Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

mslanh

Ban quản trị Team YOPO
Tham gia
13/3/24
Bài viết
1,397
Điểm
36
tác giả
TÀI LIỆU DIỄN GIẢI NGỮ ÂM - TRỌNG ÂM - NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 7 được soạn dưới dạng file word gồm 112 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

NGỮ ÂM

NGUYÊN ÂM ĐƠN

1. Âm /ə/


Nguyên âm /ə/ là một nguyên âm ngắn. Âm này không bao giờ nằm trong âm tiết được nhấn trọng âm.

1. Giới thiệu âm /ə/

- Nguyên âm /ə/ là một nguyên âm ngắn.

- Âm này không bao giờ nằm trong âm tiết được nhấn trọng âm cả.

2. Cách phát âm /ə/

- Miệng mở ra vừa phải, môi và lưỡi thả lỏng.

- Sau đó tạo ra âm /ə/.

3. Ví dụ

calendar /ˈkælɪndə(r)/ (n): tờ lịch

figure /ˈfɪɡjər/ (n): chỉ số

madam /ˈmædəm/ (n): quý bà

nation /ˈneɪʃən/ (n): quốc gia

woman /ˈwʊmən/ (n): phụ nữ

accept /əkˈsept/ (v): đồng ý

available /əˈveɪləbļ/ (adj): có sẵn

4. Âm /ə/ trong các danh từ chỉ nghề nghiệp

- teacher /ˈtiːtʃə(r)/ (n): giáo viên

- worker /ˈwɜːkə(r)/ (n): công nhân

- architecture /ˈɑːkɪtektʃə(r)/ (n): kiến trúc sư

- psychologist /saɪˈkɒlədʒɪst/ (n): nhà tâm lý học

- doctor /ˈdɒktə(r)/ (n): bác sĩ

- machenic /məˈkænɪk/ (n): thợ máy

- police officer /pəˈliːs ɒfɪsə(r)/ (n): nhân viên cảnh sát

- director /dəˈrektə(r)/ (n): giám đốc/ đạo diễn

- singer /ˈsɪŋə(r)/ (n): ca sĩ

-
homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ (n): nội trợ



2. Âm ơ dài tiếng Anh 7

Nguyên âm /ɜː/ là một nguyên âm dài. Mở khuôn miệng một cách tự nhiên nhất. Hai hàm răng hơi tách nhau. Lưỡi đưa lên vị trí cao vừa phải. Lưỡi, hàm và môi thả lỏng tự nhiên.

1. Giới thiệu âm /ɜː/

Nguyên âm /ɜː/ là một nguyên âm dài.

2. Cách phát âm /ɜː/

- Mở khuôn miệng một cách tự nhiên nhất. Hai hàm răng hơi tách nhau

- Lưỡi đưa lên vị trí cao vừa phải. Lưỡi, hàm và môi thả lỏng tự nhiên.

Vì /ɜ:/ là âm dài cho nên trong quá trình phát âm, bạn sẽ thấy cơ miệng căng hơn.

3. Ví dụ

bird /bɜːrd/ (n): con chim

turn /tɜːrn/ (v): xoay/ rẽ

first /fɜːrst/ (adj): thứ nhất

work /wɜːrk/ (n,v): công việc/ làm việc

verb /vɜːrb/ (n): động từ

occur /əˈkɜːr/ (v): xảy ra

early /ˈɜːrli/ (adj/ adv): sớm

thirty /ˈθɜːrti/ (n): số 30

journey /ˈdʒɜːrni/ (n): hành trình

worship /ˈwɜːrʃɪp/ (v): cầu nguyện

4. Dấu hiệu nhận biết âm /ɜː/

Dấu hiệu 1. Các từ có cụm “ir” thì phần “ir” sẽ được phát âm là /ɜː/.


Ví dụ:

first /ˈfɜːst/ (adj): đầu tiên, thứ nhất

shirt /ʃɜːt/ (n): áo sơ mi

dirty /ˈdɜː.ti/ (adj): bẩn thỉu

thirsty /ˈθɜː.sti/ (adj): khô khan, khát nước

birthday /ˈbɜːθ.deɪ/ (n): sinh nhật

Dấu hiệu 2. Những từ có xuất hiện cụm “wor” thì phần “or” thường sẽ được đọc là /ɜː/.

Ví dụ:

work /wɜːk/ (n,v): làm việc,công việc

world /wəʊld/ (n): thế giới

worse /wɜːs/ (adj): tệ hơn, xấu hơn

worst /wɜːst/ (adj): tệ nhất, xấu nhất

Dấu hiệu 3. Những từ có xuất hiện cụm “ur” thì phần “ur” sẽ được phát âm là /ɜː/.

Ví dụ:

hurt /hɜːt/ (v): làm đau, bị đau, làm thiệt hại…

burn /bɜːn/ (n, v): đốt cháy, bị bỏng

turn /tɜːn/ (v): xoay

nurse /nɜːs/ (n): y tá

urge /ɜːdʒ./ (n): thúc giục

Dấu hiệu 4. Những từ có xuất hiện cụm “ear” thì phần “ear” sẽ được phát âm là /ɜː/.

Ví dụ:

Earth /ɜːθ/ (n): trái đất

early /ˈɜː.li/ (adj): sớm

learn /lɜːn/ (v): học

search /sɜːtʃ/ (v): tìm kiếm

pearl / pɜːn/ (n): ngọc trai

Dấu hiệu 5. Những từ có cụm “jour” thì phần “our” thường sẽ được phát âm là /ɜː/.

Ví dụ:

journey /ˈdʒɜː.ni/ (n): hành trình

journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/ (n): ký giả, nhà báo

Dấu hiệu 6. Những từ có chứa cụm “er” và “er” được nhấn trọng âm thì cụm “er” thường sẽ được phát âm là /ɜː/.

Ví dụ:

service /ˈsɜː.vɪs/ (n): dịch vụ

prefer /prɪˈfɜːr/ (v): thích hơn

Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/ (n): nước Đức

universe /ˈjuː.nɪ.vɜːs/ (n): vũ trụ



3. Âm o ngắn

Âm /ɒ/ là nguyên âm ngắn. Cách phát âm /ɒ/ Khi phát âm, miệng mở rộng, hơi chu lên phía trước, thả lỏng và hơi tròn môi. Âm được phát ra từ sâu trong cổ họng. Âm phát ra ngắn và dứt khoát.

1. Giới thiệu âm /ɒ/

Là nguyên âm ngắn.

2. Cách phát âm /ɒ/

- Khi phát âm, miệng mở rộng, hơi chu lên phía trước, thả lỏng và hơi tròn môi.

- Âm được phát ra từ sâu trong cổ họng.

- Âm phát ra ngắn và dứt khoát.

3. Các dấu hiệu chính tả nhận biết âm /ɒ/

- Dấu hiệu 1. “o” thường được phát âm là /ɒ/ trong những từ có “o”


Ví dụ:

holiday /ˈhɒlədeɪ/ (n): kì nghỉ

job /dʒɒb/ (n): công việc

long /lɒŋ/ (adj): dài

shop /ʃɒp/ (n): cửa hàng

cough /kɒf/ (v): ho

- Dấu hiệu 2. “a” được phát âm là /ɒ/ trong những từ có “w” hoặc “q”

Ví dụ:

what /wɒt/: cái gì

wash /wɒʃ/ (v): rửa mặt

want /wɒnt/ (v): muốn

quality /ˈkwɒləti/ (n): chất lượng

quarrel /ˈkwɒrəl/ (v): cãi nhau
1711334999625.png
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---DIỄN GIẢI TRỌNG ÂM NGỮ ÂM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 7.docx
    2.6 MB · Lượt xem: 1
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 7 tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 7 tài liệu bồi dưỡng hsg tiếng anh lớp 7 tài liệu dạy thêm tiếng anh 7 tài liệu dạy thêm tiếng anh 7 global success tài liệu dạy thêm tiếng anh 7 thí điểm tài liệu học tiếng anh lớp 7 tài liệu nghe tiếng anh b1 tài liệu on tập tiếng anh lớp 7 thí điểm tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 7 unit 3 tài liệu ôn thi học sinh giỏi tiếng anh 7 tài liệu on thi hsg tiếng anh 7 tài liệu on thi tiếng anh bậc 3 tài liệu thi tiếng anh b1 có đáp án tài liệu tiếng anh 7 tài liệu tiếng anh 7 global success tài liệu tiếng anh b1 tài liệu tiếng anh b1 hutech tài liệu tiếng anh b1 khung châu âu tài liệu tiếng anh b2 tài liệu tiếng anh bằng b tài liệu tiếng anh cho bé tài liệu tiếng anh cho bé 3 tuổi tài liệu tiếng anh cho bé 4 5 tuổi tài liệu tiếng anh cho bé lớp 1 tài liệu tiếng anh cho bé lớp 2 tài liệu tiếng anh cơ bản tài liệu tiếng anh cơ bản cho người mất gốc tài liệu tiếng anh lớp 7 tài liệu tiếng anh lớp 7 chương trình mới tài liệu tiếng anh lớp 7 có đáp an
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,139
    Bài viết
    37,608
    Thành viên
    139,760
    Thành viên mới nhất
    Vantk123

    Thành viên Online

    Không có thành viên trực tuyến.
    Top