- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,427
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Chuyên đề toán nâng cao lớp 5 có đáp án được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải chuyên đề toán nâng cao lớp 5 có đáp an về ở dưới.
Diện tích hình thang. Luyện tập chung. Hình tròn. Đường tròn. Chu vi hình tròn
1. Diện tích hình thang
Quy tắc: Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
2. Hình tròn, đường tròn
3. Chu vi hình tròn
Quy tắc: Muốn tính chu vi của hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14.
C = d x 3,14
(C là chu vi hình tròn, d là đường kính hình tròn).
Hoặc: Muốn tính chu vi của hình tròn ta lấy 2 lần bán kính nhân với số 3,14.
C = r x 2 x 3,14
(C là chu vi hình tròn, r là bán kính hình tròn).
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Tính diện tích hình thang, biết độ dài đáy là 18cm và 1,2dm; chiều cao là 15cm.
A. B. C. D.
Câu 2: Một hình thang có độ dài đáy lần lượt là 6cm và 9cm; diện tích . Tính chiều cao của hình thang.
A. B. 18cm C. 2,4cm D. 1,2cm
Câu 3: Một thửa ruộng hình thang có diện tích là . Tính tổng độ dài hai đáy biết chiều cao của thửa ruộng đó là 1,2dam.
A. 50m B.12,5m C. 100m D. 25m
Câu 4: Một hình thang có diện tích , chiều cao 2,1dm; độ dài đáy bé là 1,6dm. Tìm đáy lớn.
A. 2dm B. 2,4dm C. 4dm D. 0,4dm
Câu 5: Một miếng bìa hình tròn có đường kính 5cm. Tính chu vi của miếng bìa.
A. 7,85cm B. 15,7cm C. 157cm D. 31,4cm
Câu 6: Một bánh xe đạp có chu vi là 2,041 m. Hỏi bán kính của bánh xe là bao nhiêu?
A. 6,5m B. 0,65m
C. 3,25m D. 0,325m
Câu 7: Tính diện tích hình tam giác vuông ABC bên:
Câu 8: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (Quan sát hình tròn)
Câu 9 : Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Một hình tròn có đường kính 15,6cm. Bán kính của hình tròn đó là :……...
b) Chu vi hình tròn có bán kính 3,5cm là:…………………………………….
c) Chu vi mặt bàn hình tròn có đường kính là m :…………………………..
Câu 10: Viết tiếp vào chỗ chấm:Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 27,6dm, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao 8,5m. Người ta trồng lạc trên mảnh đất đó, cứ 1m2 thu được 3kg lạc củ. Hỏi trên cả mảnh đất đó người ta thu được bao nhiệu tạ củ lạc? Đáp số: ………………………………
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Tính diện tích hình thang có :
a) Độ dài hai đáy lần lượt là 15cm và 19cm, chiều cao 14cm.
b) Độ dài hai đáy lần lượt là 7,5dm và 10,9dm, chiều cao 6,3dm.
Câu 2: Tính diện tích hình thang có đáy lớn 54 m; đáy bé bằng đáy lớn và bằng chiều cao.
Câu 3: Tính diện tích hình thang có đáy lớn bằng 25 m, chiều cao bằng 80% đáy lớn, đáy bé bằng 90% chiều cao.
Câu 4: Tính diện tích hình thang có 20% tổng độ dài của hai đáy bằng 1,8 cm; chiều cao bằng 2,5 cm.
Câu 5: Tính diện tích hình thang có 20% chiều cao bằng 5,6 m; tổng độ dài của hai đáy bằng 120% chiều cao.
Câu 6: Diện tích hình thang ABCD lớn hơn diện tích hình tam giác BCE bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?
Diện tích hình thang. Luyện tập chung. Hình tròn. Đường tròn. Chu vi hình tròn
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT TRONG TUẦN
1. Diện tích hình thang
Quy tắc: Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
2. Hình tròn, đường tròn
Hình tròn tâm 0. Tâm là điểm cách đều tất cả các điểm trên đường tròn | ||
Nối tâm O với một điểm A trên đường tròn. Đoạn thẳng OA là bán kính của hình tròn. Bán kính là là đoạn thẳng (hoặc độ dài đoạn thẳng) nối tâm với một điểm bất kì trên đường tròn. Tất cả các bán kính của hình tròn đều bằng nhau Đoạn thẳng MN nối hai điểm M, N của đường tròn và đi qua tâm O là đường kính của hình tròn. Đường kính là đoạn thẳng đi qua 2 điểm nằm trên đường tròn và đi qua tâm. Tất cả các đường kính của hình tròn đều bằng nhau và bằng hai lần bán kinh | ||
Quy tắc: Muốn tính chu vi của hình tròn ta lấy đường kính nhân với số 3,14.
C = d x 3,14
(C là chu vi hình tròn, d là đường kính hình tròn).
Hoặc: Muốn tính chu vi của hình tròn ta lấy 2 lần bán kính nhân với số 3,14.
C = r x 2 x 3,14
(C là chu vi hình tròn, r là bán kính hình tròn).
B. BÀI TẬP THỰC HÀNH
I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh tròn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Tính diện tích hình thang, biết độ dài đáy là 18cm và 1,2dm; chiều cao là 15cm.
A. B. C. D.
Câu 2: Một hình thang có độ dài đáy lần lượt là 6cm và 9cm; diện tích . Tính chiều cao của hình thang.
A. B. 18cm C. 2,4cm D. 1,2cm
Câu 3: Một thửa ruộng hình thang có diện tích là . Tính tổng độ dài hai đáy biết chiều cao của thửa ruộng đó là 1,2dam.
A. 50m B.12,5m C. 100m D. 25m
Câu 4: Một hình thang có diện tích , chiều cao 2,1dm; độ dài đáy bé là 1,6dm. Tìm đáy lớn.
A. 2dm B. 2,4dm C. 4dm D. 0,4dm
Câu 5: Một miếng bìa hình tròn có đường kính 5cm. Tính chu vi của miếng bìa.
A. 7,85cm B. 15,7cm C. 157cm D. 31,4cm
Câu 6: Một bánh xe đạp có chu vi là 2,041 m. Hỏi bán kính của bánh xe là bao nhiêu?
A. 6,5m B. 0,65m
C. 3,25m D. 0,325m
Câu 7: Tính diện tích hình tam giác vuông ABC bên:
A. B. C. D. |
A. OA=OM=OB C. AB = MB B. OA = AB D. AB = |
a) Một hình tròn có đường kính 15,6cm. Bán kính của hình tròn đó là :……...
b) Chu vi hình tròn có bán kính 3,5cm là:…………………………………….
c) Chu vi mặt bàn hình tròn có đường kính là m :…………………………..
Câu 10: Viết tiếp vào chỗ chấm:Một mảnh đất hình thang có đáy lớn 27,6dm, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao 8,5m. Người ta trồng lạc trên mảnh đất đó, cứ 1m2 thu được 3kg lạc củ. Hỏi trên cả mảnh đất đó người ta thu được bao nhiệu tạ củ lạc? Đáp số: ………………………………
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Tính diện tích hình thang có :
a) Độ dài hai đáy lần lượt là 15cm và 19cm, chiều cao 14cm.
b) Độ dài hai đáy lần lượt là 7,5dm và 10,9dm, chiều cao 6,3dm.
Bài giải
Bài giải
Bài giải
Bài giải
Bài giải
Bài giải ............................................................................................................................................................ .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. ............................................................................. |