Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
  • Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 49

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
84,405
Điểm
113
tác giả
TÀI LIỆU Chuyên đề hình học lớp 5 nâng cao pdf LINK DRIVE được soạn dưới dạng file PDF gồm 28 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
TẶNG CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC LỚP 5

CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC LỚP 5

I. Kiến thức cần ghi nhớ
1. Các quy tắc tính toán với hình phẳng
1.1. Hình chữ nhật
P = (a + b) x 2 a = P : 2 - b = S : b
a + b = P : 2 b = P : 2 - a = S : a
S = a x b
Trong đó: S là diện tích; P là chu vi.; a là chiều dài; b la chiều rộng.
1.2. Hình vuông
P = a x 4 a = P : 4
S = a x a
Trong đó: S là diện tích; P là chu vi; a là cạnh.
1.3. Hình bình hành
P = (a + b) x 2 (a + b) = P : 2
a = P : 2 - b b = P : 2 - a
S = a x h a = S : h
h = S : a
Trong đó: S là diện tích; P là chu vi; a là cạnh bên; b là cạnh đáy; h là chiều cao.
1.4. Hình thoi
P = a x 4 a = P : 4
S = m x n : 2 m x n = 2 x S
m = 2 x S : n n = 2 x S : m
1.5. Hình tam giác
S = a x h : 2 a = S x 2 : h
h = S x 2 : a
Trong đó: S là diện tích; a là đáy; h là chiều cao.
1. 6. Hình thang
S = (a + b) x h : 2 a = S x 2 : h - b
b = S x 2 : h - a h = S x 2 : (a + b)
a + b = S x 2 : h
Trong đó: S là diện tích; a là đáylớn; b là đáy bé; h là chiều cao.
1.7. Hình tròn
C = d x 3, 14 = r x 2 x 3,14 d = C : 3,14
r = C : (3,14 x 2) r = d : 2
S = r x r x 3, 14 r x r = S : 3,14
2. Các quy tắc tính toán với hình khối
2.1. Khối hộp chữ nhật
P đáy = (a + b) x 2 S đáy = a x b
S xq = P đáy x c S tp = S xq + S đáy x 2
V = a x b x c P đáy = S xq : c
S đáy = V : c
Trong đó: a là chiều dài; b là chiều rộng; c là chiều cao; P là chu vi; S là diện tích; V là thể
tích.

2.2. Khối lập phương
P đáy = a x 4 S đáy = a x a
S xq = a x a x 4 S tp = a x a x 6
V = a x a x a
Trong đó: a là cạnh; P là chu vi; S là diện tích; V là thể tích.
3. Quan hệ tỉ lệ giữa các đại lượng hình học
3.1. Trong hình chữ nhật
- Nếu diện tích hình chữ nhật không thay đổi thì chiều dài tỉ lệ nghịch với chiều rộng.
- Nếu chiều dài hình chữ nhật không thay đổi thì diện tích tỉ lệ thuận với chiều rộng
- Nếu chiều rộng hình chữ nhật không thay đổi thì diện tích tỉ lệ thuận với chiều dài.
3.2. Trong hình vuông
- Chu vi hình vuông tỉ lệ với cạnh của nó
- Nếu cạnh hình vuông được gấp lên n lần thì diện tích hình vuông được gấp lên n x n
lần (n > 1).
3.3. Trong hình tam giác
- Nếu hai hình tam giác có đáy bằng nhau thì diện tích của chúng tỉ lệ thuận với chiều
cao tương ứng.
- Nếu hai hình tam giác có chiều cao bằng nhau thì diện tích tỉ lệ thuận với đáy tương
ứng.
- Nếu diện tích tam giác không thay đổi thì đáy của chúng tỉ lệ nghịch với chiều cao
tương ứng.
3.4. Trong hình tròn: Chu vi hình tròn tỉ lệ thuận với đường kính hoặc bán kính của nó.
4. Quy tắc cộng trừ diện tích
4.1. Khi tách một hình bình hành thành nhiều hình nhỏ thì diện tích hình ban đầu bằng tổng
diện tích các hình nhỏ.
4.2. Nếu hai hình có diện tích bằng nhau mà có một phần chung thì diện tích hai phần còn lại
sẽ bằng nhau.
4.3. Khi cộng hoặc trừ cùng một diện tích thứ 3 vào hai diện tích bằng nhau thì ta vẫn được
hai diện tích bằng nhau.
II. BÀI TẬP
Bài 1: Có một miếng bìa hình vuông, cạnh 24cm. Bạn Hoà cắt miếng bìa đó dọc theo một
cạnh được 2 hình chữ nhật mà chu vi hình này bằng
5
4
hình kia. Tìm độ dài các

cạnh của hai hình chữ nhật cắt được.
Bài 2: Nếu ghép một hình chữ nhật và một hình vuông có cạnh bằng chiều dài hình chữ nhật
ta được một hình chữ nhật mới có chu vi 26cm. Nếu ghép hình chữ nhật đó với một
hình vuông có cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật thì ta được một hình chữ nhật mới
có chu vi bằng 22cm. Tìm chu vi hình chữ nhật ban đầu.
Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 3,6 lần chiều dài. Hỏi

1721664389400.png


Link tải:

https://yopo.vn/attachments/download-png.252800/

CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
 
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    10 chuyên đề toán lớp 5 30 chuyên đề toán 5 các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi toán 5 các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán 5 các chuyên đề bồi dưỡng hsg toán lớp 5 các chuyên đề bồi dưỡng toán 5 các chuyên đề nâng cao toán 5 các chuyên đề toán các chuyên đề toán 5 các chuyên đề toán lớp 5 các chuyên đề toán lớp 5 cơ bản các chuyên đề toán lớp 5 cơ bản và nâng cao các chuyên đề toán lớp 5 cơ bản violet các chuyên đề toán lớp 5 nâng cao các chuyên đề toán nâng cao 5 các dạng bài tập toán lớp 5 nâng cao các dạng chuyên đề toán lớp 5 chuyên de toán lớp 5 có lời giải chuyên đề cơ bản và nâng cao toán lớp 5 chuyên đề giải toán có lời văn lớp 5 chuyên đề hình học nâng cao lớp 5 chuyên đề lớp 5 chuyên đề nâng cao toán 5 chuyên đề toán 4 5 chuyên đề toán 5 chuyên đề toán 5 lên 6 chuyên đề toán 5 nâng cao chuyên đề toán lớp 5 chuyên đề toán lớp 5 học kì 2 chuyên đề toán lớp 5 nâng cao chuyên đề toán lớp 5 violet chuyên đề toán nâng cao lớp 4 5 chuyên đề toán nâng cao lớp 5 chuyên đề toán nâng cao lớp 5 có đáp an chuyên đề toán nâng cao lớp 5 violet chuyên đề toán tiểu học ôn tập toán 5 lên 6 theo chuyên đề ôn tập toán 5 lên 6 theo chuyên đề violet toán nâng cao lớp 5 theo chuyên đề tổng hợp các chuyên đề toán lớp 5 đề thi toán lớp 5 lên lớp 6 trường chuyên
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    38,449
    Bài viết
    39,912
    Thành viên
    150,882
    Thành viên mới nhất
    Trương Thị Mỹ Thương
    Top