề ôn thi hsg toán 6 violet chuyên đề ôn thi hsg toán 7 chuyên đề ôn thi hsg toán 8 chuyên đề ôn thi hsg toán 9 chuyên đề on thi vào lớp 6 môn toán chuyên đề ôn thi vào lớp 6 môn toán violet chuyên đề phép cộng và phép nhân toán 6 chuyên đề quy tắc chuyển vế toán 6 chuyên đề quy tắc dấu ngoặc toán 6 chuyên đề quy tắc dấu ngoặc toán 6 violet chuyên đề so sánh toán 6 chuyên đề so sánh toán 6 nâng cao chuyên đề tập hợp toán 6 chuyên đề tập hợp toán 6 violet chuyên đề thi học sinh giỏi toán 6 chuyên đề thi hsg toán 10 chuyên đề thi hsg toán 9 chuyên đề thực hiện phép tính toán 6 chuyên đề tìm x toán 6 chuyên đề tìm x toán 6 violet chuyên đề tính nhanh toán 6 chuyên đề toán 5 lên 6 chuyên đề toán 6 chuyên đề toán 6 cánh diều chuyên đề toán 6 chân trời sáng tạo chuyên đề toán 6 chương 1 chuyên đề toán 6 chương trình mới chuyên đề toán 6 cơ bản chuyên đề toán 6 cơ bản violet chuyên đề toán 6 hay chuyên đề toán 6 hay violet chuyên đề toán 6 học kì 1 chuyên đề toán 6 kết nối tri thức chuyên đề toán 6 kì 1 chuyên đề toán 6 kì 2 chuyên đề toán 6 kntt chuyên đề toán 6 mới chuyên đề toán 6 nâng cao chuyên đề toán 6 sách cánh diều chuyên đề toán 6 sách kết nối tri thức chuyên đề toán 6 số nguyên chuyên đề toán 6 số nguyên violet chuyên đề toán 6 toanmath chuyên đề toán 6 violet chuyên đề toán 6 word chuyên đề toán 7 chuyên đề toán 7 thcs chuyên đề toán casio thcs chuyên đề toán hình 6 chuyên đề toán hình học 6 chuyên đề toán học chuyên đề toán lớp 6 chuyên đề toán lớp 6 có lời giải chuyên đề toán lớp 6 nâng cao chuyên đề toán lớp 6 tập 1 chuyên đề toán lớp 6 violet chuyên đề toán lũy thừa lớp 6 chuyên đề toán rời rạc thcs chuyên đề toán thcs chuyên đề toán thcs violet chuyên đề toán thpt chuyên đề đồng dư toán 6 giải sách chuyên đề toán 6 giáo án chuyên đề toán 6 giáo án dạy chuyên đề toán 6 violet một số chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 7 một số chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 8 một số chuyên đề nâng cao toán 6 một số chuyên đề toán 6 nâng cao và chuyên đề toán 6 nâng cao và một số chuyên đề toán 6 những chuyên đề toán lớp 6 sách các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 9 sách chuyên đề toán 6 sách chuyên đề toán lớp 6 thư mục chuyên đề toán thcs toán nâng cao và các chuyên đề toán 6 pdf đề thi hsg toán 10 chuyên khtn
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,329
    Bài viết
    37,798
    Thành viên
    140,435
    Thành viên mới nhất
    AnhthuPham

    Thành viên Online

    Không có thành viên trực tuyến.
    Top