- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,427
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Danh pháp hóa học vô cơ - hữu cơ LỚP 10 được soạn dưới dạng file word gồm 30 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
A. PHẦN 1: DANH PHÁP CÁC CHẤT VÔ CƠ
1. HỆ THỐNG TÊN NGUYÊN TỐ, ĐƠN CHẤT
Với hệ thống tiếng Anh, cả nguyên tố và đơn chất đều được biểu diễn bằng thuật ngữ “element”. Tên gọi của nguyên tố và đơn chất theo đó giống nhau.
VD:
Hydrogen Nguyên tố H hoặc đơn chất H2
Oxygen Nguyên tố O hoặc đơn chất O2
Nitrogen Nguyên tố N hoặc đơn chất N2
Fluorine Nguyên tố F hoặc đơn chất F2
Chlorine Nguyên tố Cl hoặc đơn chất Cl2
Bromine Nguyên tố Br hoặc đơn chất Br2
Iodine Nguyên tố I hoặc đơn chất I2
Sulfur Nguyên tố S hoặc đơn chất S8 (thường viết gọn thành S)
Phosphorous Nguyên tố P hoặc đơn chất P4 (thường viết gọn thành P)
Bảng 1: Kí hiệu hóa học và tên gọi các nguyên tố.
2. PHÂN LOẠI VÀ CÁCH GỌI TÊN MỘT SỐ PHÂN LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
2.1. ION
- Ion dương (Cation):
K potassium K+ potassium ion
Mg magiesium Mg2+ magiesium ion
Al aluminum Al3+ aluminum ion
- Ion âm (Anion):
Cl chlorine Cl- chloride ion
O oxygen O2- oxide ion
N nitrogen N3- nitride ion
2.2. OXIDE
- “oxide” - /ˈɒksaɪd/ hay /ˈɑːksaɪd/
- Đối với oxide của kim loại (hướng đến basic oxide):
VD: Na2O: sodium oxide - /ˈsəʊdiəm ˈɒksaɪd/.
MgO: magnesium oxide - /mæɡˈniːziəm ˈɒksaɪd/.
Lưu ý:Hóa trị sẽ được phát âm bằng tiếng Anh, ví dụ (II) sẽ là two, (III) sẽ là three. Đối với kim loại đa hóa trị thì bên cạnh cách gọi tên kèm hóa trị thì có thể dung một số thuật ngữ tên thường để ám chỉ cả hóa trị mà kim loại đang mang. Trong đó, đuôi -ic hướng đến hợp chất mà kim loại thể hiện mức hóa trị cao, còn đuôi -ous hướng đến hợp chất mà kim loại thể hiện mức hóa trị thấp.
Bảng 2: Tên gọi các oxide.
- Đối với oxide của phi kim (hoặc acidic oxide – oxit axit của kim loại):
CÁCH 1:
CÁCH 2:
Lưu ý:
+Số lượng nguyên tử/nhóm nguyên tử được quy ước là mono, di, tri, tetra, penta,…
+ Theo quy tắc giản lược nguyên âm: mono+oxide = monoxide, penta+ oxide = pentoxide.
Bảng 3: Số lượng và phiên âm
SO2: sulfur (IV) oxidehay sulfur dioxide
CO: carbon (II) oxidehay carbon monoxide
P2O5: phosphorus (V) oxide hay diphosphorus pentoxide
CrO3: chromium (VI) oxide hay chromium trioxide
2.3. BASE
- “base” - /beɪs/
- “hydroxide” - /haɪˈdrɒksaɪd/ hay /haɪˈdrɑːksaɪd/
- Cách gọi tên:
VD:
Ba(OH)2: barium hydroxide
Fe(OH)3: iron (III) hydroxide hay ferric hydroxide
Fe(OH)2: iron (II) hydroxide hay ferrous hydroxide
2.4. ACID
- “Acid” - /ˈæsɪd/
- Một số acid vô cơ:
Bảng 4: Một số acid và tên gọi.
2.5. MUỐI VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỘNG HÓA TRỊ KHÁC
Bảng 5: Một số gốc và hóa trị.
Lưu ý: Phát âm đuôi đúng /t/ và /d/ để phân biệt rõ các chất sodium chloride (NaCl) và sodium chlorite (NaClO2) tránh tạo ra sự hiểu lầm.
B. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
1. DANH PHÁP CHUNG
1.1. Số lượng và tên mạch carbon chính
Bảng 6: Số lượng và tên mạch carbon chính từ 1 đến 10
Cách nhớ: Mẹ Em Phải Bón Phân Hóa Học Ở Ngoài Đồng
Bảng 7: Số lượng từ 1 đến 100.
1.2. Tên một số gốc (nhóm) thường gặp
1.2.1. Gốc (nhóm) no alkyl
- Từ alkane bớt đi 1 H được nhóm alkyl
CH3-: methyl
CH3-CH2-: ethyl
CH3-CH2-CH2-: propyl
CH3-CH(CH3)-: isopropyl
CH3CH2CH2CH2-: butyl
CH3-CH(CH3)-CH2-: isobutyl
CH3-CH2-CH(CH3)-: sec-butyl
(CH3)3C-: tert-butyl
CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-: amyl
CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-: isoamyl
CH3-CH2-C(CH3)2-: tert-pentyl
(CH3)3C-CH2-: neopentyl
1.2.2. Gốc (nhóm) không no
CH2=CH-: vinyl
CH2=CH-CH2-: allyl
1.2.3. Gốc (nhóm) thơm
C6H5-: phenyl
C6H5-CH2-: benzyl
1.3. Nhóm đặc trưng ở dạng tiền tố (Prefix)
1.4. Nhóm đặc trưng ở dạng tiền tố (Prefix) và hậu tố (Suffix)
(C) nghĩa là nguyên tử carbon này được tính trong mạch carbon chính
1.5. Tên thông thường
- Thường đặt theo nguồn gốc tìm ra chúng đôi khi có phần đuôi để chỉ rõ hợp chất loại nào.
1.6. Tên hệ thống theo danh pháp IUPAC
1.6.1. Tên gốc – chức
VD:
C2H5Cl Ethyl chloride
C2H5OCH3 Ethyl methyl ether
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
CHEMICAL TERMS
NOMENCLATURE OF CHEMICAL ELEMENTS AND COMPOUNDS
Thuật ngữ hóa học - Danh pháp các nguyên tố và hợp chất hóa học
NOMENCLATURE OF CHEMICAL ELEMENTS AND COMPOUNDS
Thuật ngữ hóa học - Danh pháp các nguyên tố và hợp chất hóa học
A. PHẦN 1: DANH PHÁP CÁC CHẤT VÔ CƠ
1. HỆ THỐNG TÊN NGUYÊN TỐ, ĐƠN CHẤT
Với hệ thống tiếng Anh, cả nguyên tố và đơn chất đều được biểu diễn bằng thuật ngữ “element”. Tên gọi của nguyên tố và đơn chất theo đó giống nhau.
VD:
Hydrogen Nguyên tố H hoặc đơn chất H2
Oxygen Nguyên tố O hoặc đơn chất O2
Nitrogen Nguyên tố N hoặc đơn chất N2
Fluorine Nguyên tố F hoặc đơn chất F2
Chlorine Nguyên tố Cl hoặc đơn chất Cl2
Bromine Nguyên tố Br hoặc đơn chất Br2
Iodine Nguyên tố I hoặc đơn chất I2
Sulfur Nguyên tố S hoặc đơn chất S8 (thường viết gọn thành S)
Phosphorous Nguyên tố P hoặc đơn chất P4 (thường viết gọn thành P)
Bảng 1: Kí hiệu hóa học và tên gọi các nguyên tố.
Z | KÍ HIỆUHÓA HỌC | TÊN GỌI | PHIÊN ÂM TIẾNG ANH |
1 | H | Hydrogen | /ˈhaɪdrədʒən/ |
2 | He | Helium | /ˈhiːliəm/ |
3 | Li | Lithium | /ˈlɪθiəm/ |
4 | Be | Beryllium | /bəˈrɪliəm/ |
5 | B | Boron | /ˈbɔːrɒn/ /ˈbɔːrɑːn/ |
6 | C | Carbon | /ˈkɑːbən/ /ˈkɑːrbən/ |
7 | N | Nitrogen | /ˈnaɪtrədʒən/ |
8 | O | Oxygen | /ˈɒksɪdʒən/ /ˈɑːksɪdʒən/ |
9 | F | Fluorine | /ˈflɔːriːn/ /ˈflʊəriːn/ /ˈflɔːriːn/ /ˈflʊriːn/ |
10 | Ne | Neon | /ˈniːɒn/ /ˈniːɑːn/ |
11 | Na | Sodium | /ˈsəʊdiəm/ |
12 | Mg | Magnesium | /mæɡˈniːziəm/ |
13 | Al | Aluminium | /ˌæljəˈmɪniəm/ /ˌæləˈmɪniəm/ |
14 | Si | Silicon | /ˈsɪlɪkən/ |
15 | P | Phosphorus | /ˈfɒsfərəs/ /ˈfɑːsfərəs/ |
16 | S | Sulfur | /ˈsʌlfə(r)/ /ˈsʌlfər/ |
17 | Cl | Chlorine | /ˈklɔːriːn/ |
18 | Ar | Argon | /ˈɑːɡɒn/ /ˈɑːrɡɑːn/ |
19 | K | Potassium | /pəˈtæsiəm/ |
20 | Ca | Calcium | /ˈkælsiəm/ |
21 | Sc | Scandium | /ˈskændiəm/ |
22 | Ti | Titanium | /tɪˈteɪniəm/ /taɪˈteɪniəm/ |
23 | V | Vanadium | /vəˈneɪdiəm/ |
24 | Cr | Chromium | /ˈkrəʊmiəm/ |
25 | Mn | Manganese | /ˈmæŋɡəniːz/ |
26 | Fe | Iron | /ˈaɪən/ /ˈaɪərn/ |
27 | Co | Cobalt | /ˈkəʊbɔːlt/ |
28 | Ni | Nickel | /ˈnɪkl/ |
29 | Cu | Copper | /ˈkɒpə(r)/ /ˈkɑːpər/ |
30 | Zn | Zinc | /zɪŋk/ |
33 | As | Arsenic | /ˈɑːsnɪk/ /ˈɑːrsnɪk/ |
34 | Se | Selenium | /səˈliːniəm/ |
35 | Br | Bromine | /ˈbrəʊmiːn/ |
36 | Kr | Krypton | /ˈkrɪptɒn/ /ˈkrɪptɑːn/ |
37 | Rb | Rubidium | /ruːˈbɪdiəm/ |
38 | Sr | Strontium | /ˈstrɒntiəm/ /ˈstrɒnʃiəm/ /ˈstrɑːntiəm/ /ˈstrɑːnʃiəm/ |
46 | Pd | Palladium | /pəˈleɪdiəm/ |
47 | Ag | Silver | /ˈsɪlvə(r)/ /ˈsɪlvər/ |
48 | Cd | Cadmium | /ˈkædmiəm/ |
50 | Sn | Tin | /tɪn/ |
53 | I | Iodine | /ˈaɪədiːn/ /ˈaɪədaɪn/ |
54 | Xe | Xenon | /ˈzenɒn/ /ˈziːnɒn/ |
55 | Cs | Caesium | /ˈsiːziəm/ |
56 | Ba | Barium | /ˈbeəriəm/ /ˈberiəm/ |
78 | Pt | Platinum | /ˈplætɪnəm/ |
79 | Au | Gold | /ɡəʊld/ |
80 | Hg | Mercury | /ˈmɜːkjəri/ /ˈmɜːrkjəri/ |
82 | Pb | Lead | /liːd/ |
87 | Fr | Francium | /ˈfrænsiəm/ |
88 | Ra | Radium | /ˈreɪdiəm/ |
2. PHÂN LOẠI VÀ CÁCH GỌI TÊN MỘT SỐ PHÂN LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
2.1. ION
- Ion dương (Cation):
K potassium K+ potassium ion
Mg magiesium Mg2+ magiesium ion
Al aluminum Al3+ aluminum ion
- Ion âm (Anion):
Cl chlorine Cl- chloride ion
O oxygen O2- oxide ion
N nitrogen N3- nitride ion
2.2. OXIDE
- “oxide” - /ˈɒksaɪd/ hay /ˈɑːksaɪd/
- Đối với oxide của kim loại (hướng đến basic oxide):
TÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + OXIDE
VD: Na2O: sodium oxide - /ˈsəʊdiəm ˈɒksaɪd/.
MgO: magnesium oxide - /mæɡˈniːziəm ˈɒksaɪd/.
Lưu ý:Hóa trị sẽ được phát âm bằng tiếng Anh, ví dụ (II) sẽ là two, (III) sẽ là three. Đối với kim loại đa hóa trị thì bên cạnh cách gọi tên kèm hóa trị thì có thể dung một số thuật ngữ tên thường để ám chỉ cả hóa trị mà kim loại đang mang. Trong đó, đuôi -ic hướng đến hợp chất mà kim loại thể hiện mức hóa trị cao, còn đuôi -ous hướng đến hợp chất mà kim loại thể hiện mức hóa trị thấp.
Bảng 2: Tên gọi các oxide.
KIM LOẠI | TÊN GỌI | VÍ DỤ |
Iron (Fe) | Fe (II): ferrous - /ˈferəs/ | FeO: iron (II) oxide ferrous oxide |
Fe (III): ferric - /ˈferik/ | Fe2O3: iron (III) oxide ferric oxide | |
Copper (Cu) | Cu (I): cuprous - /ˈkyü-prəs/ | Cu2O: copper (I) oxide cuprous oxide |
Cu (II): cupric - /ˈkyü-prik/ | CuO: copper (II) oxide cupric oxide | |
Chromium (Cr) | Cr (II): chromous - /ˈkrəʊməs/ | CrO:chromium (II) oxide chromous oxide |
Cr (III): chromic - /ˈkrəʊmik/ | Cr2O3:chromium (III) oxide chromic oxide |
- Đối với oxide của phi kim (hoặc acidic oxide – oxit axit của kim loại):
CÁCH 1:
TÊN PHI KIM + (HÓA TRỊ) + OXIDE
CÁCH 2:
SỐ LƯỢNG NGUYÊN TỬ + TÊN NGUYÊN TỐ + SỐ LƯỢNG OXYGEN + OXIDE
Lưu ý:
+Số lượng nguyên tử/nhóm nguyên tử được quy ước là mono, di, tri, tetra, penta,…
+ Theo quy tắc giản lược nguyên âm: mono+oxide = monoxide, penta+ oxide = pentoxide.
Bảng 3: Số lượng và phiên âm
VD:
SO2: sulfur (IV) oxidehay sulfur dioxide
CO: carbon (II) oxidehay carbon monoxide
P2O5: phosphorus (V) oxide hay diphosphorus pentoxide
CrO3: chromium (VI) oxide hay chromium trioxide
2.3. BASE
- “base” - /beɪs/
- “hydroxide” - /haɪˈdrɒksaɪd/ hay /haɪˈdrɑːksaɪd/
- Cách gọi tên:
TÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + HYDROXIDE
VD:
Ba(OH)2: barium hydroxide
Fe(OH)3: iron (III) hydroxide hay ferric hydroxide
Fe(OH)2: iron (II) hydroxide hay ferrous hydroxide
2.4. ACID
- “Acid” - /ˈæsɪd/
- Một số acid vô cơ:
Bảng 4: Một số acid và tên gọi.
CÔNG THỨC | TÊN GỌI | PHIÊN ÂM | VÍ DỤ AUDIO |
HX | hydrohalic acid | /ˌhaɪdrəˌklɔːrɪk ˈæsɪd/ | |
HF | hydrofluoric acid | /ˌhaɪdrəˌflʊərɪk ˈæsɪd/ | |
HCl | hydrochloric acid | /ˌhaɪdrəˌklɒrɪk ˈæsɪd/ | |
HBr | hydrobromic acid | /ˌhaɪdrəˌbrəʊmɪk ˈæsɪd/ | |
HI | hydroiodic acid | /ˌhaɪdrəˌaɪədɪk ˈæsɪd/ | |
HClO | hypochloruos acid | /haɪpəʊklɒrəs ˈæsɪd/ | |
HClO2 | chloruos acid | /klɒrəsˈæsɪd/ | |
HClO3 | chloric acid | /klɒrɪk ˈæsɪd/ | |
HClO4 | perchloric acid | /pərˌklɒrɪk ˈæsɪd/ | |
H2S | hydrosulfuric acid | /ˈhaɪdrəʊsʌlˌfjʊərɪk ˈæsɪd/ | |
H2SO4 | sulfuric acid | /sʌlˌfjʊərɪk ˈæsɪd/ /sʌlˌfjʊrɪk ˈæsɪd/ | |
H2SO3 | sulfurous acid sulphurous acid | /ˈsʌlfərəs ˈæsɪd/ | sulfurous acid |
HNO3 | nitric acid | /ˌnaɪtrɪk ˈæsɪd/ | |
HNO2 | nitrous acid | /ˌnaɪtrəs ˈæsɪd/ | |
H3PO4 | phosphoric acid | /fɒsˌfɒrɪk ˈæsɪd/ /fɑːsˌfɔːrɪk ˈæsɪd/ | |
H3PO3 | phosphorous acid | /fɒsˌfɒrəsˈæsɪd/ | |
H3PO2 | hypophosphorous acid | /haɪpəʊfɒsˌfɒrəsˈæsɪd/ | |
CO2 + H2O (H2CO3) | carbonic acid | /kɑːˌbɒnɪk ˈæsɪd/ /kɑːrˌbɑːnɪk ˈæsɪd/ | |
H3BO3 | boric acid | /ˌbɔː.rɪk ˈæs.ɪd/ |
2.5. MUỐI VÀ MỘT SỐ HỢP CHẤT CỘNG HÓA TRỊ KHÁC
Bảng 5: Một số gốc và hóa trị.
GỐC MUỐI | HÓA TRỊ | TÊN GỐC | PHIÊN ÂM | VÍ DỤ |
F | I | -fluoride | /ˈflɔːraɪd/ /ˈflʊəraɪd/ /ˈflʊraɪd/ | NaF:sodium fluoride SF6: sulfur hexafluoride |
Cl | I | -chloride | /ˈklɔːraɪd/ | CuCl2: copper (II) chloride cupric chloride HCl(gas): hydrogen chloride |
Br | I | -bromide | /ˈbrəʊmaɪd/ | FeBr3: iron (III) bromide ferric bromide |
I | I | -iodide | /ˈaɪədaɪd/ | AgI: silver iodide |
ClO | I | -hypochlorite | /haɪpəʊˈklɔːraɪt/ | NaClO: sodium hypochlorite |
ClO2 | I | -chlorite | /ˈklɔːraɪt/ | NaClO2: sodium chlorite |
ClO3 | I | -chlorate | /klɒreɪt/ | KClO3: potassium chlorate |
ClO4 | I | -perchlorate | /pərˌklɒreɪt/ | KClO4: potassium perchlorate |
S | II | -sulfide | /ˈsʌlfaɪd/ | PbS: lead sulfide |
HS | I | -hydrogen sulfide | /ˈhaɪdrədʒən ˈsʌlfaɪd/ | NaHS: sodium hydrogen sulfide |
C | IV | -carbide | /ˈkɑːbaɪd/ | Al4C3: aluminium carbide |
N | III | -nitride | /ˈnaɪtraɪd/ | Li3N: lithium nitride |
P | III | -phosphide | /ˈfɒsfaɪd/ /ˈfɑːsfaɪd/ | Zn3P2 : zinc phosphide |
CN | I | -cyanide | /ˈsaɪənaɪd/ | KCN: potassium cyanide |
SCN | I | -thiocyanate | /ˈθaɪəʊsaɪəneɪd/ | KSCN: potassium thiocyanate |
SO4 | II | -sulfate | /ˈsʌlfeɪt/ | Na2SO4: sodium sulfate |
HSO4 | I | -hydrogen sulfate -bisulfate | /ˈhaɪdrədʒən sʌlfeɪt/ /baɪˈsʌlfeɪt/ | KHSO4: potassium hydrogen sulfate potassium bisulfate |
SO3 | II | -sulfite | /ˈsʌlfaɪt/ | CaSO3: calcium sulfite |
HSO3 | I | -hydrogen sulfite | /ˈhaɪdrədʒən ˈsʌlfaɪt/ | NaHSO3: sodium hydrogen sulfite |
NO3 | I | -nitrate | /ˈnaɪtreɪt/ | AgNO3 : silver nitrate |
NO2 | I | -nitrite | /ˈnaɪtraɪt/ | NaNO2 : sodium nitrite |
MnO4 | I | -permanganate | /pəˈmæŋɡəˌneɪt/ | KmnO4 : potassium permanganate |
MnO4 | II | -manganate | /mæŋɡəˌneɪt/ | K2MnO4 : potassium manganate |
CO3 | II | -carbonate | /ˈkɑːbənət/ | MgCO3: magnesium carbonate |
HCO3 | I | -hydrogen carbonate -bicarbonate | /ˈhaɪdrədʒənˈkɑːbənət/ /baɪˈˈkɑːbənət/ | Ba(HCO3)2: barium hydrogen carbonate barium bicarbonate |
PO4 | III | -phosphate | /ˈfɒsfeɪt/ /ˈfɑːsfeɪt/ | Ag3PO4 : silver phosphate |
HPO4 | II | -hydrogen phosphate | /ˈhaɪdrədʒənˈfɒsfeɪt/ | (NH4)2HPO4 ammonium hydrogen phosphate |
H2PO4 | I | -dihydrogen phosphate | /dai ˈhaɪdrədʒənˈfɒsfeɪt/ | Ca(H2PO4)2 calcium dihydrogen phosphate |
H2PO3 | I | -dihydrogen phosphite | /dai ˈhaɪdrədʒənˈfɒsfaɪt/ | NaH2PO3: sodiumdihydrogen phosphite |
HPO3 | II | -hydrogen phosphite | /haɪdrədʒənˈfɒsfaɪt/ | Na2HPO3: sodiumhydrogen phosphite |
H2PO2 | I | -hypophosphite | /haɪpəʊˈfɒsfaɪt/ | NaH2PO2:sodiumhypophosphite |
CrO2 | I | -chromite | /ˈkrəʊmaɪt/ | NaCrO2:sodium chromite |
CrO4 | II | -chromate | /ˈkrəʊmeɪt/ | K2CrO4otassiumchromate |
Cr2O7 | II | -dichromate | /daiˈkrəʊmeɪt/ | K2Cr2O7otassiumdichromate |
AlO2 | I | -aluminate | /ˌæləˈmɪnieɪt/ | NaAlO2:sodium aluminate |
ZnO2 | II | -zincate | /zɪŋkeɪt/ | Na2ZnO2:sodium zincate |
Lưu ý: Phát âm đuôi đúng /t/ và /d/ để phân biệt rõ các chất sodium chloride (NaCl) và sodium chlorite (NaClO2) tránh tạo ra sự hiểu lầm.
B. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ
1. DANH PHÁP CHUNG
1.1. Số lượng và tên mạch carbon chính
Bảng 6: Số lượng và tên mạch carbon chính từ 1 đến 10
| SỐ LƯỢNG | MẠCH CARBON CHÍNH | |
1 | Mono | Meth | |
2 | Di | Eth | |
3 | Tri | Prop | |
4 | Tetra | But | |
5 | Penta | Pent | |
6 | Hexa | Hex | |
7 | Hepta | Hept | |
8 | Octa | Oct | |
9 | Nona | Non | |
10 | Deca | Dec | |
Cách nhớ: Mẹ Em Phải Bón Phân Hóa Học Ở Ngoài Đồng
Bảng 7: Số lượng từ 1 đến 100.
1 | Mono | 19 | Nonadeca |
2 | Di (bis) | 20 | Icosa |
3 | Tri (tris) | 21 | Henicosa |
4 | Tetra (tetrakis) | 22 | Docosa |
5 | Penta (pentakis) | 23 | Tricosa |
6 | Hexa (hexakis) | 30 | Triaconta |
7 | Hepta (heptakis) | 31 | Hentriaconta |
8 | Octa (octakis) | 35 | Pentatriaconta |
9 | Nona (nonakis) | 40 | Tetraconta |
10 | Deca (decakis) | 48 | Octatetraconta |
11 | Undeca | 50 | Pentaconta |
12 | Dodeca | 52 | Dopentaconta |
13 | Trideca | 60 | Hexaconta |
14 | Tetradeca | 70 | Heptaconta |
15 | Pentadeca | 80 | Octaconta |
16 | Hexadeca | 90 | Nonaconta |
17 | Heptadeca | 100 | Hecta |
18 | Octadeca |
1.2. Tên một số gốc (nhóm) thường gặp
1.2.1. Gốc (nhóm) no alkyl
- Từ alkane bớt đi 1 H được nhóm alkyl
CH3-: methyl
CH3-CH2-: ethyl
CH3-CH2-CH2-: propyl
CH3-CH(CH3)-: isopropyl
CH3CH2CH2CH2-: butyl
CH3-CH(CH3)-CH2-: isobutyl
CH3-CH2-CH(CH3)-: sec-butyl
(CH3)3C-: tert-butyl
CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-: amyl
CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-: isoamyl
CH3-CH2-C(CH3)2-: tert-pentyl
(CH3)3C-CH2-: neopentyl
1.2.2. Gốc (nhóm) không no
CH2=CH-: vinyl
CH2=CH-CH2-: allyl
1.2.3. Gốc (nhóm) thơm
C6H5-: phenyl
C6H5-CH2-: benzyl
1.3. Nhóm đặc trưng ở dạng tiền tố (Prefix)
Nhóm | Tiền tố | Nhóm | Tiền tố |
F | Fluoro- | NO | Nitroso- |
Cl | Chloro- | NO2 | Nitro- |
Br | Bromo- | OR | (R)oxy- |
I | Iodo- |
1.4. Nhóm đặc trưng ở dạng tiền tố (Prefix) và hậu tố (Suffix)
Loại hợp chất | Nhóm | Hậu tố | Tiền tố |
Alcohols | -OH | -ol | hydroxy- |
Ketones | -(C)=O | | -one | oxo- |
Aldehydes | -(C)H=O | -al | oxo- |
-CH=O | -carbaldehyde | formyl- | |
Carboxylic acids | -(C)OOH | -oic acid | - |
-COOH | -carboxylic acid | carboxy- | |
Esters | -(C)OOR | R … -oate | (R-oxy)-oxo- |
-COOR | R … -carboxylate | (R)oxycarbonyl- | |
Amines | -NH2 | -amine | amino- |
1.5. Tên thông thường
- Thường đặt theo nguồn gốc tìm ra chúng đôi khi có phần đuôi để chỉ rõ hợp chất loại nào.
1.6. Tên hệ thống theo danh pháp IUPAC
1.6.1. Tên gốc – chức
Tên phần gốc Tên phần định chức
VD:
C2H5Cl Ethyl chloride
C2H5OCH3 Ethyl methyl ether
THẦY CÔ TẢI NHÉ!