- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,142
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU LUYỆN THI Đấu trường toán học lớp 4 vioedu được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải Đấu trường toán học lớp 4 vioedu về ở dưới.
Câu 1: cho hình vuông ABCD như hình vẽ
Độ dài đoạn thẳng đoạn BC là:
4cm 2cm 1 cm 3 cm
Câu 2: Bạn hãy số thích hợp vào ô trống
Cho sơ đồ
Khi đó, hai lần độ dài đoạn thẳng 1 là: ………………
Câu 3: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Cho biểu thức sau: B = 3 x a + 10 với a =10
Giá trị của biểu thức B =………….
40 50 19 20
Câu 4: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Cho A = 15 – X + 9 x y – 3 x 5 + 11
A là biểu thức có chứa ba chữ số
A là biểu thức có chứa một chữ số
A là biểu thức có chứa hai chữ số
Câu 5: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Cho hình các hình vẽ sau. Góc ở hình nào là góc tù?
Hình 3 Hình 1 Hình 2
Câu 6: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Cho dãy số 2, 8, 14, 20 …..số hạng thứ 5 của dãy số trên là
44 26 38 32
Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống
………..; ………….; …………; 80, 100, 120
Câu 8: Bạn hãy chọn đáp án đúng:
Diện tích của một hình vuông cạnh 4cm là
16cm2 20cm2 200cm2 160cm2
Câu 9: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống
Diện tích mảnh đất 1 hơn diện tích mảnh đất 2 là 24m2. Biết tổng diện tích hai mảnh đất này là 4800dm2.
Tính diện tích hai mảnh đất này
Diện tích mảnh đất 1
36cm2 12cm2 233cm2
Diện tích mảnh đất 2
257cm2 122cm2 12dm2
Câu 10: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Cho hình vẽ sau, góc nào là góc bẹt?
Góc đỉnh P, cạnh PN, PR
Góc đỉnh P, cạnh PQ, PR
Góc đỉnh N, cạnh NM, N
Góc định P, cạnh PQ, PN
Câu 11: Bạn hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào ô trống
Cho dãy số: 1, 4, 7, 10 ……….
Số hạng thứ 7 của dãy số trên là ……..
21 19 20 18
Hình B Hình A
Câu 14: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
Một hình vuông có chu vi bằng 128cm. Độ dài mỗi cạnh của hình vuông đó là ………cm
22 32 64
Câu 15: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
Hai hình vuông có tổng chu vi 40m, chu vi hình vuông bé nhỏ hơn chu vi hình vuông lớn 8m. Chu vi hình vuông bé là …………….m
Câu 16: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống
Cho các góc sau
Có ………….góc nhọn và ……………..góc tù
1 2 3 4
Câu 17: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
Cho biểu thức A = 6 x a + 23
Với a = 5 thì biểu thức A có giá trị là ………….
Câu 18: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Diện tích của hình vuông có cạnh 10cm là
40cm2 100cm2 20cm2 1000cm2
Câu 19: Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống
Hoàn thành dãy số: 1,4, 7, 10, 13 …………….
Câu 20: Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống
Tính giá trị của biểu thức P = (a x b) x 2
Với a = 13 cm; b =5cm; P =……………cm
Với a = 20 cm; b = 10cm; P =……………cm
Câu 21: Điền đáp án thích hợp vào ô trống
Một hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng là 30m, biết chiều dài hơn chiều rộng là 12m. Chiều dài hình chữ nhật là …………m
Câu 22: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Cho các điểm và đoạn thẳng trong hình vẽ sau:
Từ điểm nào dưới đây ta có thể vẽ được một đoạn thẳng tới điểm A và tạo với đoạn thẳng AB cho trước một góc tù?
Điểm C Điểm D Điểm E
Câu 23: Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống
Cho dãy số 2, 10, 50, 250, a ………..
Khi đó a x 3 = …………….
Câu 24: Bạn hãy chọn số thích hợp để điền vào ô trống
Một hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng, theo đơn vị xăng-ti-mét, lá số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Chiều dài hơn chiều rộng 14cm. Vậy chiều dài hình chữ nhật là …………cm
56 63 35 42
Câu 25: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Biết là số có hai chữ số. Giá trị của biểu thức N = + - là:
99 23 10 32
Câu 26: Điền số đúng vào chỗ trống
Số góc nhọn có ở đường gấp khúc dưới đây là …………
Câu 27: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống
Cho dãy số 13, 19, 25, 31 ……số 49 là số hạng thứ ………..của dãy
6 7 8 5
Câu 28: Điền số đúng vào chỗ trống
Cho các hình sau
Số hình vuông là …………..
Câu 29: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống
Cho một hình vuoogn có cạnh dài 5cm
Diện tích hình vuông đó là …………cm2
50 25
Chu vi hình vuông đó là ………cm
10 5 20
Câu 30: Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống
Hoàn thành dãy số có quy luật sau: 1, 2, 3, 5, 8, 13 …………
Câu 31:Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
Cho biểu thức
A= (m x n) x p
Biết m = X + 2, n = X – 10, p = (X – 2) : 2 với X = 12
Khi đó A = …………..
80 30 35 70
Câu 32: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Tổng độ dài của hai đoạn thẳng bằng 33cm, đoạn thẳng 1 ngắn hơn đoạn thẳng 2 là 9cm. Khi đó, độ dài đoạn thẳng 1 là ……………cm, độ dài đoạn thẳng 2 là ………….cm
Câu 33: Điền số thích hợp vào chỗ trống để được đáp án đúng
Một mặt bàn hình vuông có cạnh dài 90mm. Diện tích mặt bàn này là …………….xăng-ti-mét vuông.
Câu 34: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Cho hình vẽ sau:
Hình vẽ trên có ……………góc tù
Câu 35: Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng
Cho hình vẽ sau:
Nhận xét nào dưới đây đúng?
Số góc nhọn trong hình vẽ trên là số liền sau của 8
Số góc tù trong hình vẽ trên là số liền sau của 3
Số góc tù trong hình vẽ trên là số liền trước của 3
Số góc nhọn trong hình vẽ trên là số liền trước của 8
Câu 36: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
Cho dãy số cách đều: 13, 22, 31, 40 ………….
Số hạng thứ 13 của dãy số trên là ……………
Câu 37: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
Một bức tranh phong cảnh hình chữ nhật có chu vi 400m. Chiều dài bức tranh hơn chiều rộng bức tranh là 20cm
Chiều dài bức tranh là …………cm
Chiều rộng bức tranh là ………….cm
Câu 38: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Diện tích của hình vuông có chu vi bằng 32cm là
64cm2 32cm2 12cm2
Câu 39: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Biết a = 3, b = 17. Giá trị của S = (a x b) x 2 là
20 40 10 30
Câu 40: Bạn điền số thích hợp vào chỗ trống
Một hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng bằng 120cm. Hiệu giữa chiều dài và chiều rộng gấp 3 lần số bé nhất có hai chữ số (đơn vị xăng-ti-mét)
Chiều dài của hình chữ nhật là …………cm , chiều rộng của hình chữ nhật là ………………cm
Câu 41: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Cho hình vẽ sau
Số góc nhọn ở hình 1 có bằng số góc nhọn ở hình 2 không?
Không có
Câu 42: Bạn điền số thích hợp vào chỗ trống
Cho dãy số cách đều 7, 12, 17, 22,…………..
Tích của số hạng thứ 10 và số hạng thứ 1 của dãy số là ………..
Câu 44: Điền vào ô trống
Một hình vuông có cạnh là 5cm. Chu vi hình vuông này là ………..dm
Câu 45: Điền số thích hợp vào ô trống
Một hình vuông và một tam giác có tổng chu vi bằng 100cm, chu vi hình vuông bé hơn chu vi hình tam giác 44cm. Độ dài cạnh của hình vuông đó là ………….cm
Câu 46: Điền số thích hợp vào ô trống
Tính giá trị của biểu thức A = X x y với 20 + X = 32, 5 x Y =15
Giá trị của biểu thức A là …………
Câu 47: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Cho hình vẽ sau
Tổng số góc tù và góc nhọn ở hình trên là
7 4 6 5
Câu 48: Để làm một mặt bàn bằng gỗ, người ta cần 6 mảnh gỗ, mỗi mảnh gỗ hình vuông có cạnh 7cm
Kéo các đáp án vào chỗ trống để có các câu đúng
Câu 49: Điền số thích hợp vào ô trống
Số hạng thứ 10 của dãy số 5, 10, 15, 20 …………..là
Câu 50: Điền số thích hợp vào ô trống
Một hình chữ nhật có chu vi bằng 38cm, hiệu giữa chiều dài và chiều rộng bằng độ dài cạnh hình vuông có diện tích bằng 81cm2. Diện tích của hình chữ nhật đó là …………cm2
ĐẤU TRƯỜNG TOÁN HỌC LỚP 4 – TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐÓ
Câu 1: cho hình vuông ABCD như hình vẽ
Độ dài đoạn thẳng đoạn BC là:
4cm 2cm 1 cm 3 cm
Câu 2: Bạn hãy số thích hợp vào ô trống
Cho sơ đồ
Khi đó, hai lần độ dài đoạn thẳng 1 là: ………………
Câu 3: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Cho biểu thức sau: B = 3 x a + 10 với a =10
Giá trị của biểu thức B =………….
40 50 19 20
Câu 4: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Cho A = 15 – X + 9 x y – 3 x 5 + 11
A là biểu thức có chứa ba chữ số
A là biểu thức có chứa một chữ số
A là biểu thức có chứa hai chữ số
Câu 5: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Cho hình các hình vẽ sau. Góc ở hình nào là góc tù?
Hình 3 Hình 1 Hình 2
Câu 6: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Cho dãy số 2, 8, 14, 20 …..số hạng thứ 5 của dãy số trên là
44 26 38 32
Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống
………..; ………….; …………; 80, 100, 120
Câu 8: Bạn hãy chọn đáp án đúng:
Diện tích của một hình vuông cạnh 4cm là
16cm2 20cm2 200cm2 160cm2
Câu 9: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống
Diện tích mảnh đất 1 hơn diện tích mảnh đất 2 là 24m2. Biết tổng diện tích hai mảnh đất này là 4800dm2.
Tính diện tích hai mảnh đất này
Diện tích mảnh đất 1
36cm2 12cm2 233cm2
Diện tích mảnh đất 2
257cm2 122cm2 12dm2
Câu 10: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Cho hình vẽ sau, góc nào là góc bẹt?
Góc đỉnh P, cạnh PN, PR
Góc đỉnh P, cạnh PQ, PR
Góc đỉnh N, cạnh NM, N
Góc định P, cạnh PQ, PN
Câu 11: Bạn hãy chọn đáp án thích hợp để điền vào ô trống
Cho dãy số: 1, 4, 7, 10 ……….
Số hạng thứ 7 của dãy số trên là ……..
21 19 20 18
Hình B Hình A
Câu 14: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
Một hình vuông có chu vi bằng 128cm. Độ dài mỗi cạnh của hình vuông đó là ………cm
22 32 64
Câu 15: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
Hai hình vuông có tổng chu vi 40m, chu vi hình vuông bé nhỏ hơn chu vi hình vuông lớn 8m. Chu vi hình vuông bé là …………….m
Câu 16: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống
Cho các góc sau
Có ………….góc nhọn và ……………..góc tù
1 2 3 4
Câu 17: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
Cho biểu thức A = 6 x a + 23
Với a = 5 thì biểu thức A có giá trị là ………….
Câu 18: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Diện tích của hình vuông có cạnh 10cm là
40cm2 100cm2 20cm2 1000cm2
Câu 19: Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống
Hoàn thành dãy số: 1,4, 7, 10, 13 …………….
Câu 20: Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống
Tính giá trị của biểu thức P = (a x b) x 2
Với a = 13 cm; b =5cm; P =……………cm
Với a = 20 cm; b = 10cm; P =……………cm
Câu 21: Điền đáp án thích hợp vào ô trống
Một hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng là 30m, biết chiều dài hơn chiều rộng là 12m. Chiều dài hình chữ nhật là …………m
Câu 22: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Cho các điểm và đoạn thẳng trong hình vẽ sau:
Từ điểm nào dưới đây ta có thể vẽ được một đoạn thẳng tới điểm A và tạo với đoạn thẳng AB cho trước một góc tù?
Điểm C Điểm D Điểm E
Câu 23: Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống
Cho dãy số 2, 10, 50, 250, a ………..
Khi đó a x 3 = …………….
Câu 24: Bạn hãy chọn số thích hợp để điền vào ô trống
Một hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng, theo đơn vị xăng-ti-mét, lá số lớn nhất có hai chữ số khác nhau. Chiều dài hơn chiều rộng 14cm. Vậy chiều dài hình chữ nhật là …………cm
56 63 35 42
Câu 25: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Biết là số có hai chữ số. Giá trị của biểu thức N = + - là:
99 23 10 32
Câu 26: Điền số đúng vào chỗ trống
Số góc nhọn có ở đường gấp khúc dưới đây là …………
Câu 27: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào ô trống
Cho dãy số 13, 19, 25, 31 ……số 49 là số hạng thứ ………..của dãy
6 7 8 5
Câu 28: Điền số đúng vào chỗ trống
Cho các hình sau
Số hình vuông là …………..
Câu 29: Bạn hãy chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống
Cho một hình vuoogn có cạnh dài 5cm
Diện tích hình vuông đó là …………cm2
50 25
Chu vi hình vuông đó là ………cm
10 5 20
Câu 30: Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống
Hoàn thành dãy số có quy luật sau: 1, 2, 3, 5, 8, 13 …………
Câu 31:Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống
Cho biểu thức
A= (m x n) x p
Biết m = X + 2, n = X – 10, p = (X – 2) : 2 với X = 12
Khi đó A = …………..
80 30 35 70
Câu 32: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Tổng độ dài của hai đoạn thẳng bằng 33cm, đoạn thẳng 1 ngắn hơn đoạn thẳng 2 là 9cm. Khi đó, độ dài đoạn thẳng 1 là ……………cm, độ dài đoạn thẳng 2 là ………….cm
Câu 33: Điền số thích hợp vào chỗ trống để được đáp án đúng
Một mặt bàn hình vuông có cạnh dài 90mm. Diện tích mặt bàn này là …………….xăng-ti-mét vuông.
Câu 34: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Cho hình vẽ sau:
Hình vẽ trên có ……………góc tù
Câu 35: Bạn hãy chọn tất cả đáp án đúng
Cho hình vẽ sau:
Nhận xét nào dưới đây đúng?
Số góc nhọn trong hình vẽ trên là số liền sau của 8
Số góc tù trong hình vẽ trên là số liền sau của 3
Số góc tù trong hình vẽ trên là số liền trước của 3
Số góc nhọn trong hình vẽ trên là số liền trước của 8
Câu 36: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
Cho dãy số cách đều: 13, 22, 31, 40 ………….
Số hạng thứ 13 của dãy số trên là ……………
Câu 37: Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống
Một bức tranh phong cảnh hình chữ nhật có chu vi 400m. Chiều dài bức tranh hơn chiều rộng bức tranh là 20cm
Chiều dài bức tranh là …………cm
Chiều rộng bức tranh là ………….cm
Câu 38: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Diện tích của hình vuông có chu vi bằng 32cm là
64cm2 32cm2 12cm2
Câu 39: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Biết a = 3, b = 17. Giá trị của S = (a x b) x 2 là
20 40 10 30
Câu 40: Bạn điền số thích hợp vào chỗ trống
Một hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng bằng 120cm. Hiệu giữa chiều dài và chiều rộng gấp 3 lần số bé nhất có hai chữ số (đơn vị xăng-ti-mét)
Chiều dài của hình chữ nhật là …………cm , chiều rộng của hình chữ nhật là ………………cm
Câu 41: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Cho hình vẽ sau
Số góc nhọn ở hình 1 có bằng số góc nhọn ở hình 2 không?
Không có
Câu 42: Bạn điền số thích hợp vào chỗ trống
- A = 168 – m x 6 với m = 10
- B = 200 – (55 + n) với n = 45
- A –B = …………
Cho dãy số cách đều 7, 12, 17, 22,…………..
Tích của số hạng thứ 10 và số hạng thứ 1 của dãy số là ………..
Câu 44: Điền vào ô trống
Một hình vuông có cạnh là 5cm. Chu vi hình vuông này là ………..dm
Câu 45: Điền số thích hợp vào ô trống
Một hình vuông và một tam giác có tổng chu vi bằng 100cm, chu vi hình vuông bé hơn chu vi hình tam giác 44cm. Độ dài cạnh của hình vuông đó là ………….cm
Câu 46: Điền số thích hợp vào ô trống
Tính giá trị của biểu thức A = X x y với 20 + X = 32, 5 x Y =15
Giá trị của biểu thức A là …………
Câu 47: Bạn hãy chọn đáp án đúng
Cho hình vẽ sau
Tổng số góc tù và góc nhọn ở hình trên là
7 4 6 5
Câu 48: Để làm một mặt bàn bằng gỗ, người ta cần 6 mảnh gỗ, mỗi mảnh gỗ hình vuông có cạnh 7cm
Kéo các đáp án vào chỗ trống để có các câu đúng
Câu 49: Điền số thích hợp vào ô trống
Số hạng thứ 10 của dãy số 5, 10, 15, 20 …………..là
Câu 50: Điền số thích hợp vào ô trống
Một hình chữ nhật có chu vi bằng 38cm, hiệu giữa chiều dài và chiều rộng bằng độ dài cạnh hình vuông có diện tích bằng 81cm2. Diện tích của hình chữ nhật đó là …………cm2