- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 84,627
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Danh pháp các hợp chất vô cơ HÓA 9 được soạn dưới dạng file word gồm 33 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
A. PHẦN 1: DANH PHÁP CÁC CHẤT VÔ CƠ......................................... 2
1. HỆ THỐNG TÊN NGUYÊN TỐ, ĐƠN CHẤT.......................................... 2
2. PHÂN LOẠI VÀ CÁCH GỌI TÊN MỘT SỐ PHÂN LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ............................................................................................................. 5
2.1. ION.................................................................................................. 5
2.2. OXIDE............................................................................................. 5
2.3. BASE............................................................................................... 6
2.4. ACID............................................................................................... 6
2.5. MUỐI VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỘNG HÓA TRỊ KHÁC.......... 7
B. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ.................................................... 10
1. DANH PHÁP CHUNG.............................................................................. 10
1.1. Số lượng và tên mạch carbon chính.............................................. 10
1.2. Tên một số gốc (nhóm) thường gặp.............................................. 11
1.3. Nhóm đặc trưng ở dạng tiền tố (Prefix)........................................ 11
1.4. Nhóm đặc trưng ở dạng tiền tố (Prefix) và hậu tố (Suffix)........... 11
1.5. Tên thông thường.......................................................................... 12
1.6. Tên hệ thống theo danh pháp IUPAC........................................... 12
2. DANH PHÁP CÁC LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ..................................... 12
2.1. ALKANE....................................................................................... 12
2.2. ALKENE....................................................................................... 13
2.3. ALKADIENE................................................................................ 14
2.4. ALKYNE....................................................................................... 15
2.5. HYDROCARBON THƠM............................................................ 16
2.6. DẪN XUẤT HALOGEN CỦA HYDROCARBON...................... 17
2.7. ALCOHOL.................................................................................... 17
2.8. ETHER.......................................................................................... 18
2.9. PHENOL........................................................................................ 19
2.10. ALDEHYDE................................................................................ 19
2.11. KETONE..................................................................................... 20
2.12. CARBOXYLIC ACID................................................................. 21
2.13. ESTER......................................................................................... 22
2.14. CARBOHYDRATE.................................................................... 23
2.15. AMINE........................................................................................ 23
2.16. AMINO ACID............................................................................. 24
2.17. PEPTIDE..................................................................................... 24
2.18. POLYMER.................................................................................. 24
ĐỘI NGŨ TÁC GIẢ
Phần vô cơ: Nguyễn Đăng Minh Quân – GV tại Huế
Phần hữu cơ: Nguyễn Minh Lý – GV tại Tp. HCM
A. PHẦN 1: DANH PHÁP CÁC CHẤT VÔ CƠ
1. HỆ THỐNG TÊN NGUYÊN TỐ, ĐƠN CHẤT
Với hệ thống tiếng Anh, cả nguyên tố và đơn chất đều được biểu diễn bằng thuật ngữ “element”. Tên gọi của nguyên tố và đơn chất theo đó giống nhau.
VD:
Hydrogen Nguyên tố H hoặc đơn chất H2
Oxygen Nguyên tố O hoặc đơn chất O2
Nitrogen Nguyên tố N hoặc đơn chất N2
Fluorine Nguyên tố F hoặc đơn chất F2
Chlorine Nguyên tố Cl hoặc đơn chất Cl2
Bromine Nguyên tố Br hoặc đơn chất Br2
Iodine Nguyên tố I hoặc đơn chất I2
Sulfur Nguyên tố S hoặc đơn chất S8 (thường viết gọn thành S)
Phosphorous Nguyên tố P hoặc đơn chất P4 (thường viết gọn thành P)
Bảng 1: Kí hiệu hóa học và tên gọi các nguyên tố.
2. PHÂN LOẠI VÀ CÁCH GỌI TÊN MỘT SỐ PHÂN LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
2.1. ION
- Ion dương (Cation):
K potassium K+ potassium ion
Mg magiesium Mg2+ magiesium ion
Al aluminum Al3+ aluminum ion
- Ion âm (Anion):
Cl chlorine Cl- chloride ion
O oxygen O2- oxide ion
N nitrogen N3- nitride ion
2.2. OXIDE
- “oxide” - /ˈɒksaɪd/ hay /ˈɑːksaɪd/
- Đối với oxide của kim loại (hướng đến basic oxide):
VD:
Na2O: sodium oxide - /ˈsəʊdiəm ˈɒksaɪd/.
MgO: magnesium oxide - /mæɡˈniːziəm ˈɒksaɪd/.
Lưu ý: Hóa trị sẽ được phát âm bằng tiếng Anh, ví dụ (II) sẽ là two, (III) sẽ là three. Đối với kim loại đa hóa trị thì bên cạnh cách gọi tên kèm hóa trị thì có thể dung một số thuật ngữ tên thường để ám chỉ cả hóa trị mà kim loại đang mang. Trong đó, đuôi -ic hướng đến hợp chất mà kim loại thể hiện mức hóa trị cao, còn đuôi -ous hướng đến hợp chất mà kim loại thể hiện mức hóa trị thấp.
Bảng 2: Tên gọi các oxide.
- Đối với oxide của phi kim (hoặc acidic oxide – oxit axit của kim loại):
CÁCH 1:
CÁCH 2:
Lưu ý:
+ Số lượng nguyên tử/nhóm nguyên tử được quy ước là mono, di, tri, tetra, penta,…
+ Theo quy tắc giản lược nguyên âm: mono + oxide = monoxide, penta + oxide = pentoxide
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
MỤC LỤC
Trang
Mục lục............................................................................................................ 1A. PHẦN 1: DANH PHÁP CÁC CHẤT VÔ CƠ......................................... 2
1. HỆ THỐNG TÊN NGUYÊN TỐ, ĐƠN CHẤT.......................................... 2
2. PHÂN LOẠI VÀ CÁCH GỌI TÊN MỘT SỐ PHÂN LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ............................................................................................................. 5
2.1. ION.................................................................................................. 5
2.2. OXIDE............................................................................................. 5
2.3. BASE............................................................................................... 6
2.4. ACID............................................................................................... 6
2.5. MUỐI VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỘNG HÓA TRỊ KHÁC.......... 7
B. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ.................................................... 10
1. DANH PHÁP CHUNG.............................................................................. 10
1.1. Số lượng và tên mạch carbon chính.............................................. 10
1.2. Tên một số gốc (nhóm) thường gặp.............................................. 11
1.3. Nhóm đặc trưng ở dạng tiền tố (Prefix)........................................ 11
1.4. Nhóm đặc trưng ở dạng tiền tố (Prefix) và hậu tố (Suffix)........... 11
1.5. Tên thông thường.......................................................................... 12
1.6. Tên hệ thống theo danh pháp IUPAC........................................... 12
2. DANH PHÁP CÁC LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ..................................... 12
2.1. ALKANE....................................................................................... 12
2.2. ALKENE....................................................................................... 13
2.3. ALKADIENE................................................................................ 14
2.4. ALKYNE....................................................................................... 15
2.5. HYDROCARBON THƠM............................................................ 16
2.6. DẪN XUẤT HALOGEN CỦA HYDROCARBON...................... 17
2.7. ALCOHOL.................................................................................... 17
2.8. ETHER.......................................................................................... 18
2.9. PHENOL........................................................................................ 19
2.10. ALDEHYDE................................................................................ 19
2.11. KETONE..................................................................................... 20
2.12. CARBOXYLIC ACID................................................................. 21
2.13. ESTER......................................................................................... 22
2.14. CARBOHYDRATE.................................................................... 23
2.15. AMINE........................................................................................ 23
2.16. AMINO ACID............................................................................. 24
2.17. PEPTIDE..................................................................................... 24
2.18. POLYMER.................................................................................. 24
CHEMICAL TERMS
NOMENCLATURE OF CHEMICAL ELEMENTS AND COMPOUNDS
Thuật ngữ hóa học - Danh pháp các nguyên tố và hợp chất hóa học
NOMENCLATURE OF CHEMICAL ELEMENTS AND COMPOUNDS
Thuật ngữ hóa học - Danh pháp các nguyên tố và hợp chất hóa học
ĐỘI NGŨ TÁC GIẢ
Phần vô cơ: Nguyễn Đăng Minh Quân – GV tại Huế
Phần hữu cơ: Nguyễn Minh Lý – GV tại Tp. HCM
A. PHẦN 1: DANH PHÁP CÁC CHẤT VÔ CƠ
1. HỆ THỐNG TÊN NGUYÊN TỐ, ĐƠN CHẤT
Với hệ thống tiếng Anh, cả nguyên tố và đơn chất đều được biểu diễn bằng thuật ngữ “element”. Tên gọi của nguyên tố và đơn chất theo đó giống nhau.
VD:
Hydrogen Nguyên tố H hoặc đơn chất H2
Oxygen Nguyên tố O hoặc đơn chất O2
Nitrogen Nguyên tố N hoặc đơn chất N2
Fluorine Nguyên tố F hoặc đơn chất F2
Chlorine Nguyên tố Cl hoặc đơn chất Cl2
Bromine Nguyên tố Br hoặc đơn chất Br2
Iodine Nguyên tố I hoặc đơn chất I2
Sulfur Nguyên tố S hoặc đơn chất S8 (thường viết gọn thành S)
Phosphorous Nguyên tố P hoặc đơn chất P4 (thường viết gọn thành P)
Bảng 1: Kí hiệu hóa học và tên gọi các nguyên tố.
Z | KÍ HIỆU HÓA HỌC | TÊN GỌI | PHIÊN ÂM TIẾNG ANH |
1 | H | Hydrogen | /ˈhaɪdrədʒən/ |
2 | He | Helium | /ˈhiːliəm/ |
3 | Li | Lithium | /ˈlɪθiəm/ |
4 | Be | Beryllium | /bəˈrɪliəm/ |
5 | B | Boron | /ˈbɔːrɒn/ /ˈbɔːrɑːn/ |
6 | C | Carbon | /ˈkɑːbən/ /ˈkɑːrbən/ |
7 | N | Nitrogen | /ˈnaɪtrədʒən/ |
8 | O | Oxygen | /ˈɒksɪdʒən/ /ˈɑːksɪdʒən/ |
9 | F | Fluorine | /ˈflɔːriːn/ /ˈflʊəriːn/ /ˈflɔːriːn/ /ˈflʊriːn/ |
10 | Ne | Neon | /ˈniːɒn/ /ˈniːɑːn/ |
11 | Na | Sodium | /ˈsəʊdiəm/ |
12 | Mg | Magnesium | /mæɡˈniːziəm/ |
13 | Al | Aluminium | /ˌæljəˈmɪniəm/ /ˌæləˈmɪniəm/ |
14 | Si | Silicon | /ˈsɪlɪkən/ |
15 | P | Phosphorus | /ˈfɒsfərəs/ /ˈfɑːsfərəs/ |
16 | S | Sulfur | /ˈsʌlfə(r)/ /ˈsʌlfər/ |
17 | Cl | Chlorine | /ˈklɔːriːn/ |
18 | Ar | Argon | /ˈɑːɡɒn/ /ˈɑːrɡɑːn/ |
19 | K | Potassium | /pəˈtæsiəm/ |
20 | Ca | Calcium | /ˈkælsiəm/ |
21 | Sc | Scandium | /ˈskændiəm/ |
22 | Ti | Titanium | /tɪˈteɪniəm/ /taɪˈteɪniəm/ |
23 | V | Vanadium | /vəˈneɪdiəm/ |
24 | Cr | Chromium | /ˈkrəʊmiəm/ |
25 | Mn | Manganese | /ˈmæŋɡəniːz/ |
26 | Fe | Iron | /ˈaɪən/ /ˈaɪərn/ |
27 | Co | Cobalt | /ˈkəʊbɔːlt/ |
28 | Ni | Nickel | /ˈnɪkl/ |
29 | Cu | Copper | /ˈkɒpə(r)/ /ˈkɑːpər/ |
30 | Zn | Zinc | /zɪŋk/ |
33 | As | Arsenic | /ˈɑːsnɪk/ /ˈɑːrsnɪk/ |
34 | Se | Selenium | /səˈliːniəm/ |
35 | Br | Bromine | /ˈbrəʊmiːn/ |
36 | Kr | Krypton | /ˈkrɪptɒn/ /ˈkrɪptɑːn/ |
37 | Rb | Rubidium | /ruːˈbɪdiəm/ |
38 | Sr | Strontium | /ˈstrɒntiəm/ /ˈstrɒnʃiəm/ /ˈstrɑːntiəm/ /ˈstrɑːnʃiəm/ |
46 | Pd | Palladium | /pəˈleɪdiəm/ |
47 | Ag | Silver | /ˈsɪlvə(r)/ /ˈsɪlvər/ |
48 | Cd | Cadmium | /ˈkædmiəm/ |
50 | Sn | Tin | /tɪn/ |
53 | I | Iodine | /ˈaɪədiːn/ /ˈaɪədaɪn/ |
54 | Xe | Xenon | /ˈzenɒn/ /ˈziːnɒn/ /ˈzenɑːn/ /ˈziːnɑːn/ |
55 | Cs | Caesium | /ˈsiːziəm/ |
56 | Ba | Barium | /ˈbeəriəm/ /ˈberiəm/ |
78 | Pt | Platinum | /ˈplætɪnəm/ |
79 | Au | Gold | /ɡəʊld/ |
80 | Hg | Mercury | /ˈmɜːkjəri/ /ˈmɜːrkjəri/ |
82 | Pb | Lead | /liːd/ |
87 | Fr | Francium | /ˈfrænsiəm/ |
88 | Ra | Radium | /ˈreɪdiəm/ |
2. PHÂN LOẠI VÀ CÁCH GỌI TÊN MỘT SỐ PHÂN LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
2.1. ION
- Ion dương (Cation):
K potassium K+ potassium ion
Mg magiesium Mg2+ magiesium ion
Al aluminum Al3+ aluminum ion
- Ion âm (Anion):
Cl chlorine Cl- chloride ion
O oxygen O2- oxide ion
N nitrogen N3- nitride ion
2.2. OXIDE
- “oxide” - /ˈɒksaɪd/ hay /ˈɑːksaɪd/
- Đối với oxide của kim loại (hướng đến basic oxide):
TÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + OXIDE
VD:
Na2O: sodium oxide - /ˈsəʊdiəm ˈɒksaɪd/.
MgO: magnesium oxide - /mæɡˈniːziəm ˈɒksaɪd/.
Lưu ý: Hóa trị sẽ được phát âm bằng tiếng Anh, ví dụ (II) sẽ là two, (III) sẽ là three. Đối với kim loại đa hóa trị thì bên cạnh cách gọi tên kèm hóa trị thì có thể dung một số thuật ngữ tên thường để ám chỉ cả hóa trị mà kim loại đang mang. Trong đó, đuôi -ic hướng đến hợp chất mà kim loại thể hiện mức hóa trị cao, còn đuôi -ous hướng đến hợp chất mà kim loại thể hiện mức hóa trị thấp.
Bảng 2: Tên gọi các oxide.
KIM LOẠI | TÊN GỌI | VÍ DỤ |
Iron (Fe) | Fe (II): ferrous - /ˈferəs/ | FeO: iron (II) oxide ferrous oxide |
Fe (III): ferric - / ˈferik/ | Fe2O3: iron (III) oxide ferric oxide | |
Copper (Cu) | Cu (I): cuprous - /ˈkyü-prəs/ | Cu2O: copper (I) oxide cuprous oxide |
Cu (II): cupric - /ˈkyü-prik/ | CuO: copper (II) oxide cupric oxide | |
Chromium (Cr) | Cr (II): chromous - /ˈkrəʊməs/ | CrO: chromium (II) oxide chromous oxide |
Cr (III): chromic - /ˈkrəʊmik/ | Cr2O3: chromium (III) oxide chromic oxide |
- Đối với oxide của phi kim (hoặc acidic oxide – oxit axit của kim loại):
CÁCH 1:
TÊN PHI KIM + (HÓA TRỊ) + OXIDE
CÁCH 2:
SỐ LƯỢNG NGUYÊN TỬ + TÊN NGUYÊN TỐ + SỐ LƯỢNG OXYGEN + OXIDE
Lưu ý:
+ Số lượng nguyên tử/nhóm nguyên tử được quy ước là mono, di, tri, tetra, penta,…
+ Theo quy tắc giản lược nguyên âm: mono + oxide = monoxide, penta + oxide = pentoxide
THẦY CÔ TẢI NHÉ!