Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
  • Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 176

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,427
Điểm
113
tác giả
TÀI LIỆU Danh pháp hóa học vô cơ - hữu cơ LỚP 10 được soạn dưới dạng file word gồm 30 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
CHEMICAL TERMS

NOMENCLATURE OF CHEMICAL ELEMENTS AND COMPOUNDS


Thuật ngữ hóa học - Danh pháp các nguyên tố và hợp chất hóa học



A. PHẦN 1: DANH PHÁP CÁC CHẤT VÔ CƠ

1. HỆ THỐNG TÊN NGUYÊN TỐ, ĐƠN CHẤT


Với hệ thống tiếng Anh, cả nguyên tố và đơn chất đều được biểu diễn bằng thuật ngữ “element”. Tên gọi của nguyên tố và đơn chất theo đó giống nhau.

VD:

Hydrogen Nguyên tố H hoặc đơn chất H2

Oxygen Nguyên tố O hoặc đơn chất O2

Nitrogen Nguyên tố N hoặc đơn chất N2

Fluorine Nguyên tố F hoặc đơn chất F2

Chlorine Nguyên tố Cl hoặc đơn chất Cl2

Bromine Nguyên tố Br hoặc đơn chất Br2

Iodine Nguyên tố I hoặc đơn chất I2

Sulfur Nguyên tố S hoặc đơn chất S8 (thường viết gọn thành S)

Phosphorous Nguyên tố P hoặc đơn chất P4 (thường viết gọn thành P)



Bảng 1: Kí hiệu hóa học và tên gọi các nguyên tố.

Z
KÍ HIỆUHÓA HỌC
TÊN GỌI
PHIÊN ÂM TIẾNG ANH
1​
H​
Hydrogen​
/ˈhaɪdrədʒən/​
2​
He​
Helium​
/ˈhiːliəm/​
3​
Li​
Lithium​
/ˈlɪθiəm/​
4​
Be​
Beryllium​
/bəˈrɪliəm/​
5​
B​
Boron​
/ˈbɔːrɒn/
/ˈbɔːrɑːn/​
6​
C​
Carbon​
/ˈkɑːbən/
/ˈkɑːrbən/​
7​
N​
Nitrogen​
/ˈnaɪtrədʒən/​
8​
O​
Oxygen​
/ˈɒksɪdʒən/
/ˈɑːksɪdʒən/​
9​
F​
Fluorine​
/ˈflɔːriːn/
/ˈflʊəriːn/
/ˈflɔːriːn/
/ˈflʊriːn/​
10​
Ne​
Neon​
/ˈniːɒn/
/ˈniːɑːn/​
11​
Na​
Sodium​
/ˈsəʊdiəm/​
12​
Mg​
Magnesium​
/mæɡˈniːziəm/​
13​
Al​
Aluminium​
/ˌæljəˈmɪniəm/
/ˌæləˈmɪniəm/​
14​
Si​
Silicon​
/ˈsɪlɪkən/​
15​
P​
Phosphorus​
/ˈfɒsfərəs/
/ˈfɑːsfərəs/​
16​
S​
Sulfur​
/ˈsʌlfə(r)/
/ˈsʌlfər/​
17​
Cl​
Chlorine​
/ˈklɔːriːn/​
18​
Ar​
Argon​
/ˈɑːɡɒn/
/ˈɑːrɡɑːn/​
19​
K​
Potassium​
/pəˈtæsiəm/​
20​
Ca​
Calcium​
/ˈkælsiəm/​
21​
Sc​
Scandium​
/ˈskændiəm/​
22​
Ti​
Titanium​
/tɪˈteɪniəm/
/taɪˈteɪniəm/​
23​
V​
Vanadium​
/vəˈneɪdiəm/​
24​
Cr​
Chromium​
/ˈkrəʊmiəm/​
25​
Mn​
Manganese​
/ˈmæŋɡəniːz/​
26​
Fe​
Iron​
/ˈaɪən/
/ˈaɪərn/​
27​
Co​
Cobalt​
/ˈkəʊbɔːlt/​
28​
Ni​
Nickel​
/ˈnɪkl/​
29​
Cu​
Copper​
/ˈkɒpə(r)/
/ˈkɑːpər/​
30​
Zn​
Zinc​
/zɪŋk/​
33​
As​
Arsenic​
/ˈɑːsnɪk/
/ˈɑːrsnɪk/​
34​
Se​
Selenium​
/səˈliːniəm/​
35​
Br​
Bromine​
/ˈbrəʊmiːn/​
36​
Kr​
Krypton​
/ˈkrɪptɒn/
/ˈkrɪptɑːn/​
37​
Rb​
Rubidium​
/ruːˈbɪdiəm/​
38​
Sr​
Strontium​
/ˈstrɒntiəm/
/ˈstrɒnʃiəm/
/ˈstrɑːntiəm/
/ˈstrɑːnʃiəm/​
46​
Pd​
Palladium​
/pəˈleɪdiəm/​
47​
Ag​
Silver​
/ˈsɪlvə(r)/
/ˈsɪlvər/​
48​
Cd​
Cadmium​
/ˈkædmiəm/​
50​
Sn​
Tin​
/tɪn/​
53​
I​
Iodine​
/ˈaɪədiːn/
/ˈaɪədaɪn/​
54​
Xe​
Xenon​
/ˈzenɒn/
/ˈziːnɒn/​
55​
Cs​
Caesium​
/ˈsiːziəm/​
56​
Ba​
Barium​
/ˈbeəriəm/
/ˈberiəm/​
78​
Pt​
Platinum​
/ˈplætɪnəm/​
79​
Au​
Gold​
/ɡəʊld/​
80​
Hg​
Mercury​
/ˈmɜːkjəri/
/ˈmɜːrkjəri/​
82​
Pb​
Lead​
/liːd/​
87​
Fr​
Francium​
/ˈfrænsiəm/​
88​
Ra​
Radium​
/ˈreɪdiəm/​


2. PHÂN LOẠI VÀ CÁCH GỌI TÊN MỘT SỐ PHÂN LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

2.1. ION


- Ion dương (Cation):

K potassium K+ potassium ion

Mg magiesium Mg2+ magiesium ion

Al aluminum Al3+ aluminum ion



- Ion âm (Anion):

Cl chlorine Cl- chloride ion

O oxygen O2- oxide ion

N nitrogen N3- nitride ion

2.2. OXIDE

-
“oxide” - /ˈɒksaɪd/ hay /ˈɑːksaɪd/

- Đối với oxide của kim loại (hướng đến basic oxide):

TÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + OXIDE

VD: Na2O: sodium oxide - /ˈsəʊdiəm ˈɒksaɪd/.

MgO: magnesium oxide - /mæɡˈniːziəm ˈɒksaɪd/.

Lưu ý:Hóa trị sẽ được phát âm bằng tiếng Anh, ví dụ (II) sẽ là two, (III) sẽ là three. Đối với kim loại đa hóa trị thì bên cạnh cách gọi tên kèm hóa trị thì có thể dung một số thuật ngữ tên thường để ám chỉ cả hóa trị mà kim loại đang mang. Trong đó, đuôi -ic hướng đến hợp chất mà kim loại thể hiện mức hóa trị cao, còn đuôi -ous hướng đến hợp chất mà kim loại thể hiện mức hóa trị thấp.

Bảng 2: Tên gọi các oxide.

KIM LOẠI
TÊN GỌI
VÍ DỤ
Iron (Fe)​
Fe (II): ferrous - /ˈferəs/FeO: iron (II) oxide
ferrous oxide
Fe (III): ferric - /ˈferik/Fe2O3: iron (III) oxide
ferric oxide
Copper (Cu)​
Cu (I): cuprous - /ˈkyü-prəs/Cu2O: copper (I) oxide
cuprous oxide
Cu (II): cupric - /ˈkyü-prik/CuO: copper (II) oxide
cupric oxide
Chromium (Cr)​
Cr (II): chromous - /ˈkrəʊməs/CrO:chromium (II) oxide
chromous oxide
Cr (III): chromic - /ˈkrəʊmik/Cr2O3:chromium (III) oxide
chromic oxide


- Đối với oxide của phi kim (hoặc acidic oxide – oxit axit của kim loại):

CÁCH 1:


TÊN PHI KIM + (HÓA TRỊ) + OXIDE

CÁCH 2:

SỐ LƯỢNG NGUYÊN TỬ + TÊN NGUYÊN TỐ + SỐ LƯỢNG OXYGEN + OXIDE

Lưu ý:

+Số lượng nguyên tử/nhóm nguyên tử được quy ước là mono, di, tri, tetra, penta,…

+ Theo quy tắc giản lược nguyên âm: mono+oxide = monoxide, penta+ oxide = pentoxide.

Bảng 3: Số lượng và phiên âm


SỐ LƯỢNG
PHIÊN ÂM TIẾNG ANH
VÍ DỤ AUDIO
1
Mono​
/ˈmɒnəʊ/​
mono
2
Di​
/dɑɪ/​
di
3
Tri​
/trɑɪ/​
tri
4
Tetra​
/ˈtetrə/​
5
Penta​
/pentə/​
6
Hexa​
/heksə/​
hexa
7
Hepta​
/ˈheptə/​
8
Octa​
/ˈɒktə/​
octa
9
Nona​
/nɒnə/​
nona
10
Deca​
/dekə/​
deca
VD:

SO2: sulfur (IV) oxidehay sulfur dioxide

CO: carbon (II) oxidehay carbon monoxide

P2O5: phosphorus (V) oxide hay diphosphorus pentoxide

CrO3: chromium (VI) oxide hay chromium trioxide

2.3. BASE


- “base” - /beɪs/

- “hydroxide” - /haɪˈdrɒksaɪd/ hay /haɪˈdrɑːksaɪd/

- Cách gọi tên:

TÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + HYDROXIDE

VD:

Ba(OH)2: barium hydroxide

Fe(OH)3: iron (III) hydroxide hay ferric hydroxide

Fe(OH)2: iron (II) hydroxide hay ferrous hydroxide

2.4. ACID


- “Acid” - /ˈæsɪd/

- Một số acid vô cơ:

Bảng 4: Một số acid và tên gọi.

CÔNG THỨC
TÊN GỌI
PHIÊN ÂM
VÍ DỤ AUDIO
HX​
hydrohalic acid​
/ˌhaɪdrəˌklɔːrɪk ˈæsɪd/​
HF​
hydrofluoric acid​
/ˌhaɪdrəˌflʊərɪk ˈæsɪd/​
HCl​
hydrochloric acid​
/ˌhaɪdrəˌklɒrɪk ˈæsɪd/​
HBr​
hydrobromic acid​
/ˌhaɪdrəˌbrəʊmɪk ˈæsɪd/​
HI​
hydroiodic acid​
/ˌhaɪdrəˌaɪədɪk ˈæsɪd/​
HClO​
hypochloruos acid​
/haɪpəʊklɒrəs ˈæsɪd/​
HClO2​
chloruos acid​
/klɒrəsˈæsɪd/​
HClO3​
chloric acid​
/klɒrɪk ˈæsɪd/​
HClO4​
perchloric acid​
/pərˌklɒrɪk ˈæsɪd/​
H2S​
hydrosulfuric acid​
/ˈhaɪdrəʊsʌlˌfjʊərɪk ˈæsɪd/​
H2SO4​
sulfuric acid​
/sʌlˌfjʊərɪk ˈæsɪd/
/sʌlˌfjʊrɪk ˈæsɪd/​
H2SO3​
sulfurous acid
sulphurous acid​
/ˈsʌlfərəs ˈæsɪd/​
sulfurous acid​
HNO3​
nitric acid​
/ˌnaɪtrɪk ˈæsɪd/​
HNO2​
nitrous acid​
/ˌnaɪtrəs ˈæsɪd/​
H3PO4​
phosphoric acid​
/fɒsˌfɒrɪk ˈæsɪd/
/fɑːsˌfɔːrɪk ˈæsɪd/​
H3PO3​
phosphorous acid​
/fɒsˌfɒrəsˈæsɪd/​
H3PO2​
hypophosphorous acid​
/haɪpəʊfɒsˌfɒrəsˈæsɪd/​
CO2 + H2O (H2CO3)​
carbonic acid​
/kɑːˌbɒnɪk ˈæsɪd/
/kɑːrˌbɑːnɪk ˈæsɪd/​
H3BO3​
boric acid​
/ˌbɔː.rɪk ˈæs.ɪd/​


2.5. MUỐI VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỘNG HÓA TRỊ KHÁC





Bảng 5: Một số gốc và hóa trị.

GỐC MUỐI
HÓA TRỊ
TÊN GỐC
PHIÊN ÂM
VÍ DỤ
F​
I​
-fluoride​
/ˈflɔːraɪd/
/ˈflʊəraɪd/
/ˈflʊraɪd/​
NaF:sodium fluoride
SF6: sulfur hexafluoride
Cl​
I​
-chloride​
/ˈklɔːraɪd/​
CuCl2: copper (II) chloride
cupric chloride
HCl(gas): hydrogen chloride
Br​
I​
-bromide​
/ˈbrəʊmaɪd/​
FeBr3: iron (III) bromide
ferric bromide
I​
I​
-iodide​
/ˈaɪədaɪd/​
AgI: silver iodide
ClO​
I​
-hypochlorite​
/haɪpəʊˈklɔːraɪt/​
NaClO: sodium hypochlorite
ClO2​
I​
-chlorite​
/ˈklɔːraɪt/​
NaClO2: sodium chlorite
ClO3​
I​
-chlorate​
/klɒreɪt/​
KClO3: potassium chlorate
ClO4​
I​
-perchlorate​
/pərˌklɒreɪt/​
KClO4: potassium perchlorate
S​
II​
-sulfide​
/ˈsʌlfaɪd/​
PbS: lead sulfide
HS​
I​
-hydrogen sulfide​
/ˈhaɪdrədʒən ˈsʌlfaɪd/​
NaHS: sodium hydrogen sulfide
C​
IV​
-carbide​
/ˈkɑːbaɪd/​
Al4C3: aluminium carbide
N​
III​
-nitride​
/ˈnaɪtraɪd/​
Li3N: lithium nitride
P​
III​
-phosphide​
/ˈfɒsfaɪd/
/ˈfɑːsfaɪd/​
Zn3P2 : zinc phosphide
CN​
I​
-cyanide​
/ˈsaɪənaɪd/​
KCN: potassium cyanide
SCN​
I​
-thiocyanate​
/ˈθaɪəʊsaɪəneɪd/​
KSCN: potassium thiocyanate
SO4​
II​
-sulfate​
/ˈsʌlfeɪt/​
Na2SO4: sodium sulfate
HSO4​
I​
-hydrogen sulfate
-bisulfate​
/ˈhaɪdrədʒən sʌlfeɪt/
/baɪˈsʌlfeɪt/​
KHSO4: potassium hydrogen sulfate
potassium bisulfate
SO3​
II​
-sulfite​
/ˈsʌlfaɪt/​
CaSO3: calcium sulfite
HSO3​
I​
-hydrogen sulfite​
/ˈhaɪdrədʒən ˈsʌlfaɪt/​
NaHSO3: sodium hydrogen sulfite
NO3​
I​
-nitrate​
/ˈnaɪtreɪt/​
AgNO3 : silver nitrate
NO2​
I​
-nitrite​
/ˈnaɪtraɪt/​
NaNO2 : sodium nitrite
MnO4​
I​
-permanganate​
/pəˈmæŋɡəˌneɪt/​
KmnO4 : potassium permanganate
MnO4​
II​
-manganate​
/mæŋɡəˌneɪt/​
K2MnO4 : potassium manganate
CO3​
II​
-carbonate​
/ˈkɑːbənət/​
MgCO3: magnesium carbonate
HCO3​
I​
-hydrogen carbonate
-bicarbonate​
/ˈhaɪdrədʒənˈkɑːbənət/
/baɪˈˈkɑːbənət/​
Ba(HCO3)2:
barium hydrogen carbonate
barium bicarbonate
PO4​
III​
-phosphate​
/ˈfɒsfeɪt/
/ˈfɑːsfeɪt/​
Ag3PO4 : silver phosphate
HPO4​
II​
-hydrogen phosphate​
/ˈhaɪdrədʒənˈfɒsfeɪt/​
(NH4)2HPO4
ammonium hydrogen phosphate
H2PO4​
I​
-dihydrogen phosphate​
/dai ˈhaɪdrədʒənˈfɒsfeɪt/​
Ca(H2PO4)2
calcium dihydrogen phosphate
H2PO3​
I​
-dihydrogen phosphite​
/dai ˈhaɪdrədʒənˈfɒsfaɪt/​
NaH2PO3:
sodiumdihydrogen phosphite
HPO3​
II​
-hydrogen phosphite​
/haɪdrədʒənˈfɒsfaɪt/​
Na2HPO3:
sodiumhydrogen phosphite
H2PO2​
I​
-hypophosphite​
/haɪpəʊˈfɒsfaɪt/​
NaH2PO2:sodiumhypophosphite
CrO2​
I​
-chromite​
/ˈkrəʊmaɪt/​
NaCrO2:sodium chromite
CrO4​
II​
-chromate​
/ˈkrəʊmeɪt/​
K2CrO4:potassiumchromate
Cr2O7​
II​
-dichromate​
/daiˈkrəʊmeɪt/​
K2Cr2O7:potassiumdichromate
AlO2​
I​
-aluminate​
/ˌæləˈmɪnieɪt/​
NaAlO2:sodium aluminate
ZnO2​
II​
-zincate​
/zɪŋkeɪt/​
Na2ZnO2:sodium zincate


Lưu ý: Phát âm đuôi đúng /t/ và /d/ để phân biệt rõ các chất sodium chloride (NaCl) và sodium chlorite (NaClO2) tránh tạo ra sự hiểu lầm.

B. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ

1. DANH PHÁP CHUNG

1.1. Số lượng và tên mạch carbon chính

Bảng 6: Số lượng và tên mạch carbon chính từ 1 đến 10


SỐ LƯỢNG
MẠCH CARBON CHÍNH
1
Mono
Meth
2
Di
Eth
3
Tri
Prop
4
Tetra
But
5
Penta​
Pent​
6
Hexa​
Hex​
7
Hepta​
Hept​
8
Octa​
Oct​
9
Nona​
Non​
10
Deca​
Dec​


Cách nhớ
: Mẹ Em Phải Bón Phân Hóa Học Ở Ngoài Đồng



Bảng 7: Số lượng từ 1 đến 100.


1 Mono19Nonadeca
2 Di (bis)20Icosa
3 Tri (tris)21 Henicosa
4 Tetra (tetrakis)22 Docosa
5 Penta (pentakis)23 Tricosa
6 Hexa (hexakis)30 Triaconta
7 Hepta (heptakis)31 Hentriaconta
8 Octa (octakis)35 Pentatriaconta
9 Nona (nonakis)40 Tetraconta
10 Deca (decakis)48 Octatetraconta
11 Undeca50Pentaconta
12 Dodeca52Dopentaconta
13 Trideca60Hexaconta
14 Tetradeca70 Heptaconta
15 Pentadeca80 Octaconta
16 Hexadeca90 Nonaconta
17 Heptadeca100 Hecta
18 Octadeca


1.2. Tên một số gốc (nhóm) thường gặp

1.2.1. Gốc (nhóm) no alkyl


- Từ alkane bớt đi 1 H được nhóm alkyl

CH3-: methyl

CH3-CH2-: ethyl

CH3-CH2-CH2-: propyl

CH3-CH(CH3)-: isopropyl

CH3CH2CH2CH2-: butyl

CH3-CH(CH3)-CH2-: isobutyl

CH3-CH2-CH(CH3)-: sec-butyl

(CH3)3C-: tert-butyl

CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-: amyl

CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-: isoamyl

CH3-CH2-C(CH3)2-: tert-pentyl

(CH3)3C-CH2-: neopentyl



1.2.2. Gốc (nhóm) không no


CH2=CH-: vinyl

CH2=CH-CH2-: allyl



1.2.3. Gốc (nhóm) thơm


C6H5-: phenyl

C6H5-CH2-: benzyl



1.3. Nhóm đặc trưng ở dạng tiền tố (Prefix)


Nhóm
Tiền tố
Nhóm
Tiền tố
FFluoro-NONitroso-
ClChloro-NO2Nitro-
BrBromo-OR(R)oxy-
IIodo-


1.4. Nhóm đặc trưng ở dạng tiền tố (Prefix) và hậu tố (Suffix)



Loại hợp chất
Nhóm
Hậu tố
Tiền tố
Alcohols-OH-olhydroxy-
Ketones-(C)=O
|
-oneoxo-
Aldehydes-(C)H=O-aloxo-
-CH=O-carbaldehydeformyl-
Carboxylic acids-(C)OOH-oic acid-
-COOH-carboxylic acidcarboxy-
Esters-(C)OORR … -oate(R-oxy)-oxo-
-COORR … -carboxylate(R)oxycarbonyl-
Amines-NH2-amineamino-
(C) nghĩa là nguyên tử carbon này được tính trong mạch carbon chính



1.5. Tên thông thường

-
Thường đặt theo nguồn gốc tìm ra chúng đôi khi có phần đuôi để chỉ rõ hợp chất loại nào.



1.6. Tên hệ thống theo danh pháp IUPAC

1.6.1. Tên gốc – chức


Tên phần gốc Tên phần định chức

VD:

C2H5Cl Ethyl chloride

C2H5OCH3 Ethyl methyl ether

1702127088851.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn--Danh phap Hoa hoc.docx
    1 MB · Lượt xem: 1
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    giáo án bài thực hành số 1 hóa 10 giáo án bài thực hành số 6 hóa 10 giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi hóa 10 violet giáo án dạy thêm hóa 10 giáo án dạy thêm hóa 10 violet giáo án dạy thêm hóa học 10 cơ bản giáo án dạy thêm hóa học 10-violet giáo án dạy thêm môn hóa 10 giáo án dạy thêm môn hóa lớp 10 giáo án hóa 10 giáo án hóa 10 bài 1 giáo án hóa 10 bài 13 giáo án hóa 10 bài 2 giáo án hóa 10 bài 22 giáo án hóa 10 bài 25 giáo án hóa 10 bài 3 giáo án hóa 10 bài 4 giáo án hóa 10 bài 6 giáo án hóa 10 bài 8 giáo án hóa 10 bài 8 violet giáo án hóa 10 bài 9 giáo án hóa 10 bài lưu huỳnh giáo án hóa 10 bài on tập đầu năm giáo án hóa 10 bài oxi ozon giáo án hóa 10 cả năm giáo án hóa 10 chương 1 giáo án hóa 10 chương 3 giáo án hóa 10 cơ bản giáo án hóa 10 cơ bản 3 cột violet giáo án hóa 10 cơ bản full giáo án hóa 10 cơ bản mới nhất violet giáo án hóa 10 cơ bản violet giáo án hóa 10 halogen giáo án hóa 10 mới giáo án hóa 10 nâng cao giáo án hóa 10 nâng cao bài 30 giáo án hóa 10 theo 5512 giáo án hóa 10 theo công văn 5512 giáo an hóa 10 theo công văn 5512 violet giáo án hóa 10 theo định hướng năng lực giáo án hóa 10 vietjack giáo án hóa 10 violet giáo án hóa 10 điện tử giáo án hóa học 10 giáo án hóa học 10 bài 25 giáo án hóa học 10 bài 9 giáo án hóa học 10 mới nhất giáo án hóa học 10 phát triển năng lực giáo an hóa học 10 phát triển năng lực violet giáo án hóa học 10 theo 5 bước giáo an hóa học 10 violet giáo án hóa học lớp 10 giáo án hóa học lớp 10 3 cột giáo án hóa học lớp 10 bài 1 giáo án hóa lớp 10 giáo án hóa lớp 10 bài 2 giáo án lớp 10 môn hóa giáo án môn hóa học lớp 10 giáo án môn hóa lớp 10 giáo án ôn tập hóa 10 đầu năm giáo án ôn tập học kì 1 hóa 10 giáo án ôn tập học kì 2 hóa 10 giáo án ôn tập học kì 2 hóa 10 violet giáo án ôn tập đầu năm hóa 10 violet giáo án phát triển năng lực hóa 10 giáo án phát triển năng lực môn hóa 10 giáo án phụ đạo hóa 10 giáo án powerpoint hóa 10 giáo án stem hóa học 10 giáo án stem violet môn hóa 10 giáo án thành phần nguyên tử hóa 10 giáo án tự chọn hóa 10 học kì 1 giáo án tự chọn hóa 10 học kì 1 violet giáo án tự chọn hóa 10 học kì 2 giáo án tự chọn hóa 10 kì 2 giáo án tự chọn hóa 10 violet soạn giáo án hóa 10
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,416
    Bài viết
    37,885
    Thành viên
    141,148
    Thành viên mới nhất
    TRẦN VĂN LAM

    Thành viên Online

    Top